- Điểm chuẩn 2007
-
Điểm chuẩn các trường thành viên ĐH Đà Nẵng
Trường ĐH Bách khoa (DDK)
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
19,0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
A
Cơ khí chế tạo máy
101
A
19,0
Điện kỹ thuật
102
A
20,5
Điện tử - Viễn thông
103
A
22,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
22,0
Xây dựng Công trình thủy
105
A
19,0
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
19,0
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
107
A
19,0
Cơ khí động lực
108
A
19,0
Công nghệ thông tin
109
A
21,0
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
110
A
19,0
Cơ - Điện tử
111
A
20,0
Công nghệ môi trường
112
A
19,0
Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
113
V
21,0
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
114
A
19,0
Công nghệ hóa thực phẩm
201
A
19,0
Công nghệ chế biến dầu và khí
202
A
19,5
Công nghệ vật liệu
203
A
19,0
Công nghệ sinh học
206
A
19,0
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)
400
A
19,5
Trường ĐH Kinh tế (DDQ)
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
20,0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
A
Kế toán
401
A
22,0
Quản trị kinh doanh
402
A
20,5
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV
403
A
20,0
Quản trị Kinh doanh thương mại
404
A
20,0
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
405
A
20,0
Quản trị Kinh doanh Marketing
406
A
20,0
Kinh tế phát triển
407
A
20,0
Kinh tế lao động
408
A
20,0
Kinh tế và quản lý công
409
A
20,0
Kinh tế chính trị
410
A
20,0
Thống kê - Tin học
411
A
20,0
Ngân hàng
412
A
22,5
Luật kinh doanh
413
A
20,0
Tin học quản lý
414
A
20,0
Tài chính doanh nghiệp
415
A
20,0
Trường ĐH Ngoại ngữ (DDF)
Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Sư phạm tiếng Anh
701
D1
19,5
Sư phạm tiếng Pháp
703
D3
16,5
Sư phạm tiếng Trung Quốc
704
D1
15,5
D4
19,5
Cử nhân tiếng Anh
751
D1
18,0
Cử nhân tiếng Nga
752
D1
15,5
Cử nhân tiếng Pháp
753
D3
15,5
Cử nhân tiếng Trung Quốc
754
D1
18,0
D4
19,0
Cử nhân tiếng Nhật
755
D1
21,5
Cử nhân tiếng Hàn Quốc
756
D1
19,0
Cử nhân tiếng Thái Lan
757
D1
16,0
Cử nhân Quốc tế học
758
D1
16,0
Trường ĐH Sư phạm (DDS)
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Sư phạm Toán
101
A
20,5
Sư phạm Vật lý
102
A
17,5
Cử nhân Toán - Tin
103
A
15,0
Cử nhân công nghệ thông tin
104
A
15,0
Sư phạm Tin
105
A
16,0
Sư phạm Hoá học
201
A
20,5
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)
202
A
15,0
Cử nhân Hóa học (Hóa dược)
203
A
15,0
Sư phạm Sinh - Môi trường
301
B
20,0
Cử nhân Sinh - Môi trường
302
B
19,0
Sư phạm Giáo dục chính trị
500
C
14,0
Sư phạm Ngữ văn
601
C
15,0
Sư phạm Lịch sử
602
C
14,5
Sư phạm Địa lý
603
C
16,0
Cử nhân Văn học
604
C
14,0
Cử nhân Tâm lý học
605
C
14,0
Cử nhân Địa lý
606
C
14,0
Việt Nam học
607
C
14,0
Cử nhân Văn hóa học
608
C
14,0
Sư phạm Giáo dục tiểu học
901
D1
13,5
Sư phạm Giáo dục mầm non
902
M
13,5
Sư phạm Giáo dục đặc biệt
903
D1
13,0
SP Giáo dục thể chất & GDQP
904
T
16,0
Tags: | Edit Tags Monday May 12, 2008 - 12:32am (ICT) Edit | Delete | Permanent Link | 0 Comments - Điểm chuẩn 2007
-
34. Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
* Chương trình của trường:
- Công nghệ thông tin: 16 (điểm xét NV2: A: 16,5 - 80 chỉ tiêu)
- Khoa học máy tính: 16 (điểm xét NV2: A: 16,5 - 100 chỉ tiêu)
- Điện tử viễn thông: 16 (điểm xét NV2: A: 16,5 - 120 chỉ tiêu)
- Công nghệ sinh học: 17 (điểm xét NV2: A, B: 17,5 - 50 chỉ tiêu)
- Quản trị kinh doanh: 18 (điểm xét NV2: A, D1: 18,5 - 45 chỉ tiêu)* Các chương trình liên kết:
- Công nghệ thông tin:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 60 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 40 chỉ tiêu)- Điện tử - viễn thông:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 80 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 50 chỉ tiêu)- Điện - Điện tử:
+ Do ĐH New South Wales cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 45 chỉ tiêu)- Kỹ sư viễn thông:
+ Do ĐH New South Wales cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A - B: 15,5)- Công nghệ sinh học:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15,5 - 40 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15,5 - 45 chỉ tiêu)- Quản trị kinh doanh:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15,5 (điểm xét NV2: A-D1: 16 - 25 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15,5 (điểm xét NV2: A-D1: 16 - 45 chỉ tiêu)
+ Do Truờng ĐH Auckland cấp bằng: 15,5 (điểm xét NV2: A-D1: 15,5 - 45 chỉ tiêu)Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
Các ngành
đào tạoMã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Điểm xét NV2
Tài chính - Ngân hàng
401
A
20,0
22,5
Quản trị kinh doanh
402
A
19,0
18,0
21,0
Kế toán - Kiểm toán
403
A
18,0
21,0
Hệ thống thông tin kinh tế
405
A
19,0
18,0
21,0
Tiếng Anh thương mại
751
D1
20,5
20,0
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Các ngành
đào tạoMã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Điểm xét NV2
Khoa học máy tính
171
A
19,0
20,0
20,5
Kỹ thuật máy tính
172
A
19,0
20,0
20,5
Kỹ thuật phần mềm
173
A
19,0
20,0
20,5
Hệ thống thông tin
174
A
19,0
20,0
20,5
Mạng máy tính và truyền thông
175
A
19,0
20,0
20,5
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCMCác ngành
đào tạoMã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Điểm xét NV2
Công nghệ kỹ thuật điện
101
A
17,0
18,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
102
A
17,5
20,5
Công nghệ nhiệt lạnh
103
A
16,0
17,0
17,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử
104
A
18,5
20,0
Khoa học máy tính
105
A
16,0
20,0
Công nghệ kỹ thuật ôtô
106
A
17,5
20,0
Công nghệ may
107
A
15,0
17,0
17,0
Công nghệ cơ điện tử
108
A
20,5
Công nghệ hóa học
201
A
17,0
17,0
17,0
Công nghệ thực phẩm
202
A
17,5
20,5
Công nghệ sinh học
202
A
17,0
Công nghệ môi trường
301
A
16,0
17,0
17,0
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh du lịch)
401
A, D1
16,0
18,5
Kế toán
402
A, D1
16,0
20,0
Tài chính ngân hàng
403
A, D1
21,0
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
751
D1
17,0
17,0
17,0
Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008
Điểm chuẩn 2007 tt - ĐH Đà Nẵng, ĐH Công nghiệp, ĐH Ngân Hàng,...
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét