Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008

Điểm chuẩn 2007 tt- ĐH BK TPHCM, ĐH KT TPHCM, ĐH KHTN, Khoa KT ĐHQG ...

Điểm chuẩn 2007

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Các ngành đào tạo


Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Hệ Đại học

Toán - Tin học

101

A

16,0

16,0

Vật lý

104

A

15,0

15,0

Điện tử viễn thông

105

A

22,0

18,0

Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn

109

A

15,0

15,0

Khối ngành Công nghệ thông tin

107

A

22,0

20,0

Hóa học

201

A

18,5

17,0

Địa chất

203

A

15,0

15,0

B

15,0

19,0

Khoa học môi trường

205

A

17,5

16,5

B

20,5

19,0

Công nghệ môi trường

206

A


16,5

B


20,5

Khoa học vật liệu

207

A

16,0

15,0

Sinh học

301

B

16,0

16,0

Công nghệ sinh học

312

A

22,0

18,0

B

22,5

24,0

Hệ Cao đẳng

Tin học

C67

A

12,0

12,0

Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn 2007

Ngữ văn

601

C: 14,5

D1: 14,5

Báo chí

603

C: 17,5

D1: 18.0

Lịch sử

604

C: 14,0

D1: 14,5

Nhân học

606

C: 14,0

D1: 14,0

Triết học

607

C: 14,0

D1: 14,0

Địa lý

608

C: 14,0

D1: 14,0

Xã hội học

609

C: 14,0

D1: 14,0

Thư viện thông tin

610

C: 14,0

D1: 14,5

Đông phương học

611


D1: 17,0

Giáo dục học

612

C: 14,0

D1: 14,0

Lưu trữ học

613

C: 14,0

D1: 14,0

Văn hóa học

614

C: 14,0

D1: 14,0

Công tác xã hội

615

C: 14,0

D1: 14,0

Ngữ văn Anh

701


D1: 16,5

Song ngữ Nga - Anh

702

D1: 14,0

D2: 17,5

Ngữ văn Pháp

703

D1: 14,0

D3: 14,0

Ngữ văn Trung

704

D1: 14,0

D4: 14,0

Ngữ văn Đức

705


D1: 14,0

Quan hệ quốc tế

706


D1: 17,0

27. Trường CĐ Kinh tế TP.HCM

- Điểm chuẩn chung tất cả các ngành là 21,5

28. Trường CĐ Công nghiệp dệt may thời trang TP.HCM

- Công nghệ may 11;
- Thiết kế thời trang 13,5;
- Quản trị kinh doanh: 12;
- Kế toán: 12;
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 9.

29. Trường CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM

- Công nghệ thông tin: 13
- Kỹ thuật máy tính: 13
- Điện tử viễn thông: 12
- Quản trị kinh doanh: A: 12 ; D1: 10
- Kế toán: A 12; D1: 10

30. Trường CĐ Giao thông vận tải 3

Ngành xây dựng cầu đường và xây dựng dân dụng công nghiệp cùng có điểm chuẩn 15; ngành kế toán và cơ khí chuyên dùng cùng có điểm chuẩn 14; kinh tế xây dựng 13 và ngành tin học 12.

31. Học viện Hành chính quốc gia

- Cơ sở phía Bắc: A, C: 18 (điểm xét NV2: A, C: 20 - 17 chỉ tiêu)
- Cơ sở phía Nam: A: 17,5 ; C: 16 (điểm xét NV2: A: 20; C: 18 - 56 chỉ tiêu)

32. Trường ĐH bán công Marketing

* Bậc ĐH:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Marketing: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Thương mại quốc tế: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Kinh doanh quốc tế: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Du lịch lữ hành: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 16; D1: 14 - 40 chỉ tiêu)
- Thẩm định giá: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 16; D1: 14 - 50 chỉ tiêu)
- Kinh doanh bất động sản: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 16; D1: 14 - 40 chỉ tiêu)
- Tài chính doanh nghiệp: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 19; D1: 17 - 10 chỉ tiêu)
- Ngân hàng: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 19; D1: 17 - 10 chỉ tiêu)
- Kinh doanh chứng khoán: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 19; D1: 17 - 10 chỉ tiêu)
- Kế toán doanh nghiệp: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 17; D1: 15 - 30 chỉ tiêu)
- Tin học quản lý: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 15; D1: 13 - 60 chỉ tiêu)
- Tin học kế toán: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 15; D1: 13 - 70 chỉ tiêu)
- Tiếng Anh kinh doanh: 13 (điểm xét NV2: D1: 14 - 70 chỉ tiêu)

* Bậc CĐ:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 14; D1: 12 - 10 chỉ tiêu)
- Marketing: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 13; D1: 11 - 10 chỉ tiêu)
- Thương mại quốc tế: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 10 chỉ tiêu)
- Kinh doanh quốc tế: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 10 chỉ tiêu)
- Du lịch lữ hành: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Thẩm định giá: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Kinh doanh bất động sản: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Tin học quản lý: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Tin học kế toán: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Tiếng Anh kinh doanh: 10 (điểm xét NV2: D1: 10 - 50 chỉ tiêu)

33. Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

- Kinh tế học: điểm chuẩn 16 (điểm sàn NV2: 16)
- Kinh tế đối ngoại: 20,5
- Kinh tế và quản lý công: 16 (điểm sàn NV2: 16)
- Tài chính - Ngân hàng: 19
- Kế toán kiểm toán: 19
- Hệ thống thông tin quản lý: 16 (điểm sàn NV2: 16)
- Quản trị kinh doanh: 19
- Luật kinh doanh: 16
- Luật thương mại quốc tế: 18
- Luật dân sự: 16 (điểm sàn NV2: 16)

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM).

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu NV2

Hệ ĐH (3.056 TS trúng tuyển)

Công nghệ thông tin

106

A

22.5

23,5



Điện - Điện tử

108

A

21.0

23,0



Cơ khí

111

A

19.0

20,0

20,5

30

Kỹ thuật Nhiệt

113

A

18.0

18,0

19,0

30

Công nghệ dệt may

112

A

17.0

18,0

19,0

50

Công nghệ hóa - thực phẩm (Công nghệ Hóa, Công nghệ Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị, Công nghệ Hóa Lý, Công nghệ thực phẩm)

118

A

21.0

23,0



Xây dựng

119

A

23.0

21,0

21,5

30

Kỹ thuật địa chất

120

A

17.0

18,0

19,0

60

Quản lý công nghiệp

123

A

18.5

20,0



Kỹ thuật và quản lý môi trường

125

A

18.0

19,0

20,0

100

Kỹ thuật giao thông

126

A

18.0

19,0

20,0

30

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

127

A

18.0

18,0

19,0

40

Cơ điện tử

128

A

21.0

23,5



Công nghệ vật liệu

129

A

20.0

19,0

20,0

100

Trắc địa

130

A

16.0

18,0

19,0

90

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

131

A

17.0

18,0

19,0

50

Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước

132

A

17.0

18,0

19,0

80

Cơ kỹ thuật

133

A

16.0

18,5

19,5

40

Công nghệ sinh học

134

A

18.0

21,0



Vật lý kỹ thuật

135

A

16.0

18,0

19,0

50

Hệ CĐ (xét tuyển NV2 150 chỉ tiêu)

Bảo dưỡng công nghiệp

C65

A

10.0


Trường ĐH Kinh tế TP.HCM không xét tuyển NV2.

Các ngành đào tạo


Khối

2006

2007

Điểm chung cho các ngành


A

17,5

21,5

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét