Thứ Bảy, 2 tháng 10, 2010

Trắc nghiệm sinh học 12: Ứng dụng di truyền học và DT quần thể

01. Kết quả về mặt di truyền trong giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn bắt buộc là:
A. Làm tăng sự xuất hiện đột biến gen
B. Tạo ra sự đa hình về kiểu gen
C. Tăng tần số trao đổi chéo trong giảm phân
D. Làm giảm tỷ lệ thể dị hợp và tăng tỷ lệ thể đồng hợp trong quần thể
02. Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây ra đột biến nhân tạo là:
A. Làm xuất hiện dạng đột biến đa bội
B. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
C. Kích thích và iôn hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN
D. Gây ra đột biến cấu trúc NST
03. Các dạng tứ bội nào sau đây có thể tạo ra đ¬ược khi xử lý các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA,
Aa, aa bằng tác nhân Cônsixin:
1. AAAA; 2. AAAa; 3. AAaa; 4. Aaaa; 5. aaaa.
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4.
04. . Trong kĩ thuật di truyền, ngu¬ời ta th¬ường dùng trực khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì:
A. Số l¬uợng cá thể nhiều B. Cấu tạo cơ thể đơn giản C. Dễ nuôi D. Sinh sản rất nhanh
05. . Kĩ thuật di truyền là
A. Kỹ thuật làm thay đổi cấu trúc của gen
B. Kỹ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về axit nucleic và di truyền vi sinh vật
C. Kỹ thuật làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
D. Kỹ thuật tác động làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
06. Kỹ thuật cấy gen là:
A. Thao tác chuyển phân tử ADN từ tế bào này sang tế bào khác
B. Thao tác làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
C. Thao tác chuyển một đoạn ADN từ tế bào này sang tế bào khác nhờ thể truyền
D. Thao tác chuyển nhiễm sắc thể từ tế bào này sang tế bào khác
07. 5 - Brôm uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng:
A. Thay thế Nu- này bằng Nu- khác B. Vừa thêm vừa thay thế Nu-
C. Làm mất một Nu- D. Đảo vị trí một Nu-
08. Để tăng cường tỉ lệ kết dính trong dung hợp hai tế bào trần để tạo ra tế bào lai người
ta thường bổ sung vào môi trường nuôi cấy :
A. Polietylen B. Vi rút Xenđê C. Các enzim D. Hoocmôn sinh trưởng
09. Enzim được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là:
A. Enim cắt là Restrictaza, enim nối là Ligaza
B. Enzim cắt là ADN-polymeraza, enzim nối là enzim ARN-polymeraza
C. Enzim cắt là lipaza, enzim nối là proteaza
D. Enzim cắt là amilaza, enzim nối là lipaza
10. Tác nhân làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể để tự bảo vệ không khởi động kịp
gây chấn thư¬ơng bộ máy di truyền là:
A. Phóng xạ. B. Tia hồng ngoại. C. Cônsixin. D. Sốc nhiệt.
11. Để gây đột biến hoá học ở cây trồng th¬ường ng¬ười ta không dùng cách:
A. Tiêm dung dịch hoá chất vào thân cây B. Ngâm hạt khô trong dung dịch hoá chất.
C. Ngâm hạt đang nẩy mầm trong dung dịch hoá chất. D. Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ.
12. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra từ:
A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận
B. ADN tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
D. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào cho
13. Công trình nghiên cứu cơ thể song nhị bội của Cacpêsenkô tiến hành trên đối tượng:
A. Lừa x Ngựa B. Cá chép x Cá diếc
C. Cỏ Châu Âu x Cỏ Châu Mĩ D. Cải củ x Cải bắp
14. Giống bông đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ được t¹o ra bằng phương pháp:
A. Chon lọc giống B. Chuyển gen C. Gây đột biến nhân tạo D. Lai giống
15. Người ta không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống là vì:
A. Khả năng chống chịu kém. B. Tính di truyền không ổn định.
C. Sinh trưởng, phát triển chậm. D. Khả năng sinh sản chậm.
16. Hiện t¬ượng thoái hoá giống ở những loài sinh sản hữu tính là do:
A. Tự thụ phấn, giao phối cận huyết B. Lai khác thứ
C. Lai khác dòng D. Lai khác loài, khác chi.
17. Tia tử ngoại th¬ường đ¬ược dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tư¬ợng:
A. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử. B. Hạt khô và bào tử.
C. Hạt phấn và hạt nẩy mầm. D. Hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
18. Trong chăn nuôi người ta dùng phương pháp lai nào sau đây để sử dung ưu thế lai:
A. Lai khác thứ. B. Lai luân phiên C. Lai kinh tế D. Giao phối cận huyết.
19. Chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho:
A. Cây nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn B. Cây tự thụ phấn và giao phấn
C. Cây nhân giống hưu tính D. Cây giao phấn
20. Plasmit là:
A. .Phân tử ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi khuẩn B. Phân tử ADN của vi rut
C. Các bào quan trong tế bào chất của virút D. Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn
21. Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích:
A. Cải tiến giống B. Tạo dòng thuần C. Tạo ưu thế lai D. Tạo giống mới
22. Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở con lai từ phép lai nào sau đây:
A. Aabbddee x aabbDdEe. B. AAbbDDEE x aaBBddee.
C. AabbDdEe x aaBBddEE. D. AABBDDEE x AABBDDEE.
23. Hiện tượng nào sau đây không xuất hiện khi cho giao phối cận huyết:
A. Tạo dòng thuần B. Gây hiện tượng thoái hoá.
C. Tạo ưu thế lai D. Làm tăng tỉ lệ đồng hợp tăng, giảm tỉ lệ thể dị hợp, xuất hiện quái thai dị hình.
24. Giao phối cận huyết là hiện tượng:
A. Giao phối giữa các cá thể động vật có cùng kiểu gen
B. Giao phối giữa các cá thể động vật có cùng bố mẹ và giao phối giữa bố mẹ với con cái ở động vật
C. Lai giữa các cá thể thực vật cùng 1 loài
D. Lai giữa các cá thể động vật cùng 1 loài
25. Cơ chế tác dụng của tia tử ngoại trong việc gây đột biến nhân tạo là gây:
A. kích thích và ion hoá nguyên tử khi xuyên qua mô sống
B. ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua mô sống
C. kích thích các nguyên tử khi chúng xuyên qua mô sống
D. kích thích nh¬ưng không gây ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
26. ADN nhiễn sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm nào sau đây:
A. Nằm trong nhân tế bào B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có số l¬ượng nuclêôtit như¬ nhau D. Có cấu trúc xoắn kép
27. Tạo ư¬u thế lai người ta thường dùng phương pháp chủ yếu là:
A. Lai khác dòng B. Lai dòng thuần C. Lai khác loài D. Lai khác thứ.
28. Lai cải tiến giống là :
A. Lai giữa các giống trong nước để làm tăng vốn gen trong quần thể vật nuôi.
B. Lai gần để củng cố vốn gen quý của vật nuôi, cây trồng.
C. Lai xa để tạo ra con lai có đặc điểm di truyền mới
D. Dùng một giống có năng suất cao để cải tiến một giống có năng suất thấp.
29. Song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
A. Gây đột biến nhân tạo bằng 5- Brôm uraxin. B. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ
C. Gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin D. Lai xa kèm đa bội hoá
30. Như¬¬ợc điểm nào dư¬¬ới đây không phải là kết qủa của chọn lọc hàng loạt:
A. Kiểm tra được kiểu gen của cá thể B. Chọn lọc kiểu hình.
C. Tích luü các biến dị có lợi qua thêi gian dµi. D. §ạt hiệu quả với những tính trạng có hệ số di truyền cao
31. Lai kinh tế là phép lai được thực hiện bằng cách:
A. Lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng F1 đưa vào sản xuất và dùng làm sản phẩm.
B. Lai giữa các cá thể có quan hệ huyết thống rồi dùng F1 đư¬a vào sản xuất và dùng làm sản phẩm.
C. Lai giữa các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau rồi dùng F1 đ¬a vào sản xuất và dùng làm sản phẩm.
D. Lai giữa các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau rồi dùng F1 để nhân giống.
32. Phương pháp được dùng phổ biến trong lai kinh tế ở nước ta hiện nay là:
A. Lai giữa hai giống cao sản trong nước.
B. Lai giữa con đực thuộc giống trong nước với con cái cao sản thuộc giống nhập nội.
C. Lai giữa hai giống cao sản nhập néi.
D. Lai giữa con cái thuộc giống trong nước với con đực cao sản thuộc giống nhập nội.
33. Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa trong thực tiễn:
A. Tận dụng ưu thế lai vào sản xuất. B. Tạo ra dòng thuần để làm giống.
C. Củng cố tính trạng mong muốn. D. Cải tiến giống.
34. Xác định ý sai trong câu sau: Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất ở F1 là
A. Sức sống cao B. Năng suất cao C. Tạo ra loài mới D. Sức chống chịu tốt
35. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở :
A. Quần thể giao phối B. Loài sinh sản hữu tính C. Quần thể tự phối D. Loài sinh sản sinh dưỡng
36. Phư¬ơng pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật :
A. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc. B. Lai hữu tính. C. Lai giống. D. Lai hấp thụ
37. Ưu điểm nổi bật được thể hiện của lai xa là:
A. Con lai tiếp nhận được những đặc điểm tốt của 2 loài bố mẹ. B. Con lai mang chỉ đặc điểm của bố hoặc mẹ.
C. Dễ thực hiện phép lai, ít tốn kém. D. Con lai có khả năng sinh sản mạnh.
38. Nhược điểm của phương pháp lai xa là?
A. Con lai mang chỉ đặc điểm của bố hoặc mẹ. B. Khó tiến hành phép lai và con lai thường không có khả năng sinh sản.
C. Con lai có khả năng sinh sản mạnh. D. Con lai có sức sống kém hơn bố mẹ.
39. Kĩ thuật di truyền có thể cho phép:
A. Tạo đột biến NST làm nguồn nguyên liệu cho chọn giống
B. Sản xuất trên qui mô công nghiệp các sản phẩm sinh học nhờ vi khuẩn
C. Tăng cu¬ờng biến dị tổ hợp
D. Tạo đột biến gen làm nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống.
40. Trong các tác nhân sau, tác nhân nào gây ức chế sự hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào :
A. Côsixin B. Tia tử ngoại C. Tia phóng xạ D. Sốc nhiệt
41. Hiện tượng bất thụ trong lai xa ở động vật:
A. Khắc phục bằng phương pháp gây đột biến gen B. Không có phương pháp khắc phục.
C. Khắc phục bằng phương pháp tạo ưu thế lai. D. Khắc phục bằng phương pháp gây đột biến đa bội.
42. Cơ thể song nhị bội là cơ thể có tế bào mang:
A. Bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ. ` B. Bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ khác nhau.
C. Hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bố và mẹ thuộc hai loài khác nhau. D. Bộ nhiễm sắc thể da bội chẵn.
43. Tìm ý sai: Hiện tượng thoái hoá giống sẽ xảy ra khi cho động vật giao phối cận huyết được biểu hiện:
A. Sức sinh sản giảm, xuất hiện quái thai, dị hình B. Sinh trưởng phát triển bình thường
C. Tạo ra nhiều kiểu gen và kiểu hình mới D. Nhiều bệnh di truyền bộc lộ ở thế hệ sau
44. Trong kỹ thuật cấy gen thể truyền được sử dụng là :
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn B. Plasmit và nấm men
C. Plasmit và vi khuẩn D. Thực khuẩn thể và Plasmit
45. Tia tử ngoại là loại tia bức xạ:
A. Có bước sóng ngắn đến . B. Có bước sóng dài hơn .
C. Có bước sóng dài. D. Có bước sóng ngắn .
46. Để hạ giá thành sản xuất thuốc chữa bệnh tiểu đường, người ta dùng plamit làm thể truyền để chuyển gen mã hoá hoocmôn....... của người vào vi khuẩn E.coli:
A. Glucagon. B. Tiroxin. C. Insulin. D. Cả A và C
47. Trong chọn giống, để tạo giống mới, người ta chủ yếu sử dụng phép lai:
A. Lai tế bào. B. Lai khác loài. C. Lai khác dòng. D. Lai khác thứ.
48. Một cơ thể thực vật, có kiểu gen AaBb sau quá trình tự thụ phấn kết hợp với chọn lọc có thể tạo ra bao nhiêu dòng thuần về 2 tính trạng trội (biết rằng A trội hoàn toàn so với a)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
49. Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần sẽ xuất hiện bao nhiêu dòng thuần?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
50. Để tạo ưu thế lai về chiều cao ở cây thuốc lá ,ngươi ta tiến hành lai giữa hai thứ:một thứ có chiều cao trung bình 120cm,một thứ có chiều cao trung bình 72cm.Ở F1 cây lai có chiều cao trung bình là 108cm.Dự đoán chiều cao trung bình của những cây ở F2:
A. 108cm B. 102cm C. 114cm D. 110cm
51. Chọn giống động vật thường tiến hành:
A. Những thể đột biến có lợi được chọn lọc rồi trực tiếp nhân thành giống mới. B. Lai giống rồi chọn lọc.
C. Không có phương pháp chọn lọc. D. Gây đột biến rồi chọn lọc.
52. Ở thực vật, để duy trì ưu thế lai, người ta sử dụng phương pháp:
A. Lai luân phiên B. Cho sinh sản sinh dưỡng C. Lai khác loài. D. Cho tự thụ phấn kéo dài
53. Ion nào dưới đây cần được dùng để đưa ADN vào trong tế bào nấm men?
A. Na+ B. K+ C. Mg++ D. Ca++
54. Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A. Tạo ra các dòng thuần B. Thực hiện được lai khác dòng
C. Thực hiện được lai khác loài D. Thực hiện được lai kinh tế
55. Nhiệm vụ của ngành chọn giống là:
A. Tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
B. Chọn lọc các cá thể có những biến dị tốt.
C. Cải tiến những giống hiện có nhằm đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
D. Cải tiến những giống hiện có, tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu của sản xuất và đời sống.
56. Trong chọn lọc cá thể để chọn được những dòng tốt nhất người ta tiến hành:
A. phải chọn lọc cá thể nhiều lần mới đủ để đánh giá
B. So sánh giữa các dòng và so sánh với giống khởi đầu
C. Kết hợp cả đánh giá dựa trên kiểu hình và kiểm tra kiểu gen
D. tất cả đều đúng
57. Mục đích của việc lai thuận nghịch giữa các dòng thuần chủng trong việc tạo ưu thế lai là:
A. Tạo ra tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. B. Tìm gen trội có lợi.
C. Tìm gen trội có lợi và làm cho gen lặn biểu hiện thành kiểu hình. D. Làm cho gen lặn biểu hiện thành kiểu hình.
58. Hãy chọn để diền vào cho đúng nội dung sau: Trong lai tế bào, khi nuôi hai dòng tế bào ….. trong cùng một môi trường, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành ….. chứa bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào gốc.
A. Sinh dục - Hợp tử B. Sinh dục - Tế bào thai
C. Sinh dưỡng - Hợp tử D. Sinh dưỡng khác loài - Tế bào lai
59. Để cung cấp giống cho sản xuất người ta sử dụng phương pháp:
A. Gây đột biến B. Lai giống C. Phối hợp lai giống và gây đột biến D. Chọn lọc hàng loạt
60. Với 2 gen alen A, a, thế hệ ban đầu chỉ gồm các cá thể kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ thứ 3 tỉ lệ cơ thể dị hợp tử và đồng hợp tử sẽ là:
A. Aa = 12.5%; AA = aa = 43.75% B. Aa = 12.5%; AA = aa = 87.5%
C. Aa = 25%; AA = aa = 75% D. Aa = 25%; AA = aa = 37.5%

1 nhận xét:

  1. You really make it appear so easy with your presentation but
    I find this matter to be actually something which
    I believe I'd by no means understand. It seems too complex and very large for me.
    I am looking forward on your next post, I will try to get the hold of it!

    Trả lờiXóa