Thứ Ba, 21 tháng 4, 2009

ĐỀ thi học kì II Sinh học 10

ĐỀ thi học kì II năm học 2007-2008
Môn: Sinh học 10

Câu 1. Quá trình quang hợp xảy ra ở :
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Lưới nội chất
D. Nhân tế bào
Câu 2. Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm:
A ở trạng thái kép co xoắn cực đại
B. ở trạng thái đơn bắt đầu co xoắn
C. ở trạng thái kép bắt đầu co xoắn
D. ở trạng thái đơn co xoắn cực đại
Câu 3. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n nhiễm sắc thể
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n nhiễm sắc thể
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể
Câu 4. Việc tổng hợp tinh bột , glicôgen ở vi khuẩn , tảo cần có chất mở đầu:
A. ADP – glucôzơ
B. ATP
C. ADP
D. ATP – glucôzơ
Câu 5. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:
A. hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. tổng hợp glucozơ
C. thực hiện quang phân li nước
D. tiếp nhân CO2
Câu 6. Trong quá trình quang hợp O2 sinh ra từ
A. H2O
B. CO2
C. chất diệp lục
D. chất hữu cơ
Câu 7. Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
Câu 8. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do việc “hỏng” cơ chế điều hòa chu kì tế bào?
A. Bệnh ung thư
B. Bệnh uốn ván
C. Bệnh truyền nhiễm do virut
D. Bệnh do vi khuẩn
Câu 9. Điều nào sau đây đúng với hoạt động của nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân?
A. nhân đôi 1 lần và phân li 1 lần
B. nhân đôi 1 lần và phân li 2 lần
C. nhân đôi 2 lần và phân li 1 lần
D. nhân đôi 2 lần và phân li 2 lần
Câu 10. Phương trình phản ứng ôxi hóa rượu thành giấm
CH3CH2OH + O2  ( P ) + H2O + năng lượng
( P) là :
A. CH3COOH
B. CH3CH2CH2COOH
C. CH3OH
D. CH3CH2COOH
Câu 11. Hoạt động quan trọng nhất của nhiễm sắc thể trong nguyên phân là
A. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào
B. sự tự nhân đôi và đóng xoắn
C. sự tự nhân đôi và sự phân li
D. sự đóng xoắn và tháo xoắn
Câu 12. Kết quả của quá trình nguyên phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n nhiễm sắc thể
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n nhiễm sắc thể
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể
Câu 13. Quá trình giảm phân xảy ra ở tế bào
A. sinh dục chín
B. sinh dưỡng
C. xôma
D. sinh dục sơ khai
Câu 14. Trong giảm phân, sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở:
A. kì sau I
B. kì sau II
C. kì cuối II
D. kì cuối I
Câu 15. Điều nào sau đây đúng với hoạt động của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân?
A. nhân đôi 1 lần và phân li 2 lần
B. nhân đôi 1 lần và phân li 1 lần
C. nhân đôi 2 lần và phân li 1 lần
D. nhân đôi 2 lần và phân li 2 lần
Câu 16. Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Axit nucleic của virut được đưa vào tế bào chủ
B. Virut bám trên bề mặt tế bào chủ
C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
Câu 17. Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh tiểu đường
B. Suy dinh dưỡng ở trẻ em
C. Bệnh bứu cổ
D. Chậm phát triển trí tuệ
Câu 18. Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra?
A. Lang ben
B. Bại liệt
C. Viêm gan B
D. Quai bị
Câu 19. Đối với con người virut có thể có tác hại nào sau đây?
A. Là tác nhân gây ra nhiều bệnh nguy hiểm
B. Phân giải và làm ôi thiu thức ăn hàng ngày
C. Là vật trung gian truyền bệnh nguy hiểm
D. Cả 3 tác hại trên
Câu 20. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là:
A. Chất hữu cơ, ánh sáng
B. CO2 , ánh sáng
C. CO2 , hóa học
D. Chất hữu cơ, hóa học
Câu 21. Kiểu dinh dưởng của vi khuẩn lam là:
A. quang tự dưỡng
B. hóa tự dưỡng
C. hóa dị dưỡng
D. quang dị dưỡng
Câu 22. Loại vi sinh vật nhân thực là:
A. nấm mốc
B. vi khuẩn
C. vi rut
D. Thể thực khuẩn
Câu 23. Hô hấp hiếu khí là quá trình
A. phân giải glucozơ
B. phân giải tinh bột
C. oxy hóa các phân tử hữu cơ
D. phân giải fructozơ
Câu 24. Trong quá trình lên men, hô hấp hiếu khi, hô hấp kị khí chất nhận điện tử cuối cùng lần lượt là:
A. chất hữu cơ, CO2, chất vô cơ
B. CO2, chất vô cơ, chất hữu cơ
C. chất vô cơ, CO2, chất hữu cơ
D. chất vô cơ, chất hữu cơ, CO2
Câu 25. Có 3 tế bào ruồi giấm thực hiện nguyên phân 2 lần, số tế bào tạo thành là:
A. 12
B. 6
C. 18
D. 24
Câu 26. 1 tế bào ở người vào kì sau của nguyên phân có số tâm động là:
A. 92
B. 46
C. 23
D. 184
Câu 27. 1 tế bào sinh dục chín sau giảm phân tạo ra số tinh trùng là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 1
Câu 28. Trứng ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 29. Có 4 tế bào sinh trứng thực hiện giảm phân tạo trứng, số trứng tạo thành là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 30. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu:
A. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
B. Miễn dịch tế bào và miễn dịch tự nhiên
C. Miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể
D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh
Câu 31. Sinh trưởng ở vi sinh vật được hiểu là
A. sự tăng về số lượng tế bào vi sinh vật trong quần thể
B. quá trình tăng khối lượng và kích thước của vi sinh vật
C. quá trình phân giải và tổng hợp ở vi sinh vật
D. quá trình tăng về chất và lượng tế bào vi sinh vật
Câu 32. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:
A. tiềm phát
B. lũy thừa
C. cân bằng
D. suy vong
Câu 33. Trong nuôi cấy không liên tục, việc thu sinh khối nên thực hiện ở pha:
A. cân bằng
B. lũy thừa
C. tiềm phát
D. suy vong
Câu 34. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
A. 104.26
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.23
Câu 35. Sản phẩm của lên men rượu là
A. etanol và CO2
B. etanol và O2
C. nấm men rượu và CO2
D. nấm men rượu và O2
Câu 36. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là:
A. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2
B. axit lactic, O2
C. axit lactic
D. CO2, H2O
Câu 37. Hô hấp của động vật nguyên sinh là
A. hiếu khí
B. vi hiếu khí
C. lên men
D. kị khí
Câu 38. Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình:
A. lên men lactic
B. lên men etilic
C. phân giải xenlulozơ
D. phân giải tinh bột
Câu 39. Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Phênol
B. Monosaccarit
C. Polisaccarit
D. Protein
Câu 40. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A. Kì giữa I và kì giữa II
B. Kì giữa II và kì sau II
C. Kì giữa I và kì sau I
D. Kì sau I và kì sau II

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét