Thứ Ba, 13 tháng 12, 2011

LTĐH 2012: Bài tập sinh học phân tử cơ bản


Bài 1: Một gen có tổng số nu là 3000, trong đó số nu loại A bằng 450 nu.
            a/ Tính số lượng và % từng loại nu của gen?
            b/ Tính số chu kì xoắn của gen? Tính khối lượng phân tử của gen?
Bài 2: Một gen có A1 = 100 nu chiếm 10%, T1 = 200 nu, G1 = 300 nu, X1 = 400 nu.
            a/ Tính % từng loại nu mỗi mạch của gen?
            b/ Tính tổng số nu của gen?
Bài 3: Trong 1 phân tử mARN ở E.Coli, tỉ lệ % các loại nuclêôtit như sau: rU = 20%, rX = 22%, rA = 28%.
            a/ Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong vùng mã hoá của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên?
            b/ Trong phân tử mARN trên, nếu số nuclêôtit loại ađênin là 560 thì đoạn ADN làm khuôn tổng hợp nên nó có chiều dài bao nhiêu A0?
Bài 4: Gen mã hoá chuỗi polipeptit dài 30 axit amin (aa), có trình tự phêninalanin và tirôzin sắp xếp luân phiên nhau. Xác định trình tự nuclêôtit đúng với trình tự aa này trong các trường hợp sau:
            a/ Mạch ADN được đọc để tạo ra mARN; cho rằng UUU mã hoá phêninalanin và UAU mã hoá tirôzin trong mARN.
            b/ Mạch ADN không được phiên mã?
            c/ Các tARN?
Bài 5: Đoạn mARN ở tế bào nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
… UUUAAGAAUXUUGX …
            a/ Xác định trình tự nuclêôtit của mạch ADN khuôn đã tạo ra đoạn mARN này?
            b/ Xác định 4 axit amin có thể được dịch mã từ điểm bắt đầu của đoạn mARN này?
            c/ Cho rằng thay thế nuclêôtit xảy ra ở ADN và nuclêôtit thứ 3 (U) của mARN được thay thế bằng G. Xác định trình tự aa là kết quả của đột biến này?
            d/ Cho rằng việc thêm nuclêôtit xảy ra trong ADN để G được thêm vào giữa nuclêôtit thứ 3 và thứ 4. Xác định trình tự aa là kết quả của đột biến này?
            e/ Trên cơ sở những thông (c) và (d), loại đột biến nào có hậu quả sâu rộng hơn tới prôtêin khi dịch mã gen? Giải thích?
Bài 6: Một phân tử ADN chứa 650000 nuclêôtit loại X, số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit loại X.
            a/ Tính chiều dài của phân tử ADN đó (ra µm).
            b/ Khi phân tử ADN này nhân đôi, thì nó cần bao nhiêu nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào?
            c/ Khi phân tử ADN này dịch mã tổng hợp phân tử protein có bao nhiêu aa?
Bài 7: Cho biết các aa dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hoá trên mARN như sau:
Val: GUU, Ala: GXX, Leu: UUG, Lys: AAA.
            a/ Hãy xác định trình tự aa trong đoạn phân tử protein được tổng hợp từ 1 đoạn gen có trình tự các cặp nu như sau (không tính mã mở đầu và mã kết thúc)
                        … XGG TTT XAA AAX …
                        … GXX AAA GTT TTG …
            b/ Một phân tử protein có trình tự các aa như sau: Leu – Ala – Val – Lys. Hãy xác định trình tự
các cặp nu tương ứng trong đoạn ADN mang thông tin quy định cấu trúc của đoạn protein đó?
Bài 8: Một phân tử hemoglobin trong hồng cầu người gồm 2 chuỗi α và 2 chuỗi β. Gen quy định tổng hợp chuỗi α ở người bình thường có G = 186 và có 1068 liên kết hidro. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu (do hồng cầu hình lưỡi liềm) hơn gen bình thường 1 liên kết hidro, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
            a/ Đột biến liên quan đến mấy cặp nu? Thuộc dạng đột biến nào?
            b/ Số nu mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến?
            c/ Tính số lượng các aa của chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường và gen đột biến?
Bài 9: Một gen có khối lượng phân tử 9.105 đ.v.C trong đó A= 1050 nuclêôtit.
            a/ Tính số lượng nu từng loại của gen?
            b/ Chiều dài của gen bằng bao nhiêu micromet (µm)?
            c/ Số lượng rnu trên phân tử mARN là bao nhiêu?
            d/ Gen nói trên tự nhân đôi 2 lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu tự do?
            e/ Gen nói trên có thể mã hoá được 1 phân tử protein gồm bao nhiêu aa? Chiều dài của phân tử protein ở cấu trúc bậc 1 là bao nhiêu A0?
Bài 10: Gen A mã hoá 498 aa. một đột biến xảy ra làm cho gen này mất 1 đoạn gồm 6 nu. Khi tổng hợp mARN từ gen đã bị đột biến, môi trường nội bào đã cung cấp 7485 rnu tự do. Gen đột biến đã được sao mã bao nhiêu lần?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét