Thứ Hai, 4 tháng 10, 2010

Trắc nghiệm CHU KÌ TẾ BÀO

1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào
b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào
2. Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
b. Thời gian kì trung gian
c. Thời gian của quá trình nguyên phân
d.Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
3. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :
a. Kì cuối c. Kỳ đầu
b. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian
4. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha c. 3 pha
b. 2 pha d. 4 pha
5.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
b. Trung thể tự nhân đôi
c. ADN tự nhân đôi
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1 c. Pha G2
b. Pha S d. Pha G1 và pha G2
6. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là :
a. G2,G2,S c. S,G2,G1
b. S,G1,G2 d. G1,S,G2
7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Tế bào vi khuẩn c. Tế bào thực vật
b. Tế bào động vật d. Tế bào nấm
8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
a. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
9. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ c. Ba kỳ
b. Hai kỳ d. Bốn kỳ
10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau
b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối
13. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
b. Bắt đầu co xoắn lại
c. Co xoắn tối đa
d. Bắt đầu dãn xoắn
14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau
b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối
15, Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :
a. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi
b. Các NST bắt đầu co xoắn lại
c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?
a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn
b. Một số ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép
c. Đều ở trạng thái kép
d. Đều ở trạng thái đơn , dây xoắn
17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc
a. Từ giữa tế bào lan dần ra
b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào
d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào
18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :
a. Kỳ cuối c. Kỳ trung gian
b. Kỳ đầu d. Kỳ giữa
20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành :
a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng
21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau
b. Kỳ cuối d. Kỳ đầu
22. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp c. Tâm động
b. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể
23. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
a. Trung gian, đầu và cuối
b. Đầu, giữa , cuối
c. Trung gia , đầu và giữa
d. Đầu, giữa , sau và cuối
27. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể c. Không bào
b. Ti thể d. Bộ máy Gôn gi
28. Cự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
a. Kỳ đầu c. Kỳ trung gian
b. Kỳ sau d. Kỳ cuối
29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
a. Phân li nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi nhiễm sắc thể
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
a. Tách tâm động và phân li về2 cực của tế bào
b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
c. Không tách tâm động và dãn xoắn
d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
31. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào
a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
32. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
a. Kỳ đầu và kì cuối c. Kỳ sau và kỳ cuối
b. Kỳ sau và kì giữa d. Kỳ cuối và kỳ giữa
33. Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép
b. 2n, trạng thái đơn d. 2n, trạng thái đơn
34. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là :
a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
b. Màng nhân và nhân con xuất hiện
c. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
d. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
35 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau
b. Kỳ đầu d. Kỳ cuối
36. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
a. Thoi phân bào biến mất
b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
c. Màng nhân và nhân con xuất hiện
d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
40. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
a. 78 nhiễm sắc thể đơn
b. 78 nhiễm sắc thể kép
c. 156 nhiễm sắc thể đơn
d. 156 nhiễm sắc thể kép
41. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả16 crô ma tít. Loài đó có tên là :
a. Người c. Ruồi giấm
b. Đậu Hà Lan d. Lúa nước
42. Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn
b. 92 nhiễm sắc thể kép
c. 46 crômatit
d. 92 tâm động

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét