- Điểm chuẩn 2007
-
21. Trường ĐH Lâm nghiệp
Xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2. Mứv điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm trở lên (HSPT-KV3). Xét từ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu.
- Chế biến lâm sản: 15
- Công nghiệp phát triển nông thôn: 15
- Cơ giới hóa lâm nghiệp: 15
- Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc và nội thất: 15
- Kỹ thuật xây dựng công trình: 15
- Lâm học: 15
- Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường: A: 15 ; B: 16
- Lâm nghiệp xã hội: 15
- Lâm nghiệp đô thị: 15
- Nông lâm kết hợp: 15
- Khoa học môi trường: A: 15 ; B: 17,5
- Công nghệ sinh học: A: 15 ; B: 19
- Khuyến nông và phát triển nông thôn: 15
- Quản trị kinh doanh: 15
- Kinh tế lâm nghiệp: 15
- Quản lý đất đai: 15
- Kế toán: 1522. Trường ĐH Thương mại
- Kinh tế thương mại: 20,5
- Kế toán - Tài chính doanh nghiệp thương mại: 22,5
- Quản trị doanh nghiệp du lịch: 18
- Quản trị doanh nghiệp thương mại: 21
- Thương mại quốc tế: 20
- Marketing thương mại: 20
- Thương mại điện tử: 19 (điểm xét NV2: 21, chỉ tiêu 100)
- Tài chính - Ngân hàng thương mại: 21,5
- Tiếng Anh thương mại: 23,5 (Tiếng Anh hệ số 2)23. Trường ĐH Thủy lợi (phía Bắc)
- Kỹ thuật công trình: 21,.5
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 17,5
- Thủy văn và tài nguyên nước: 17,5
- Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo: 17,5
- Kỹ thuật cơ khí: 17,5
- Công nghệ thông tin: 17,5
- Cấp thoát nước: 17,5
- Kỹ thuật bờ biển: 17,5
- Kỹ thuật môi trường: 17,5
- Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn: 17,5
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 17,5
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 17,5
Hệ CĐ: 12 (điểm xét NV2: 12)24. Trường ĐH Thủy lợi (phía Nam)
- Kỹ thuật công trình: 16 (điểm xét NV2: 16)
- Kỹ thuật tài nguyên nước: điểm xét NV2: 15
- Công nghệ thông tin: điểm xét NV2: 15
- Cấp thoát nước: điểm xét NV2: 15
Hệ CĐ đào tạo tại Ninh Thuận: 12 (điểm xét NV2: 12)25. Viện ĐH Mở Hà Nội
- Tin học ứng dụng: 15 (điểm xét NV2: 17 - chỉ tiêu 50)
- Điện tử thông tin: 15 (điểm xét NV2: 17 - chỉ tiêu 150)
- Công nghệ sinh học: A: 15,5 ; B: 18
- Kế toán: 15 (điểm xét NV2: 17 - chỉ tiêu 30)
- Quản trị kinh doanh: 14 (điểm xét NV2: 16 - chỉ tiêu 30)
- Quản trị kinh doanh - Du lịch - Khách sạn: 18 - Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 - chỉ tiêu 50)
- Hướng dẫn du lịch: 18 - Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 - chỉ tiêu 40)
- Tiếng Anh: 18 - Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 - chỉ tiêu 60)
- Tiếng Trung: 14 (điểm xét NV2: 15 - chỉ tiêu 25)
- Kiến trúc: 24 (vẽ mỹ thuật hệ số 2)
- Mỹ thuật công nghiệp: 34,5 (môn vẽ và bố cục màu hệ số 2)26. Học viện Kỹ thuật mật mã
Điểm chuẩn: 17 điểm. Có 70 chỉ tiêu NV2 với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm.
35. Trường ĐH Luật Hà Nội
- Khối A: 20 điểm;
- Khối C: 20,5 điểm
- Khối D: 15,5 điểm.36. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
- Toán học: điểm chuẩn 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
- Toán cơ: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
- Toán - Tin ứng dụng: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
- Vật lý: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
- Công nghệ hạt nhân: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Khí tượng thủy văn - Hải dương học: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Hóa học: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
- Công nghệ hóa học: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
- Thổ nhưỡng: A:18/ B:22 (điểm sàn NV2: A: 18/ B: 22)
- Địa lý: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Địa chính: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Địa chất: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Địa kỹ thuật - địa môi trường: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Sinh học: 23 (điểm sàn NV2: A: 23)
- Công nghệ sinh học: 26 (điểm sàn NV2: A: 26)
- Khoa học môi trường: A: 20/ B: 25,5 (điểm sàn NV2: A: 20/ B: 25,5)
- Công nghệ môi trường: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)37. Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
- Tâm lý học: C, D: 18
- Khoa học quản lý: C, D: 18
- Xã hội học: C, D: 18
- Triết học: C, D: 18
- Công tác xã hội: C, D: 18
- Văn học: C, D: 18
- Ngôn ngữ: C, D: 18
- Lịch sử: C, D: 18
- Báo chí: C: 20 ; D: 18
- Thông tin - Thư viện: C, D: 18
- Lưu trữ và quản trị văn phòng: C: 19 ; D: 18
- Đông phương học: C: 22 ; D: 18
- Quốc tế học: C, D: 18
- Du lịch: C: 20,5 ; D: 18
- Hán Nôm: C, D: 1838. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
- Kinh tế chính trị: A, D: 18
- Kinh tế đối ngoại: A: 19, D: 18
- Quản trị kinh doanh: A: 23,5 ; D: 22
- Tài chính - Ngân hàng: A: 24,5 ; D: 2439. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
- Luật học: A: 18 / C:20,5 / D1-D2: 18. Xét tuyển NV2: A: 18 (20 chỉ tiêu); D1: 18 (11 chỉ tiêu).
- Luật kinh doanh: A: 18 ; D: 18. Xét tuyển NV2: A: 18 (7 chỉ tiêu); D1: 18 (15 chỉ tiêu).40. Khoa Sư phạm (ĐH Quốc gia Hà Nội)
- SP Toán học: 23
- SP Vật lý: 21,5
- SP Hóa học: 23,5
- SP Sinh học: A: 20; B: 23
- SP Ngữ văn: C: 19,5 ; D: 18,5
- SP Lịch sử: C: 20,5 ; D: 1841. Học viện Tài chính
- Khối A: 21,5
- Khối D1: 1842. Trường ĐH Dược Hà Nội
- Điểm chuẩn: 24,5
43. Trường ĐH Xây dựng
- Khối A: 20
- Khối V: 26 (môn vẽ hệ số 2, môn Toán hệ số 1,5)44. Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
- Khối A: 23
- Khối D1: 25 (môn Ngoại ngữ hệ số 2)45. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
- SP Toán: 22
- SP Tin: 21,5
- SP Vật lý: 24
- SP Hóa: 24
- SP Sinh: 24
- SP Ngữ văn: C: 21,5 / D: 17,5
- SP Sử: C: 21,5 / D: 16
- SP Địa: C: 21,5 / A: 18
- SP Kỹ thuật: 17
- SP Tâm lý giáo dục: 17
- SP Giáo dục chính trị: C: 18 / D: 15,5
- SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng: 16,5
- SP Tiếng Anh: 26,5
- SP Tiếng Pháp: 20
- SP Âm nhạc: 21
- SP Mỹ thuật: 26
- SP Thể dục thể thao: 27
- SP Giáo dục mầm non: 16,5
- SP Giáo dục tiểu học: 17,5
- SP Giáo dục đặc biệt: 17
- Công nghệ thông tin: 16
- Việt Nam học: C:15 / D: 16
- Lịch sử: 16,5
- Công tác xã hội: 15,5
- Sinh học: 16,5
Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008
Điểm chuẩn 2007 tt
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét