Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008

Điểm chuẩn 2007 tt - ĐH Đà Nẵng, ĐH Công nghiệp, ĐH Ngân Hàng,...

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn các trường thành viên ĐH Đà Nẵng

Trường ĐH Bách khoa (DDK)

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

+ Điểm trúng tuyển vào trường


A

19,0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:


A


Cơ khí chế tạo máy

101

A

19,0

Điện kỹ thuật

102

A

20,5

Điện tử - Viễn thông

103

A

22,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

22,0

Xây dựng Công trình thủy

105

A

19,0

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

19,0

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

19,0

Cơ khí động lực

108

A

19,0

Công nghệ thông tin

109

A

21,0

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

110

A

19,0

Cơ - Điện tử

111

A

20,0

Công nghệ môi trường

112

A

19,0

Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)

113

V

21,0

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

19,0

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

19,0

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

19,5

Công nghệ vật liệu

203

A

19,0

Công nghệ sinh học

206

A

19,0

Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)

400

A

19,5

Trường ĐH Kinh tế (DDQ)

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

+ Điểm trúng tuyển vào trường


A

20,0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:


A


Kế toán

401

A

22,0

Quản trị kinh doanh

402

A

20,5

Quản trị Kinh doanh du lịch và DV

403

A

20,0

Quản trị Kinh doanh thương mại

404

A

20,0

Quản trị Kinh doanh Quốc tế

405

A

20,0

Quản trị Kinh doanh Marketing

406

A

20,0

Kinh tế phát triển

407

A

20,0

Kinh tế lao động

408

A

20,0

Kinh tế và quản lý công

409

A

20,0

Kinh tế chính trị

410

A

20,0

Thống kê - Tin học

411

A

20,0

Ngân hàng

412

A

22,5

Luật kinh doanh

413

A

20,0

Tin học quản lý

414

A

20,0

Tài chính doanh nghiệp

415

A

20,0

Trường ĐH Ngoại ngữ (DDF)

Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

19,5

Sư phạm tiếng Pháp

703

D3

16,5

Sư phạm tiếng Trung Quốc

704

D1

15,5



D4

19,5

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

18,0

Cử nhân tiếng Nga

752

D1

15,5

Cử nhân tiếng Pháp

753

D3

15,5

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1

18,0



D4

19,0

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

21,5

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

19,0

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

16,0

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

16,0

Trường ĐH Sư phạm (DDS)

Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Sư phạm Toán

101

A

20,5

Sư phạm Vật lý

102

A

17,5

Cử nhân Toán - Tin

103

A

15,0

Cử nhân công nghệ thông tin

104

A

15,0

Sư phạm Tin

105

A

16,0

Sư phạm Hoá học

201

A

20,5

Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)

202

A

15,0

Cử nhân Hóa học (Hóa dược)

203

A

15,0

Sư phạm Sinh - Môi trường

301

B

20,0

Cử nhân Sinh - Môi trường

302

B

19,0

Sư phạm Giáo dục chính trị

500

C

14,0

Sư phạm Ngữ văn

601

C

15,0

Sư phạm Lịch sử

602

C

14,5

Sư phạm Địa lý

603

C

16,0

Cử nhân Văn học

604

C

14,0

Cử nhân Tâm lý học

605

C

14,0

Cử nhân Địa lý

606

C

14,0

Việt Nam học

607

C

14,0

Cử nhân Văn hóa học

608

C

14,0

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

13,5

Sư phạm Giáo dục mầm non

902

M

13,5

Sư phạm Giáo dục đặc biệt

903

D1

13,0

SP Giáo dục thể chất & GDQP

904

T

16,0
















Tags: | Edit Tags
Monday May 12, 2008 - 12:32am (ICT) Edit | Delete | Permanent Link | 0 Comments
Điểm chuẩn 2007

34. Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

* Chương trình của trường:
- Công nghệ thông tin: 16 (điểm xét NV2: A: 16,5 - 80 chỉ tiêu)
- Khoa học máy tính: 16 (điểm xét NV2: A: 16,5 - 100 chỉ tiêu)
- Điện tử viễn thông: 16 (điểm xét NV2: A: 16,5 - 120 chỉ tiêu)
- Công nghệ sinh học: 17 (điểm xét NV2: A, B: 17,5 - 50 chỉ tiêu)
- Quản trị kinh doanh: 18 (điểm xét NV2: A, D1: 18,5 - 45 chỉ tiêu)

* Các chương trình liên kết:
- Công nghệ thông tin:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 60 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 40 chỉ tiêu)

- Điện tử - viễn thông:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 80 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 50 chỉ tiêu)

- Điện - Điện tử:
+ Do ĐH New South Wales cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A: 15,5 - 45 chỉ tiêu)

- Kỹ sư viễn thông:
+ Do ĐH New South Wales cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A - B: 15,5)

- Công nghệ sinh học:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15,5 - 40 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15,5 - 45 chỉ tiêu)

- Quản trị kinh doanh:
+ Do Trường ĐH Nottingham cấp bằng: 15,5 (điểm xét NV2: A-D1: 16 - 25 chỉ tiêu)
+ Do ĐH West of England cấp bằng: 15,5 (điểm xét NV2: A-D1: 16 - 45 chỉ tiêu)
+ Do Truờng ĐH Auckland cấp bằng: 15,5 (điểm xét NV2: A-D1: 15,5 - 45 chỉ tiêu)

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Điểm xét NV2

Tài chính - Ngân hàng

401

A

20,0

22,5


Quản trị kinh doanh

402

A

19,0

18,0

21,0

Kế toán - Kiểm toán

403

A


18,0

21,0

Hệ thống thông tin kinh tế

405

A

19,0

18,0

21,0

Tiếng Anh thương mại

751

D1

20,5

20,0


Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Điểm xét NV2

Khoa học máy tính

171

A

19,0

20,0

20,5

Kỹ thuật máy tính

172

A

19,0

20,0

20,5

Kỹ thuật phần mềm

173

A

19,0

20,0

20,5

Hệ thống thông tin

174

A

19,0

20,0

20,5

Mạng máy tính và truyền thông

175

A

19,0

20,0

20,5


Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCM

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Điểm xét NV2

Công nghệ kỹ thuật điện

101

A

17,0

18,5


Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

17,5

20,5


Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

16,0

17,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

18,5

20,0


Khoa học máy tính

105

A

16,0

20,0


Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

17,5

20,0


Công nghệ may

107

A

15,0

17,0

17,0

Công nghệ cơ điện tử

108

A


20,5


Công nghệ hóa học

201

A

17,0

17,0

17,0

Công nghệ thực phẩm

202

A

17,5

20,5


Công nghệ sinh học

202

A



17,0

Công nghệ môi trường

301

A

16,0

17,0

17,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh du lịch)

401

A, D1

16,0

18,5


Kế toán

402

A, D1

16,0

20,0


Tài chính ngân hàng

403

A, D1


21,0


Tiếng Anh (không nhân hệ số)

751

D1

17,0

17,0

17,0

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét