Thứ Hai, 6 tháng 7, 2009

THI THỬ ĐẠI HỌC 7

THI THỬ ĐẠI HỌC 7
Tên HS ………………………………..

1. Khi phân tích sự giảm phân không bình thuờng ở một cá thể, nguời ta nhận thấy : số giao tử chứa XY là 16, chứa O là 6,số giao tử chứa X đuợc tạo ra từ giảm phân bình thuờng là 153,số giao tử chứa Y đuợc tạo ra từ sự giảm phân bình thuờng là 100.Tần số đột biến là:
A. 12% B. 8% C. 4% D. 16%
2. Cho biết gen A qui định thân cao,a qui định thân thấp .Các co thể mang lai đều có khả năng giảm phân bình thuờng và các giao tử đều có khả năng thụ tinh . Nếu con sinh ra có tỉ lệ là 11 thân cao :1thân thấpthì phép lai P là:
A. AAaa x AAaa B. AAaa x AAa hoặc AAa x Aaa
C. AAAa x Aaa D. AAa x Aa hoặc AAaa x Aa
3. Co chế phát sinh biến dị tổ hợp là gì?
1.Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST mang gen trong giảm phân và thụ tinh
2.Sự trao đổi chéo NST dẫn đến hoán vị gen
3.Sự tuong tác của các gen không alen
A. 1,2 B. 1,2,3 C. chỉ 1 D. 2,3
4. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi:
A-Ung thu máu ở nguời
B-Máu khó đông ở nguời
C-Hồng cầu luỡi liềm
D-Hội chứng Tocno
E-Bạch tạng
F-Thể mắt dẹt ở ruồi giấm  
G-Hội chứng đao
H-Hội chứng Claiphento
K-Mù màu
L-Dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 ở nguời
Thể thuờng xuất hiện ở nam ít thấy ở nữ là :
A. A,B B. A,D C. D,K D. B,K
5. Ở cà chua gen lặn a qui định quả đỏ ,gen trội A qui định quả vàng .Cà chua 2n bị đột biến thành cà chua 4n .Dị hợp 4n lai với 4n cho F có quả vàng và quả đỏ .Có tất cả bao nhiêu truờng hợp ?
A. Không có khả năng trên B. có 1 truờng hợp C. có 2 truờng hợp D. có 3 truờng hợp
6. Đột biến NST kiểu mất đoạn thuờng xuất hiện kèm theo với loại đột biến nào sau đây:
A. Đột biến chuyển đoạn không tuong hỗ B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến đảo đoạn D. Đột biến mất đoạn
7. Hiện tuợng xảy ra đối với các nhiễm sắc thể trong kì đầu của nguyên phân là:
A. Sắp xếp trên mặt phẳng xích B. Bắt đầu tháo xoắn đạo của thoi vô sắc
C. Bắt đầu co xoắn D. Tiếp hợp
8. Bệnh tiểu đuờng típ I ở nguời là do:
A. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thuờng. B. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thuờng. D. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính
9. Một bác si cho rằng một bệnh nhân của ông ta mắc hội chứng Đao, làm thế nào để khẳng định chuẩn đoán của bác si:
A. Căn cứ trên đặc điểm kiểu hình của bệnh nhân B. Sử dụng phuong pháp nghiên cứu tế bào
C. Sử dụng phuong pháp nghiên cuú phả hệ D. Sử dụng phuong pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
10. Trong một phân tử ARN đuợc tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp chứa 90%U và 10%A.Hãy xác định xác suất gặp mặt các bộ ba UUU,UAA,AUU lần luợt là :
A. 72.9%,0.6%,8% B. 69%, 0.9%,8% C. 72.9%,0.9%,8.1% D. 69%,0.6%,8.1%
11. Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit nhu sau: 3’ TAX XXX AAA XGX TTT GGG GXG ATX 5’
Một đột biến thay thế nuclêôtit thứ 13 trên gen là T bằng A. Số axit amin của phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đó mã hóa là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
12. Một tế bào buớc vào giảm phân. Cho rằng quá trình giảm phân I xảy ra rối loạn phân li bộ NST, còn giảm phân II bình thuờng. Tỉ lệ giao tử đột biến sẽ là nhu thế nào
A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
13. Đuợc mệnh danh là siêu tác nhân gây đột biến là :
A. Tia tử ngoại B. Tia cực tím C. Tia laze, các chất phóng xạ D. Hoá chất NMU,EMS
14. Ở cà chua ,tính trạng màu sắc ,hình dạng quả ,mỗi tính trạng do 1 gen quy định .Đem 2 cây thuần chủng đỏ tròn và vàng bầu dục lai với nhau thu đuợc F1 100% đỏ tròn .Cho F1 lai với cá thể khác thì ở F2 thấy xuất hiện 4 kiểu hình trong đó đỏ bầu dục chiếm 9%. Nhận xét nào sau đây là đúng :
1/Hoán vị gen với tần số 36% 2/Hoán vị gen với tần số 48%
3/Hoán vị gen với tần số 20% 4/Hoán vị gen với tần số 40%
A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 3,4
15. Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là:
A. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc.
B. Tăng cuờng hiện tuợng biến dị tổ hợp.
C. Sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi sinh vật
D. Sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn.
16. Tác nhân nào đuợc dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?
A. Chùm notron. B. Tia Bêta. C. Tia gamma . D. Tia tử ngoại.
17. Ở cà độc duợc, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thuờng, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh đuợc. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thuờng cho dạng quả bầu dục . Cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình thuờng, kết quả ra sao?
A. 50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn. B. 25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn.
C. 75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn. D. 100% (2n) quả bầu dục .
18. Nhuợc điểm của chọn lọc hàng loạt trong chọn giống là gì?
A. Không phân biệt đuợc các đặc điểm tốt do kiểu gen hay do hiện tuợng thuờng biến.
B. Phải theo dõi chặt chẽ vì phải kiểm tra cả kiểu gen lẫn kiểu hình.
C. Đạt hiệu quả đối với tính trạng có hệ số di truyền thấp.
D. Tích luy các biến dị có lợi cho giống.
19. Một quần thể tự phối, ở thế hệ xuất phát có tần số của alen A bằng 0,4. Sau 6 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại bằng 0,9375%.Nhu vậy cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ xuất phát là:
A. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa B. 0,1 AA : 0,6 Aa : 0,3 aa
C. 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa D. 0,2 Aa : 0,4 Aa : 0,4 aa
20. Khi lai hai thứ đậu thom thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thì F1 thu đuợc toàn hoa đỏ. F1 giao phấn với nhau thì F2 có 176 hoa đỏ và 128 hoa trắng. Xác suất để F2 xuất hiện 3 cây trên cùng một lô đất có ít nhất 1 cây hoa đỏ là:
A. 9/16 B. 7/16 C. 0,837 D. 0,9163
21. Những sản phẩm sinh học nào duới đây là kết quả của việc ứng dụng ki thuật di truyền đã đuợc đua vào sản xuất:
A. Interferon, insulin; B. Progestêrôn, ostrôgen
C. Hoocmôn sinh truởng nguời D. A và C đúng;
22. Truờng hợp lai xa, con lai nếu có bộ NST tăng lên một số lần so với bộ NST đon bội gọi là:
A. Thể đa bội dị nguyên B. Thể dị bội C. Thể song nhị bội. D. Thể đa nhiễm
23. Nguyên tắc bán bảo tồn trong co chế nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có 1 mạch cu và 1 mạch mới đuợc tổng hợp.
B. 2 ADN mới đuợc hình thành sau khi nhân đôi có 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đa thay đổi
C. Sự nhân đôi của ADN chỉ xảy ra trên một mạch của ADN
D. 2 ADN mới đuợc hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
24. Đột biến ở cấp độ phân tử có thể xảy ra trong quá trình nào sau đây?
A. Tự sao. B. Tự sao, sao mã và dịch mã C. Dịch mã và sao mã D. Sao mã.
25. Sự sống xuất hiện trên trái đất khi nào ?
A. Có sự hình thành các Côaxecva B. Có sự hình thành lớp màng ngoài Côaxecva
C. Có sự xuất hiện hệ enzim trong Côaxecva D. Có sự tuong tác giữa protêin và ADN
26. Một bác si đang phấn khởi vì đứa con đầu lòng là 1 bé trai kháu khỉnh .Nhung khi xét nghiệm máu ông biết con mình mang nhóm máu AB giống mình .Biết vợ ông có nhóm máu O.Ông buồn vì lí do nào?
A. Con trai ông bị đột biến dị bội sẽ si đần vô sinh
B. Con trai ông đa mắc bệnh di truyền với gen qui định bệnh liên kết hoàn toàn với gen qui định nhóm máu hệ ABO
C. Ông không muốn con mình mang nhóm máu AB
D. Không phải con trai của ông
27. Sự kiện nổi bật cuối cùng trong quá trình tiến hóa tiền sinh học :
A. Sự xuất hiện quá trình trao đổi chất ,sinh sản ,cảm ứng .... B. Sự xuất hiện của co chế tự sao chép
C. Sự xuất hiện của các enzim D. Sự xuất hiện của màng bảo vệ
28. Thích nghi sinh thái không phải là:
1> Con bọ rùa có đốm trên lung, mang màu tuong phản
2> Con bọ que có thể chuyển sang màu nâu
3> Con bọ lá giống chiếc lá
4> Con tắc kè tự đổi màu
5> Nguời vùng đồng bằng lên núi hồng cầu tăng
A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2, 3,
29. Đác uyn đa rút ra kết luận: Sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do:
A. Chúng không gặp trở ngại địa lí. B. Chúng sống trong những môi truờng giống nhau.
C. Chúng có chung 1 nguồn gốc. D. Chúng có chung điều kiện sinh thái.
30. Câu nào sau đây có nội dung sai:
A. Chọn lọc nhân tạo đuợc con ngừời tiến hành trên vật nuôi ,cây trồng
B. Vật nuôi,cây trồng không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc nhân tạo dẫn đến các nòi mới và thứ mới trong cùng một loài
D. Biến dị cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
31. Một quần thể nguời ở trạng cân bằng di truyền có tỉ lệ các nhóm nhu sau: nhóm A=0,40; nhóm B=0,27; nhóm AB= 0,24; nhóm O=0,09. Xác xuất để sinh ra đứa trẻ có nhóm máu B từ ông bố mang nhóm AB và bà mẹ mang nhóm máu B là:
A. 0,0216 B. 0,0432 C. 0,0432 và 0,0108 D. 0,0108 và 0,0216
32. Trên nền xanh của lá, có những con sâu màu xanh hoà với màu lá. Đặc điểm thích nghi này đựoc gọi là:
A. Màu sắc tự vệ . B. Màu sắc báo hiệu. C. Màu sắc nguỵ trang. D. Tất cả đều đúng.
33. Điểm độc đáo trong phuong pháp nghiên cứu của Menđen?
A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ truớc khi đem lai
B. Lai bố mẹ thuần chủng có cặp tính trạng tuong phản
C. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng
D. Dùng toán thống kê phân tích số liệu, từ đó rút ra qui luật di truyề
34. Cho các quy luật di truyền sau:
1. Lai 1 cặp Menđen     
2. Lai 1 cặp trội không hoàn toàn
3. Liên kết gen
4. Hoán vị gen
5. Đa hiệu
Có bao nhiêu quy luật có thể cho ra tỷ lệ 1: 2: 1 (kiểu hình hoặc kiểu gen đều đuợc)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35. Thích nghi sinh thái không phải là:
1> Con bọ rùa có đốm trên lung, mang màu tuong phản
2> Con bọ que có thể chuyển sang màu nâu
3> Con bọ lá giống chiếc lá
4> Con tắc kè tự đổi màu
5> Nguời vùng đồng bằng lên núi hồng cầu tăng
A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 5
36. Việc chế tạo đuợc công cụ lao động khá phong phú, đuợc chế tạo chủ yếu từ các mảnh đá silic đuợc thấy ở giai đoạn:
A. Nguời cổ Neandectan B. Nguời hiện đại Crômanhôn
C. Nguời tối cổ Xinantrôp D. Nguời tối cổ Pitêcantrôp
37. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ:
A. Phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nghi hơn.
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Quy định chiều hướng, nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại.
38. Phần lớn các chất kháng sinh hiện nay có nguồn gốc từ:
A. Nấm B. Thể thực khuẩn C. Xạ khuẩn D. Vi khuẩn E.Coli
39. Hình thành loài cùng khu bằng con đường thích nghi sinh thái thường gặp ở  
1. Động vật bậc cao 2. Động vật có vú
3. Thực vật 4. Thân mềm, sâu bọ
Phuong án đúng là
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 1, 4
40. Chọn cặp đúng nhất:
1.Bệnh sốt rét A.Kí sinh
2. Cây nắp ấm ăn sâu bọ B.Cộng sinh
3.Ong hút mật hoa C.Hợp tác,động vật ăn thực vật
4.Chim ăn hạt cứng D.Thực vật ăn động vật
5.Hiện tuợng tắt nghẽn ở cây đa ,cây si E.Hội sinh
6. Khuẩn lam và bèo hoa dâu F.Cạnh tranh


Nhận xét nào là đúng nhất trong các nhận xét sau:
A. 1-A,2-D,3-C,4-F,6-B B. 1-A,2-D,3-C,4-F C. 1-A,2-D,3-C,4-C D. 1-A,2-C,3-C,4-D
41. Ở các loài cá diện tích lá mang phụ thuộc vào hàm luợng Oxy trong môi truờng nuớc mà chúng sống. Có bốn loài cá A, B, C, D lần luợt có diện tích mang lần luợt là 2350, 1800, 2700, 1300 phân bố ở bốn môi truờng khác nhau là suối đầu nguồn, hồ, hạ luu sông, suối nuớc ấm. Các phân bố nào sau đây là hợp lí nhất?
A. D: ở suối đầu nguồn, B: ở hồ, A: ở hạ luu sông, C: ở suối nuớc ấm
B. B: ở suối đầu nguồn, C: ở hồ, A: ở hạ luu sông, D: ở suối nuớc ấm
C. B: ở suối đầu nguồn,A: ở hồ,C: ở hạ luu sông,D: ở suối nuớc ấm
D. D: ở suối đầu nguồn, A: ở hồ, B: ở hạ luu sông, C: ở suối nuớc ấm
42. Xét ba cặp gen Aa , Bb , Dd  cùng nằm trên NST giới tính X , không có alen tuong ứng trên Y. Hỏi có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen trong quần thể:
A. 42 B. 43 C. 44 D. 45
43. Các co chế cách li có tác dụng củng cố ,tăng cuờng sự phân hoá kiểu gen trong quần thể là ?
A. Cách li địa lí,cách li sinh thái,cách li sinh sản B. Cách li địa lí,cách li sinh thái,cách li di truyền
C. Cách li di truyền,cách li sinh thái,cách li sinh sản D. Cách li địa lí,cách li di truyền,cách li sinh sản
44. Ít có ý nghia trong tiến hóa ,đó là tính chất của hiện tuợng di truyền nào ?
A. Liên kết gen B. Tuong tác gen C. Hoán vị gen D. Phân li độc lập
45. Màng boi ở chân ếch nhái và màng boi ở chân vịt là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo con đuờng :
A. Phân li tính trạng B. Đồng quy tính trạng
C. Bắt chuớc lẫn nhau D. Hình thành đặc điểm thích nghi
46. Phát biểu nào sau đây là không đúng về thuyết tiến hóa tổng hợp ?
A. Thuyết tiến hóa tổng hợp bao gồm thuyết tiến hóa nhỏ và thuyết tiến hóa lớn
B. Tiến hóa lớn vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng so với tiến hóa nhỏ
C. Tiến hóa lớn vừa là nguyên nhân vừa là hệ quả của tiến hóa nhỏ
D. Tiến hóa nhỏ dẫn đến hình thành loài mới ,tiến hóa lớn dẫn đến sự hình thành những đon vị phân loại trên loài
47. Một phân tử ADN dài 39474 Angstron bị đột biến mất đi 1 đoạn .Đoạn mất có tỉ lệ A/G =25%.Do đột biến mất đoạn ,nguời ta thấy giảm đi 69 luợt tARN tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin sau đó .Phân tử ADN sau đột biến có số nu bằng bao nhiêu ?
A. 22806 B. 22804 C. 22800 D. 22794
48. Phép lai giữa AaBbDd x aaBbDDcho tỉ lệ đời con có kiểu gen aabbDd là bao nhiêu ?
A. 6.25% B. 12.5% C. 25% D. 75%
49. Gỉa sử gen kháng kháng sinh là do tác động siêu trội, quy định bởi 4 gen a, b, c, d bổ sung cho nhau. Dạng gen nào giúp vi khuẩn “sống lâu nhất”
A. aabbccdd B. AaBbCCDD C. AABBCcDd D. AaBbCcDD
50. Khi cho lai hai dòng ruồi giấm thân xám, cánh dài dị hợp hai cặp gen với nhau biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử có tần số hoán vị gen bằng 18% thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai F1 là:
A. 25% thân xám, cánh ngắn : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh dài.
B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh ngắn : 20,5 % thân đen cánh ngắn : 4,5% thân đen cánh dài.
C. 41% thân xám cánh dài : 41% thân xám cánh ngắn : 9% thân đen cánh ngắn :9% thân đen cánh dài.
D. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh ngắn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét