Thứ Bảy, 17 tháng 9, 2011

GIẢI BÀI TẬP SGK SINH 12: CHƯƠNG I

Bài 1. Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen:
3/ …TATGGGXATGTAATGGGX…5/
a. Hãy xác định trình tự nuclêôtit của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên.
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côđon trong mARN?
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côđon đó.

Bài giải
a. Mạch bổ sung: 5/ …ATAXXXGTAXATTAXXXG…3/
                mARN 3/ …AUAXXXGUAXAUUAXXXG…5/
b. Có 18/3 = 6 côđon trên mARN.
c. Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côđon: UAU, GGG, XAU, GUA, AUG, GGX.

Bài 2. Tham khảo bảng mã di truyền và trả lời các câu hỏi sau:
a. Các côđon nào trong mARN mã hóa glixin?
b. Có bao nhiêu côđon mã hóa lizin? Đối với mỗi côđon hãy viêt bộ ba đối mã bổ sung.
c. Khi côđon AAG trên mARN được dịch mã thì axit amin nào được bổ sung vào chuỗi pôlipeptit?

Bài giải
a. Các côđon GGU, GGX, GGA, GGG trong mARN đều mã hóa glixin.
b. Có hai côđon mã hóa lizin
- Các côđon trên mARN: AAA, AAG
- Các cụm đối mã trên tARN: UUU, UUX
c. Khi côđon AAG trên mARN được dịch mã thì lizin được bổ sung vào chuỗi pôlipeptit.

Bài 3. Một đoạn chuỗi pôlipeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:
- GGXTAGXTGXTTXXTTGGGGA -
- XXGATXGAXGAAGGAAXXXXT -
Mạch nào là mạch mã gốc? Đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó (5/          3/ hay 3/          5/).

Bài giải
Đoạn chuỗi pôlipeptit là Arg   Gly   Ser     Phe   Val    Asp   Arg
                      mARN  5/ AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG 3/
ADN mạch mã gốc    3/   TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX 5/
        mạch bổ sung     5/  AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG 3/

Bài 4. Một đoạn pôlipeptit gồm các axit amin sau: …Val-Trp-Lys-Pro…
Biết rằng các axit amin được mã hóa bởi các bộ ba sau:
Val: GUU; Trp: UUG; Lys: AAG; Pro: XXA
a. Bao nhiêu côđon mã hóa cho đoạn pôlipeptit đó?
b. Viết trình tự các ribônuclêôtit tương ứng trên mARN.

Bài giải
a. Bốn côđon cần cho việc đặt các axit amin Val-Trp-Lys-Pro vào chuỗi pôlipeptit được tổng hợp.
b. Trình tự các ribônuclêôtit trên mARN là GUU UUG AAG XXA

Bài 5. Một đoạn mARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau:
5/… XAUAAGAAUXUUGX…3/
a. Viết trinhg tự các nuclêôtit của ADN đã tạo ra đoạn mARN này.
b. Viết 4 axit amin có thể được dịch mã từ điểm khởi đầu của đoạn mARN trên.
c. Cho rằng đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong ADN làm cho nuclêôtit thứ 3 là U của mARN được thay bằng G:
5/… XAG*AAGAAUXUUGX…3/
Hãy viết trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên.
d. Cho rằng việc bổ sung thêm 1 nuclêôtit xảy ra trong ADN làm cho G được thêm vào giữa nuclêôtit thứ 3 và thứ 4 của mARN này:
5/… XAUG*AAGAAUXUUGX…3/
Hãy viết trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên.
e. Trên cơ sở những thông tin ở (c) và (d), loại đột biến nào trong ADN có ảnh hưởng lớn hơn lên prôtêin được dịch mã (thay thế nuclêôtit hay thêm nuclêôtit)?

Bài giải
a. mARN                        5/… XAUAAGAAUXUUGX…3/
   ADN  mạch mã gốc    3/… GTATTXTTAGAAXG…5/
             mạch bổ sung    5/… XATAAGAATXTTGX…3/
b. His – Lys – Asn – Leu
c. 5/… XAG*AAGAAUXUUGX…3/
           Gln – Lys – Asn – Leu
d. 5/… XAUG*AAGAAUXUUGX…3/
            His – Glu – Glu – Ser – Cys
e. Trên cơ sở những thông tin ở (c) và (d), loại đột biến thêm 1 nuclêôtit trong ADN có ảnh hưởng lớn hơn lên prôtêin do dịch mã, vì c là đột biến thay thế U bằng G* ở côđôn thứ nhất XAU -> XAG*, nên chỉ ảnh hưởng tới 1 axit amin mà nó mã hóa (nghĩa là côđôn mã hóa His thành côđôn mẫ hóa Glu), còn ở d là đột biến thêm 1 nuclêôtit vào đầu côđôn thứ hai, nên từ vị trí này, khung đọc dịch đi 1 nuclêôtit nên ảnh hưởng (làm thay đổi) tất cả các côđôn từ vị trí thêm và tất cả các axit amin từ đó cũng thay đổi.

Bài 6. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loại này?

Bài giải
Theo đề ra 2n = 10 -> n = 5. Số lượng thể ba tối đa là 5 (không tính đến thể ba kép).

Bài 7. Giả sử ở cây cà độc dược thuộc loại thể ba về NST số 2 (sự bắt cặp của các NST số 2 trong quá trình giảm phân xảy ra theo kiểu hai NST số 2 bắt đôi với nhau và NST số 2 còn lại đứng một mình). Sự phối hợp và phân li giữa các NST xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu loại cây con có thể được sinh ra và mỗi loại chiếm tỉ lệ bao nhiêu khi cây ba nhiễm trên được thụ phấn bằng phấn của cây lưỡng bội bình thường.

Bài giải
Cây thể ba ở cặp NST số 2 là 2n + 1, cây lưỡng bội bình thường là 2n.
P:          2n + 1     x        2n
Gp:          n; n + 1            n
F1:               2n: 2n + 1
Như vậy, có 2 loại cây con, mỗi loại chiếm 50%, tức là 50% số cây con là thể ba (2n + 1) và 50% số cây con là lưỡng bội bình thường (2n).

Bài 8. Bộ lưỡng bội NST của một loài sinh vật có 2n = 24.
a. Có bao nhiêu NST ở thể đơn bội, thể tam bội và thể tứ bội?
b. trong các dạng đa bội trên, dạng nào là đa bội lẽ, dạng nào là đa bội chẵn?
c. Nêu cơ chế hình thành các dạng đa bội trên.

Bài giải
Theo đề ra, 2n = 24 -> n = 12. Vì vậy ta có:
a. Số lượng NST được dự đoán ở:
- Thể đơn bội n = 1 x 12 = 12
- Thể tam bội 3n = 3 x 12 = 36
- Thể tứ bội 4n = 4 x 12 = 48
b. Trong các dạng đa bội trên, tam bội là đa bội lẻ, tứ bội là đa bội chẵn.
c. Cơ chế hình thành
- Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp các giao tử 2n với giao tử n bình thường trong thụ tinh (2n + 1n = 3n).
- Thể tứ bội có thể được hình thành nhờ:
+ Nguyên nhân: Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, các NST đã nhân đôi nhưng không phân li dẫn đến hình thành thể tứ bội 4n.
+ Giảm phân và thụ tinh: Trong quá trình phát sinh giao tử, sự không phân li của tất cả các cặp NST tương đồng dẫn đến hình thành giao tử 2n.
Thụ tinh: 2n + 2n -> 4n.

Bài 9. Những phân tích di truyền tế bào học cho biết, có 2 loài chuối khác nhau: chuối rừng rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội. Ở những loài này, alen A xác định thân cao, trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp. Khi gây đột biến nhân tạo, người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo các giao tử lưỡng bội có khả năng sống.
a. Xác định kết quả phân li về kiểu gen và kiểu hình ở các phép lai sau:
Aaaa x Aaaa;  AAaa x Aaaa
b. Hãy cho biết một số đặc điểm quan trọng khác nhau giữa chuối rừng và chuối trồng.
c. Giải thích nguồn gốc và quá trình xuất hiện loài chuối trồng.
Bài giải
a. Lập sơ đồ lai.
- Tỉ lệ phân li kiểu gen: 1 Aaaa : 2 Aaaa : 1 aaaa
  Tỉ lệ phân li kiểu hình: 3 cao : 1 thấp
- Tỉ lệ phân li kiểu gen: 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa :  1 aaaa
  Tỉ lệ phân li kiểu hình: 35 cao : 1 thấp
b. Một số đặc điểm quan trọng khác nhau giữa chuối rừng và chuối trồng.
Đặc điểm
Chuối rừng
Chuối trồng
- Lượng ADN
- Tổng hợp chất hữu cơ
- Tế bào
- Cơ quan sinh dưỡng
- Phát triển
- Khả năng sinh giao tử
Bình thường
Bình thường
Bình thường
Bình thường
Bình thường
Bình thường -> có hạt

Cao
Mạnh
To
To
Khỏe
Không có khả năng sinh giao tử bình thường nên không hạt
c. Cho rằng chuối nhà bắt nguồn từ chuối rừng: Trong những trường hợp đặc biệt, khi chuối rừng phân li giao tử, các cặp NST tương đồng không phân li trong giảm phân tạo nên các giao tử 2n. Trong thụ tinh, giao tử 2n kết hợp với giao tử bình thường n tạo nên hợp tử 3n. Những cây chuối tam bội này có quả to, ngọt và không hạt đã được con người giữ lại trồng và nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng để tạo chuối nhà như ngày nay.

17 nhận xét:

  1. bài 4: Trp: UUG phải là UGG chứ nhỉ? sgk viết thế

    Trả lờiXóa
  2. Thanks Tuyết Trang! UGG đúng rồi!

    Trả lờiXóa
  3. dung goy bai 4b sai goy faila GUU UGG AAG XXA ms dung!!!! hjhj

    Trả lờiXóa
  4. hihi...cảm ơn mọi người đã cmt

    Trả lờiXóa
  5. sao khong co phan chuong 2

    Trả lờiXóa
  6. http://kienhuyen.blogspot.com/2009/04/on-thi-tot-nghiep-2009-qui-luat-di.html

    Trả lờiXóa
  7. http://kienhuyen.blogspot.com/2011/10/giai-bai-tap-sgk-sinh-12-on-tap-chuong.html

    Trả lờiXóa
  8. câu 9a kết quả phép lai 1,tỉ lệ phân li kiểu gen là 1AAaa:2Aaaa:1aaaa chứ

    Trả lờiXóa
  9. hic chi oi cai bai 16 17 chuong 3 phan giai bai tap dau chi

    Trả lờiXóa
  10. ai bt down sgk sinh 12 nc ở đâu k cko link cái

    Trả lờiXóa
  11. chiều của mARN là 5'-> 3' mà

    Trả lờiXóa
  12. cam on nguoj viet ra caj nay nha . Khoj ton tjen mua sach giaj sinh. Ha ha

    Trả lờiXóa
  13. cam on nguoj vjec ra caj nay nha . Khoj ton tjen mua sach giaj sinh ha ha

    Trả lờiXóa
  14. cam on nguoj viec ra caj nay nha

    Trả lờiXóa