- Điểm chuẩn 2007
-
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Các ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Hệ Đại học
Toán - Tin học
101
A
16,0
16,0
Vật lý
104
A
15,0
15,0
Điện tử viễn thông
105
A
22,0
18,0
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn
109
A
15,0
15,0
Khối ngành Công nghệ thông tin
107
A
22,0
20,0
Hóa học
201
A
18,5
17,0
Địa chất
203
A
15,0
15,0
B
15,0
19,0
Khoa học môi trường
205
A
17,5
16,5
B
20,5
19,0
Công nghệ môi trường
206
A
16,5
B
20,5
Khoa học vật liệu
207
A
16,0
15,0
Sinh học
301
B
16,0
16,0
Công nghệ sinh học
312
A
22,0
18,0
B
22,5
24,0
Hệ Cao đẳng
Tin học
C67
A
12,0
12,0
Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn 2007
Ngữ văn
601
C: 14,5
D1: 14,5
Báo chí
603
C: 17,5
D1: 18.0
Lịch sử
604
C: 14,0
D1: 14,5
Nhân học
606
C: 14,0
D1: 14,0
Triết học
607
C: 14,0
D1: 14,0
Địa lý
608
C: 14,0
D1: 14,0
Xã hội học
609
C: 14,0
D1: 14,0
Thư viện thông tin
610
C: 14,0
D1: 14,5
Đông phương học
611
D1: 17,0
Giáo dục học
612
C: 14,0
D1: 14,0
Lưu trữ học
613
C: 14,0
D1: 14,0
Văn hóa học
614
C: 14,0
D1: 14,0
Công tác xã hội
615
C: 14,0
D1: 14,0
Ngữ văn Anh
701
D1: 16,5
Song ngữ Nga - Anh
702
D1: 14,0
D2: 17,5
Ngữ văn Pháp
703
D1: 14,0
D3: 14,0
Ngữ văn Trung
704
D1: 14,0
D4: 14,0
Ngữ văn Đức
705
D1: 14,0
Quan hệ quốc tế
706
D1: 17,0
27. Trường CĐ Kinh tế TP.HCM
- Điểm chuẩn chung tất cả các ngành là 21,5
28. Trường CĐ Công nghiệp dệt may thời trang TP.HCM
- Công nghệ may 11;
- Thiết kế thời trang 13,5;
- Quản trị kinh doanh: 12;
- Kế toán: 12;
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 9.29. Trường CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM
- Công nghệ thông tin: 13
- Kỹ thuật máy tính: 13
- Điện tử viễn thông: 12
- Quản trị kinh doanh: A: 12 ; D1: 10
- Kế toán: A 12; D1: 1030. Trường CĐ Giao thông vận tải 3
Ngành xây dựng cầu đường và xây dựng dân dụng công nghiệp cùng có điểm chuẩn 15; ngành kế toán và cơ khí chuyên dùng cùng có điểm chuẩn 14; kinh tế xây dựng 13 và ngành tin học 12.
31. Học viện Hành chính quốc gia
- Cơ sở phía Bắc: A, C: 18 (điểm xét NV2: A, C: 20 - 17 chỉ tiêu)
- Cơ sở phía Nam: A: 17,5 ; C: 16 (điểm xét NV2: A: 20; C: 18 - 56 chỉ tiêu)32. Trường ĐH bán công Marketing
* Bậc ĐH:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Marketing: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Thương mại quốc tế: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Kinh doanh quốc tế: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 20; D1: 18 - 10 chỉ tiêu)
- Du lịch lữ hành: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 16; D1: 14 - 40 chỉ tiêu)
- Thẩm định giá: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 16; D1: 14 - 50 chỉ tiêu)
- Kinh doanh bất động sản: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 16; D1: 14 - 40 chỉ tiêu)
- Tài chính doanh nghiệp: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 19; D1: 17 - 10 chỉ tiêu)
- Ngân hàng: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 19; D1: 17 - 10 chỉ tiêu)
- Kinh doanh chứng khoán: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 19; D1: 17 - 10 chỉ tiêu)
- Kế toán doanh nghiệp: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 17; D1: 15 - 30 chỉ tiêu)
- Tin học quản lý: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 15; D1: 13 - 60 chỉ tiêu)
- Tin học kế toán: A: 15, D1: 13 (điểm xét NV2: A: 15; D1: 13 - 70 chỉ tiêu)
- Tiếng Anh kinh doanh: 13 (điểm xét NV2: D1: 14 - 70 chỉ tiêu)* Bậc CĐ:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 14; D1: 12 - 10 chỉ tiêu)
- Marketing: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 13; D1: 11 - 10 chỉ tiêu)
- Thương mại quốc tế: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 10 chỉ tiêu)
- Kinh doanh quốc tế: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 10 chỉ tiêu)
- Du lịch lữ hành: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Thẩm định giá: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Kinh doanh bất động sản: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Tin học quản lý: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Tin học kế toán: A: 12, D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12; D1: 10 - 50 chỉ tiêu)
- Tiếng Anh kinh doanh: 10 (điểm xét NV2: D1: 10 - 50 chỉ tiêu)33. Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Kinh tế học: điểm chuẩn 16 (điểm sàn NV2: 16)
- Kinh tế đối ngoại: 20,5
- Kinh tế và quản lý công: 16 (điểm sàn NV2: 16)
- Tài chính - Ngân hàng: 19
- Kế toán kiểm toán: 19
- Hệ thống thông tin quản lý: 16 (điểm sàn NV2: 16)
- Quản trị kinh doanh: 19
- Luật kinh doanh: 16
- Luật thương mại quốc tế: 18
- Luật dân sự: 16 (điểm sàn NV2: 16) -
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM).
Các ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Điểm xét NV2
Chỉ tiêu NV2
Hệ ĐH (3.056 TS trúng tuyển)
Công nghệ thông tin
106
A
22.5
23,5
Điện - Điện tử
108
A
21.0
23,0
Cơ khí
111
A
19.0
20,0
20,5
30
Kỹ thuật Nhiệt
113
A
18.0
18,0
19,0
30
Công nghệ dệt may
112
A
17.0
18,0
19,0
50
Công nghệ hóa - thực phẩm (Công nghệ Hóa, Công nghệ Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị, Công nghệ Hóa Lý, Công nghệ thực phẩm)
118
A
21.0
23,0
Xây dựng
119
A
23.0
21,0
21,5
30
Kỹ thuật địa chất
120
A
17.0
18,0
19,0
60
Quản lý công nghiệp
123
A
18.5
20,0
Kỹ thuật và quản lý môi trường
125
A
18.0
19,0
20,0
100
Kỹ thuật giao thông
126
A
18.0
19,0
20,0
30
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
127
A
18.0
18,0
19,0
40
Cơ điện tử
128
A
21.0
23,5
Công nghệ vật liệu
129
A
20.0
19,0
20,0
100
Trắc địa
130
A
16.0
18,0
19,0
90
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
131
A
17.0
18,0
19,0
50
Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước
132
A
17.0
18,0
19,0
80
Cơ kỹ thuật
133
A
16.0
18,5
19,5
40
Công nghệ sinh học
134
A
18.0
21,0
Vật lý kỹ thuật
135
A
16.0
18,0
19,0
50
Hệ CĐ (xét tuyển NV2 150 chỉ tiêu)
Bảo dưỡng công nghiệp
C65
A
10.0
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM không xét tuyển NV2.
Các ngành đào tạo
Khối
2006
2007
Điểm chung cho các ngành
A
17,5
21,5
Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008
Điểm chuẩn 2007 tt- ĐH BK TPHCM, ĐH KT TPHCM, ĐH KHTN, Khoa KT ĐHQG ...
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét