Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008

DIEM CHUAN 2007

DIEM CHUAN 2007

1. Trường ĐH Hà Nội

- Khoa học máy tính: A: 18 ; D1: 22
- Quản trị kinh doanh: A: 19 ; D: 26
- Kế toán: A: 18 ; D: 24
- Tài chính ngân hàng: A: 20 ; D: 27
- Quốc tế: 23
- Du lịch: 23
- Tiếng Anh: 23
- Tiếng Nga: D1: 20 ; D2: 22
- Tiếng Pháp: 22
- Tiếng Trung: D1: 23 ; D4: 24
- Tiếng Đức: 20
- Tiếng Nhật: 24
- Tiếng Hàn Quốc: 23
- Tiếng Tây Ban Nha: 21
- Tiếng Ý: 21
- Tiếng Bồ Đào Nha: 18

2. Trường ĐH Công đoàn

- Bảo hộ: 15
- Quản trị kinh doanh: A, D1: 16
- Kế toán: A: 18,5 ; D1: 17,5
- Tài chính ngân hàng: A: 18,5 ; D1: 17
- Xã hội học: 15
- Công tác xã hội: 17,5

3. Học viện Báo chí - Tuyên truyền

- Báo in: C: 21 ; D: 17
- Báo ảnh: C: 20 ; D: 16
- Truyền hình: C: 21,5 ; D: 18,5
- Phát thanh: C: 19,5 ; D: 19
- Báo điện tử: 18
- Thông tin đối ngoại: 18,5
- Quan hệ công chúng: 18,5
- Xuất bản: 19,5
- Tiếng Anh phiên dịch: 16
- Xã hội học: 15,5
- Triết học: C: 20,5 ; D: 16
- Chủ nghĩa xã hội khoa học: 18
- Kinh tế chính trị: C: 18,5 ; D: 17
- Lịch sử Đảng: 17,5
- Xây dựng Đảng: 18,5
- Chính trị công tác tư tưởng: 18,5
- Chính trị học Việt Nam: 18
- Quản lý xã hội: 18,5
- Tư tưởng Hồ Chí Minh: 18,5
- Giáo dục chính trị: 16,5

4. Trường ĐH Mỏ địa chất

- Dầu khí: 20
- Địa chất: 15,5
- Trắc địa: 16
- Mỏ: 18,5
- Công nghệ thông tin: 17,5
- Cơ điện: 17,5
- Kinh tế - Quản trị kinh doanh: 18
- Mỏ (đào tạo tại Quảng Ninh): 16
- Dầu khí (đào tạo tại Vũng Tàu): 17

5. Truờng ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

- Kinh tế: 19
- Kế toán: 19
- Quản trị kinh doanh: 19

6. Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

- Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy, cơ khí luyện kim - cán thép, kỹ thuật ôtô, cơ điện tử: 18

- Nhóm ngành kỹ thuật điện tử (kỹ thuật điện tử, kỹ thuật điều khiển, điện tử - viễn thông, kỹ thuật máy tính): 17

- Nhóm ngành kỹ thuật điện (tự động hóa, hệ thống điện, thiết bị điện): 17

- Kỹ thuật xây dựng công trình: 17
- Kỹ thuật môi trường: 15
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp: 15
- Quản lý công nghiệp: 15

7. Trường ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

- Các ngành khối A: 15
- Các ngành khối B: dự kiến 13 điểm

8. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

- SP Toán: 21,5
- SP Vật lý: 21
- SP Tin học: 18
- SP Hóa: 20,5
- SP Sinh: 21,5
- SP Giáo dục công dân: 15,5
- SP Ngữ văn: 18
- SP Lịch sử: 19,5
- SP Địa lý: 19
- SP Tâm lý giáo dục: 15
- SP Tiếng Anh: 22 (đã nhân hệ số)
- SP Tiếng Nga: D1: 18,5 / D2: 22
- SP Tiếng Trung: 13 (chưa nhân hệ số)
- SP Tiếng Pháp: 13 (chưa nhân hệ số)
- SP Giáo dục tiểu học: 14,5
- SP Thể dục thể thao: 24,5
- SP Mầm non: 15
- SP Toán tin: 18,5
- SP Vật lý - Hóa: 18
- SP Sinh - Địa: 19
- SP Văn - Sử: 17
- SP Trung - Anh: 13
- SP Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng: 18,5
- SP Giáo dục công nghệ: 15

9. Trường ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên)

- Dược sĩ: 22
- Bác sĩ đa khoa: 24
- Điều dưỡng: 19,5
- Bác sĩ Y học dự phòng: 15,5

10. Khoa Công nghệ thông tin (ĐH Thái Nguyên)

- Tất cả các ngành: 16,5

11. Khoa Khoa học tự nhiên và Xã hội (ĐH Thái Nguyên)

- Toán: 15
- Vật lý: 15
- Toán tin ứng dụng: 15
- Hóa học: 15
- Địa lý: 15 (chưa có thí sinh trúng tuyển NV1)
- Khoa học môi trường: 15
- Sinh học: 16,5
- Công nghệ sinh học: 16
- Văn học: 14
- Lịch sử: 14
- Khoa học quản lý: C: 14 ; D1: 13
- Tiếng Anh: 13 (chưa có thí sinh trúng tuyển NV1)

12. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)

- Tất cả các ngành: 12

13. Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng

* Các ngành đào tạo ĐH:
- Công nghệ thông tin: A: 15 ; D1: 13 (điểm xét NV2: A: 15, D1: 13 - chỉ tiêu 100)
- Toán - Tin ứng dụng: 15 (điểm xét NV2: A: 15, D1: 13 - chỉ tiêu 60)
- Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông: 15 (điểm xét NV2: 15 - chỉ tiêu 150)
- Bảo hộ lao động: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15 - chỉ tiêu 60)
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 15 (điểm xét NV2: 15 - chỉ tiêu 100)
- Xây dựng cầu đường: 15 (điểm xét NV2: 15 - chỉ tiêu 60)
- Cấp thoát nước - môi trường nước: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15 - chỉ tiêu 60)
- Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị): 15 (điểm xét NV2: 15 - chỉ tiêu 60)
- Công nghệ hóa học: A: 16 ; B: 16 (điểm xét NV2: A-B: 16 - chỉ tiêu 120)
- Khoa học môi trường: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15 - chỉ tiêu 60)
- Công nghệ sinh học: 16 (điểm xét NV2: 16 - chỉ tiêu 100)
- Tài chính - tín dụng: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 - chỉ tiêu 150)
- Kế toán - Kiểm toán: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 - chỉ tiêu 150)
- Quản trị kinh doanh:
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh: A: 15 ; D1: 14 (điểm xét NV2: A: 15 / D1: 14 - chỉ tiêu 150)
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 - chỉ tiêu 60)
+ Chuyên ngành Nhà hàng - khách sạn: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 - chỉ tiêu 60)
- Xã hội học: C: 14 ; D1: 13 (điểm xét NV2: C: 14 / D1: 13 - chỉ tiêu 80)
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch): C: 14 ; D1: 13 (điểm xét NV2: C: 14 / D1: 13 - chỉ tiêu 80)
- Tiếng Anh: 13 (điểm xét NV2: D1: 13 - chỉ tiêu 60)
- Tiếng Trung Quốc: 13 (điểm xét NV2: D1-D4: 13 - chỉ tiêu 60)
- Cử nhân Trung - Anh: 13 (điểm xét NV2: D1-D4: 13 - chỉ tiêu 60)
- Mỹ thuật công nghiệp: 17 (điểm xét NV2 khối H: 17 - chỉ tiêu 80, tuyển thí sinh dự thi vào trường ĐH 14. Kiến trúc, ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội)

* Các ngành đào tạo CĐ:
- Công nghệ thông tin: A: 12 / D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12 / D1: 11 - chỉ tiêu 20)
- Điện - điện tử - viễn thông: 12 (điểm xét NV2: 12 - chỉ tiêu 50)
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 12 (điểm xét NV2: 12 - chỉ tiêu 50)
- Kế toán - Kiểm toán: A: 12 / D1: 10
- Quản trị kinh doanh: A: 12 / D1: 10
- Tài chính - Tín dụng: A: 12 / D1: 10
- Tiếng Anh: 10 (điểm xét NV2: D1: 11 - chỉ tiêu 80)

* Thí sinh đạt điểm cao của một số ngành nhưng chưa trúng tuyển được nhà trường xét trúng tuyển vào một số ngành khách ở bậc ĐH hoặc các ngành tương ứng ở bậc CĐ.

15. Trường ĐH Phú Yên

- Giáo dục tiểu học: 15
- Ngành Giáo dục Mầm non: 13
- Ngành Sư phạm Tin: 15
- Ngành Cử nhân Tin học: 15

16. Trường ĐH Giao thông vận tải

- Cơ sở Hà Nội: 19,5
- Cơ sở 2 tại TP.HCM: 15

17. Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM

- Hội họa: 29,5
- Đồ họa: 30
- Điêu khắc: 29
- Mỹ thuật ứng dụng: 29
- Sư phạm Mỹ thuật: 30,5

18. Trường ĐH Hàng hải

* Các ngành đào tạo ĐH:
Nhóm ngành Hàng hải điểm sàn: 17,5
- Điều khiển tàu biển: 18
- Khai thác máy tàu: 17,5
- Bảo đảm an toàn hàng hải: 17,5

Nhóm ngành Kỹ thuật - công nghệ: 19,5
- Điện tàu thủy: 19,5
- Điện tử viễn thông: 19,5
- Điện tự động công nghiệp: 19,5
- Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thủy: 20
- Thiết kế thân tàu thủy: 23
- Đóng mới và sửa chữa tàu thủy: 22,5
- Máy xếp dỡ: 19,5
- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa: 19,5
- Công nghệ thông tin: 19,5
- Kỹ thuật môi trường: 19,5

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: 20,5
- Kinh tế vận tải biển: 21
- Kinh tế ngoại thương: 21
- Quản trị kinh doanh: 20,5
- Quản trị tài chính - kế toán: 21,5
- Quản trị kinh doanh bảo hiểm: 20

* Các ngành đào tạo CĐ:
- Điều khiển tàu biển: 12
- Khai thác máy tàu biển: 12
- Quản trị tài chính kế toán: 12
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 12 cho tất cả các ngành hệ CĐ.

19. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở Hà Nội)

- Điện tử viễn thông: 26
- Công nghệ thông tin: 26
- Kỹ thuật điện, điện tử: 19
- Quản trị kinh doanh: 20,5

20. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở TP.HCM)

- Điện tử viễn thông: 20
- Công nghệ thông tin: 20
- Kỹ thuật điện, điện tử: 17
- Quản trị kinh doanh: 17

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét