Chủ Nhật, 30 tháng 8, 2009

Trắc nghiệm sinh học 12: Những qui luật di truyền của Menden 2

Câu 1 Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó :
A) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản
B) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
C) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản
D) cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
Đáp án B
Câu 2 định luật thứ 3 của Menđen được phát biểu như sau:
A) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia
B) Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia
C) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia
D) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì mỗi tính trạng đều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
Đáp án A
Câu 3 định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.
A) Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc
B) thuần chủng;hai; phụ thuộc
C) Cùng loài; hai;phụ thuộc
D) thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc
Đáp án D

Câu 4 Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là………(P:sự phân ly của cặp NST tương đồng; T:tiếp hợp và trao đổi tréo trong cặp NST tương đồng ; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng ) trong giảm phân để tạo ra các giao tử………(G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác nhau trong các tổ hợp gen) sau đó các giao tử này kết hợp tự do trong quá trình……(M: giảm phân;Th: thụ tinh)
A) P;K;G
B) T;K;Th
C) N;K;Th
D) P;G;G
Đáp án C
Câu 5 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Tỷ lệ kiểu gen ở F2:
A) (3:1)n
B) (1:2:1)2
C) 9:3:3:1
D) (1:2:1)n
Đáp án D
Câu 6 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:

A) (3:1)n
B) 9:3:3:1
C) (1:2:1)n
D) (1:1)n
Đáp án a
Câu 7 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:
A) 3n
B) 2n
C) (1:2:1)n
D) (1:1)n
Đáp án A
Câu 8 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Số loại kỉểu hình ở F2 là:
A) 9:3:3:1
B) 2n
C) 3n
D) (3:1)n
Đáp án B
Câu 9 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu gen đồng hợp là:
A) 4n
B) 4
C) (1:1)n
D) 2n
Đáp án D
Câu 10 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu hình đồng hợp lặn là:
A) 4
B) 2n
C) 3n
D) 1
Đáp án d
Câu 11 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu gen dị hợp là :
A) 4n
B) 1
C) 3n
D) 2n
Đáp án B
Câu 12 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen?
A) N
B) 2n
C) 2n
D) 3n
Đáp án A
Câu 13 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?
A) n
B) 2n
C) 2n
D) 3n
Đáp án B
Câu 14 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết:
Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A) 4
B) 9
C) 6
D) 1
Đáp án B
Câu 15 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên?
A) 1
B) 5
C) 4
D) 0
Đáp án A
Câu 16 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?
A) 1
B) 5
C) 4
D) 0
Đáp án C
Câu 17 Điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
D) Tất cả đều đúng
Đáp án -D
Câu 18 Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden?
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Các cặp gen phải tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể
D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
Đáp án D
Câu 19 Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số laọi giao tử:
A) 6
B) 8
C) 12
D) 16
Đáp án B
Câu 20 Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A) Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
B) Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương đồng
C) Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng
D) Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
Đáp án A
Câu 21 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:
A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Đáp án C
Câu 22 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là:
A) Aabb x aabb
B) AAbb x aaBB
C) Aabb x aaBb
D) Aabb x aaBB
Đáp án D
Câu 23 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:
A) AABB x aabb
B) aaBB x Aabb
C) AaBb x AABB
D) tất cả đều đúng
Đáp án -D
Câu 24 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau:
A) AaBb x AaBb
B) Aabb x aaBb
C) aabb x AaBB
D) AaBb x Aabb
Đáp án C
Câu 25 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
A) AaBb x aabb
B) AaBb x AaBb
C) Aabb x aaBb
D) Tất cả đều đúng
Đáp án -D
Câu 26 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Phép lai nàp dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
A) AABB x AaBb
B) AABb x Aabb
C) Aabb x aaBb
D) AABB x AABb
Đáp án D
Câu 27 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:
A) Aabb
B) AaBB
C) AABb
D) AaBb
Đáp án B
Câu 28 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:
Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A) 3 vàng trơn : 1 lục nhăn
B) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
C) 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn
D) 3 vàng trơn : 1 lục trơn
Đáp án D
Câu 29 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.
Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:
A) 8
B) 16
C) 12
D) 24
Đáp án B
Câu 30 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.
Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên?
A) 32
B) 54
C) 16
D) 24
Đáp án B
Câu 31 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.
Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:
A) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
C) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
D) B, C đúng
Đáp án B
Câu 32 Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.
Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O
A) bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO
B) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO
C) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO
D) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO
Đáp án B
Câu 33 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A) 16
B) 8
C) 32
D) 4
Đáp án A
Câu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Đáp án C
Câu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A) 1/8
B) 1/4
C) 1/2
D) 1/16
Đáp án A
Câu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A) 1/4
B) 0
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án B
Câu 37 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A) 1/4
B) 1/16
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án Không có đáp án
Câu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A) 1/4
B) 1/16
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án B
Câu 39 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:
Kiểu gen của cây F1:
A) AaBB
B) aaBB
C) AaBb
D) AABB
Đáp án C
Câu 40 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:
Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ:
A) 1/4
B) 1/16
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án a
Câu 41 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:
Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ:
A) 1/4
B) 1/16
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án D
Câu 42 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:
Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ:
A) 1/4
B) 1/16
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án B
Câu 43 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:
Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ:
A) 3/4
B) 9/16
C) 1/2
D) 1/8
Đáp án B
Câu 44 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn.
Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ?
A) Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp
B) Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp
C) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp
D) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp
Đáp án C
Câu 45 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn.
Chuột lông đen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen?
A) AABB
B) AaBb
C) AaBB
D) AABb
Đáp án B
Câu 46 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn.
Làm thế nào để có thể xác định kiểu gen của các chuột có kiểu hình lông đen, ngắn?
A) Cho tạp giao rồi phân tích kết quả lai
B) Cho lai với chuột lông trắng, dài rồi phân tích kết quả lai
C) Cho lai với chuột lông đen, dài rồi phân tích kết quả lai
D) Cho lai với chuột lông trắng, ngắn rồi phân tích kết quả lai
Đáp án B
Câu 47 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn.
Nếu cho các chuột lông đen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu được tỉ lệ chuột lông đen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A) 1/4
B) 1/8
C) 3/16
D) 3/4
Đáp án C
Câu 48 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn.
Cho lai chuột đen, ngắn thế hệ lai với chuột có kiểu gen như thế nào để có ngay 50% chuột lông đen, ngắn; 50% lông trắng, ngắn
A) Aabb
B) aaBB
C) aaBb
D) Aabb
Đáp án B
Câu 49 Định luật 3 Menden được giải thích theo thuyết nhiễm sắc thể (NST)như sau:
A) Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
B) Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
C) Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau
D) Do cặp NST tương đồng phân ly khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
Đáp án A

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét