Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008

Điểm chuẩn 2007 tt

Điểm chuẩn 2007

21. Trường ĐH Lâm nghiệp

Xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2. Mứv điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm trở lên (HSPT-KV3). Xét từ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu.

- Chế biến lâm sản: 15
- Công nghiệp phát triển nông thôn: 15
- Cơ giới hóa lâm nghiệp: 15
- Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc và nội thất: 15
- Kỹ thuật xây dựng công trình: 15
- Lâm học: 15
- Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường: A: 15 ; B: 16
- Lâm nghiệp xã hội: 15
- Lâm nghiệp đô thị: 15
- Nông lâm kết hợp: 15
- Khoa học môi trường: A: 15 ; B: 17,5
- Công nghệ sinh học: A: 15 ; B: 19
- Khuyến nông và phát triển nông thôn: 15
- Quản trị kinh doanh: 15
- Kinh tế lâm nghiệp: 15
- Quản lý đất đai: 15
- Kế toán: 15

22. Trường ĐH Thương mại

- Kinh tế thương mại: 20,5
- Kế toán - Tài chính doanh nghiệp thương mại: 22,5
- Quản trị doanh nghiệp du lịch: 18
- Quản trị doanh nghiệp thương mại: 21
- Thương mại quốc tế: 20
- Marketing thương mại: 20
- Thương mại điện tử: 19 (điểm xét NV2: 21, chỉ tiêu 100)
- Tài chính - Ngân hàng thương mại: 21,5
- Tiếng Anh thương mại: 23,5 (Tiếng Anh hệ số 2)

23. Trường ĐH Thủy lợi (phía Bắc)

- Kỹ thuật công trình: 21,.5
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 17,5
- Thủy văn và tài nguyên nước: 17,5
- Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo: 17,5
- Kỹ thuật cơ khí: 17,5
- Công nghệ thông tin: 17,5
- Cấp thoát nước: 17,5
- Kỹ thuật bờ biển: 17,5
- Kỹ thuật môi trường: 17,5
- Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn: 17,5
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 17,5
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 17,5
Hệ CĐ: 12 (điểm xét NV2: 12)

24. Trường ĐH Thủy lợi (phía Nam)

- Kỹ thuật công trình: 16 (điểm xét NV2: 16)
- Kỹ thuật tài nguyên nước: điểm xét NV2: 15
- Công nghệ thông tin: điểm xét NV2: 15
- Cấp thoát nước: điểm xét NV2: 15
Hệ CĐ đào tạo tại Ninh Thuận: 12 (điểm xét NV2: 12)

25. Viện ĐH Mở Hà Nội

- Tin học ứng dụng: 15 (điểm xét NV2: 17 - chỉ tiêu 50)
- Điện tử thông tin: 15 (điểm xét NV2: 17 - chỉ tiêu 150)
- Công nghệ sinh học: A: 15,5 ; B: 18
- Kế toán: 15 (điểm xét NV2: 17 - chỉ tiêu 30)
- Quản trị kinh doanh: 14 (điểm xét NV2: 16 - chỉ tiêu 30)
- Quản trị kinh doanh - Du lịch - Khách sạn: 18 - Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 - chỉ tiêu 50)
- Hướng dẫn du lịch: 18 - Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 - chỉ tiêu 40)
- Tiếng Anh: 18 - Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 - chỉ tiêu 60)
- Tiếng Trung: 14 (điểm xét NV2: 15 - chỉ tiêu 25)
- Kiến trúc: 24 (vẽ mỹ thuật hệ số 2)
- Mỹ thuật công nghiệp: 34,5 (môn vẽ và bố cục màu hệ số 2)

26. Học viện Kỹ thuật mật mã

Điểm chuẩn: 17 điểm. Có 70 chỉ tiêu NV2 với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm.

35. Trường ĐH Luật Hà Nội

- Khối A: 20 điểm;
- Khối C: 20,5 điểm
- Khối D: 15,5 điểm.

36. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)

- Toán học: điểm chuẩn 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
- Toán cơ: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
- Toán - Tin ứng dụng: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
- Vật lý: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
- Công nghệ hạt nhân: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Khí tượng thủy văn - Hải dương học: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Hóa học: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
- Công nghệ hóa học: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
- Thổ nhưỡng: A:18/ B:22 (điểm sàn NV2: A: 18/ B: 22)
- Địa lý: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Địa chính: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Địa chất: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Địa kỹ thuật - địa môi trường: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
- Sinh học: 23 (điểm sàn NV2: A: 23)
- Công nghệ sinh học: 26 (điểm sàn NV2: A: 26)
- Khoa học môi trường: A: 20/ B: 25,5 (điểm sàn NV2: A: 20/ B: 25,5)
- Công nghệ môi trường: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)

37. Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)

- Tâm lý học: C, D: 18
- Khoa học quản lý: C, D: 18
- Xã hội học: C, D: 18
- Triết học: C, D: 18
- Công tác xã hội: C, D: 18
- Văn học: C, D: 18
- Ngôn ngữ: C, D: 18
- Lịch sử: C, D: 18
- Báo chí: C: 20 ; D: 18
- Thông tin - Thư viện: C, D: 18
- Lưu trữ và quản trị văn phòng: C: 19 ; D: 18
- Đông phương học: C: 22 ; D: 18
- Quốc tế học: C, D: 18
- Du lịch: C: 20,5 ; D: 18
- Hán Nôm: C, D: 18

38. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)

- Kinh tế chính trị: A, D: 18
- Kinh tế đối ngoại: A: 19, D: 18
- Quản trị kinh doanh: A: 23,5 ; D: 22
- Tài chính - Ngân hàng: A: 24,5 ; D: 24

39. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)

- Luật học: A: 18 / C:20,5 / D1-D2: 18. Xét tuyển NV2: A: 18 (20 chỉ tiêu); D1: 18 (11 chỉ tiêu).
- Luật kinh doanh: A: 18 ; D: 18. Xét tuyển NV2: A: 18 (7 chỉ tiêu); D1: 18 (15 chỉ tiêu).

40. Khoa Sư phạm (ĐH Quốc gia Hà Nội)

- SP Toán học: 23
- SP Vật lý: 21,5
- SP Hóa học: 23,5
- SP Sinh học: A: 20; B: 23
- SP Ngữ văn: C: 19,5 ; D: 18,5
- SP Lịch sử: C: 20,5 ; D: 18

41. Học viện Tài chính

- Khối A: 21,5
- Khối D1: 18

42. Trường ĐH Dược Hà Nội

- Điểm chuẩn: 24,5

43. Trường ĐH Xây dựng

- Khối A: 20
- Khối V: 26 (môn vẽ hệ số 2, môn Toán hệ số 1,5)

44. Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

- Khối A: 23
- Khối D1: 25 (môn Ngoại ngữ hệ số 2)

45. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

- SP Toán: 22
- SP Tin: 21,5
- SP Vật lý: 24
- SP Hóa: 24
- SP Sinh: 24
- SP Ngữ văn: C: 21,5 / D: 17,5
- SP Sử: C: 21,5 / D: 16
- SP Địa: C: 21,5 / A: 18
- SP Kỹ thuật: 17
- SP Tâm lý giáo dục: 17
- SP Giáo dục chính trị: C: 18 / D: 15,5
- SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng: 16,5
- SP Tiếng Anh: 26,5
- SP Tiếng Pháp: 20
- SP Âm nhạc: 21
- SP Mỹ thuật: 26
- SP Thể dục thể thao: 27
- SP Giáo dục mầm non: 16,5
- SP Giáo dục tiểu học: 17,5
- SP Giáo dục đặc biệt: 17
- Công nghệ thông tin: 16
- Việt Nam học: C:15 / D: 16
- Lịch sử: 16,5
- Công tác xã hội: 15,5
- Sinh học: 16,5

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét