Thứ Bảy, 27 tháng 9, 2008

MộT Số BÀI TậP Về SAO MÃ VÀ GIảI MÃ

MộT Số BÀI TậP Về SAO MÃ VÀ GIảI MÃ

Bài 26. Một gen có chiều dài 2550 Ao có khả năng mã hóa một chuỗi polipeptit có:

  1. bao nhiêu aa?
  2. bao nhiêu liên kết peptit
  3. khối lượng bao nhiêu?

Bài 27. Một gen tự sao 3 lần đòi hỏi môi trường cung cấp 6300 nu. Các gen con sau đó sao mã 2 lần. Tính:

  1. Số ARN tạo ra
  2. Số nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã.
  3. Phân tử ARN trên có bao nhiêu bộ ba? Bộ ba mã hóa?

Bài 28. Gen có chiều dài 5100 Ao, nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sau đó lại sao mã 3 lần. Trên mỗi bản sao có 5 riboxom trượt qua giải mã.

  1. Tính số phân tử protein do gen điều khiển tổng hợp được. Biết mỗi phân tử protein gồm một chuỗi polipeptit.
  2. Tính số axit amin môi trường cung cấp và số aa chứa trong tất cả các chuỗi protein tổng hợp được.
  3. Tính số liên kết peptit trong mỗi chuỗi polipeptit

Bài 29. Các phân tử mARN được sao mã từ cùng một gen đều để cho 6 riboxom trượt qua một lần để tổng hợp protein và đã giải phóng ra môi trường 16716 phân tử nước. Gen tổng hợp nên phân tử mARN có 3120 liên kết H và có 20% A.

  1. Tính số lần sao mã của gen
  2. Mỗi phân tử protein gồm một chuỗi polipeptit có bao nhiêu liên kết peptit?

Bài 30. Một gen dài 2040 Ao. Giả sử trong quá trình tổng hợp phân tử mARN, gen chỉ sử dụng của môi trường hai loại ribonu là U và G.

  1. Tính số bộ ba mã sao và số bộ ba mã hóa aa của phân tử mARN đó.
  2. Có bao nhiêu kiểu bộ ba mã sao?

Bài 31. Gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp; Mỗi gen con sao mã 2 lần; Trên mỗi gen có 5 riboxom trượt qua một lần để giải mã.

  1. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình tự sao.
  2. Gen trên tổng hợp được bao nhiêu chuỗi polipeptit?
  3. Số phân tử nước được giải phóng
  4. Số aa mtcc cho quá trình giải mã trên.
  5. Số liên kết peptit trong mỗi chuỗi polipeptit hoàn chỉnh.

Bài 32. Phân tử mARN có chiều dài 3468 Ao có 6 riboxom trượt qua giải mã. Tính:

  1. Số aa mtcc cho quá trình giải mã
  2. Số lượt tARN đến tham gia giải mã.
  3. Số liên kết peptit hình thành.

1 nhận xét: