Thứ Tư, 15 tháng 10, 2008

Đề thi DH 2007-2008 phần SHPT-BD

Câu 1: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?

A. AABb, AaBB.

B. AABB, AABb.

C. AaBb, AABb.

D. aaBb, Aabb.

Câu 2: Hóa chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X . Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:

A. A-T®G-5BU® X-5BU ® G-X.

B. A-T®A-5BU® G-5BU ® G-X.

C. A-T®X-5BU® G-5BU ® G-X.

D. A-T®G-5BU® G-5BU ® G-X.

Câu 3: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:

A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.

B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.

C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.

D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.

Câu 4: Đột biến gen

A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.

B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

C. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.

D. thường xuất hiện đồng lọat trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.

Câu 5: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến

A. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.

B. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.

C. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể.

D. đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 6: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với gen S là

A. mất 1 cặp nuclêôtit.

B. mất 2 cặp nuclêôtit.

C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.

D. thay thế 1 cặp nuclêôtit.

Câu 7: Thể đa bội lẻ

A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.

B. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1.

C. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

Câu 8: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

(1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH

(2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH

A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động.

D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động.

Câu 9: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:

A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ.

B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.

C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.

D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.

Câu 10: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:

A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2.

B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n.

C. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2. D. 2n-2; 2n; 2n+2+1.

Câu 11: Thể song nhị bội

A.chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính

B. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.

C. có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào

D. có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ

Câu 12: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM.

Dạng đột biến này

A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.

B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.

C. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.

D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.

Câu 13: Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêôtit loại ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85Ao. Biết rằng trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại xitôzin (X) . Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là

A. 375 và 745

B. 355 và 745

C. 375 và 725

D. 370 và 730

Câu 14: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có hiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ?

A. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

Câu 15: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là A+G/X+T = 0,5. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là

A. 0,2
B. 2,0
C. 0,5
D. 5,0

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét