Thứ Bảy, 31 tháng 3, 2012

ĐIỂM CHUẨN 2011 CÁC NGÀNH Y DƯỢC


Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam: 18.5

Trường ĐH Y dược TP.HCM
Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học:

- Y đa khoa (học 6 năm)
24,5
- Răng hàm mặt (học 6 năm)
23,5
- Dược học (học 5 năm)
25
- Y học cổ truyền (học 6 năm)
20
- Y học dự phòng (học 6 năm)
19,5
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)

- Điều dưỡng
18
- Y tế công cộng
17
- Xét nghiệm
20
- Vật lý trị liệu
19
- Kỹ thuật hình ảnh
20
- Kỹ thuật phục hình răng
21
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
18,5
- Gây mê hồi sức
19,5

KHOA Y – ĐH QG TPHCM 22,5 (2011)

HỌC VIỆN QUÂN Y hệ ds– BẮC 24.5, NAM 24.00
HỌC VIỆN QUÂN Y hệ Qs– BẮC 23.5 BOY/26.5GIRL, NAM 21BOY/23GIRL

ĐH KĨ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG
1
C68
CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
B
12

2
C67
CĐ VLTL/PHCN
B
12.5
(Hệ ngoài ngân sách: 11.5)
3
C74
CĐ Hộ sinh
B
13.5

4
C73
CĐ Điều dưỡng Gây mê
B
13.5
(Hệ ngoài ngân sách: 11.5)
5
C66
CĐ Kỹ thuật Hình ảnh
B
13.5
(Hệ ngoài ngân sách: 12)
6
C72
CĐ Điều dưỡng Nha khoa
B
13.5
(Hệ ngoài ngân sách: 12.5 )
7
301
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
B
20
(Hệ ngoài ngân sách: 17.5 )
8
302
Kỹ thuật Hình ảnh y học
B
19
(Hệ ngoài ngân sách: 17 )
9
310
Điều dưỡng
B
18.5
(Hệ ngoài ngân sách: 16.5 )
10
303
Kỹ thuật VLTL/PHCN
B
17.5
(Hệ ngoài ngân sách: 17 )
11
C65
CĐ Xét nghiệm Đa khoa
B
14
(Hệ ngoài ngân sách: 13 )
12
C71
CĐ Điều dưỡng Đa khoa
B
13.5
(Hệ ngoài ngân sách: 12.5 )
ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG 18.0

ĐH Y HẢI PHÒNG
1
306
Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm
B
19
2
305
Điều dưỡng (học 4 năm)
B
18.5
3
304
Y học dự phòng (học 6 năm)
B
18
4
303
Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
B
21
5
301
Y đa khoa (học 6 năm)
B
22.5

ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH 16.0
ĐH Y THÁI NGUYÊN
1
C61
Y tế học đường
B
11

2
C62
Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
B
11

3
324
Bác sĩ răng hàm mặt ( 6 năm )
B
21.5

4
323
Bác sĩ y học dự phòng ( 6 năm )
B
19

5
321
Bác sĩ đa khoa ( 6 năm )
B
22.5

6
322
Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm )
B
18.5

7
202
Dược sĩ đại học ( 5 năm )
A
20.5


ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH y khoa 22, điều dưỡng 18

ĐH Y HÀ NỘI
1
304
Răng Hàm Mặt
B
25.5

2
303
Y học cổ truyền
B
23

3
305
Y học dự phòng
B
22

4
306
Điều dưỡng
B
20.5

5
307
Kĩ thuật Y học
B
22

6
308
Y tế công cộng
B
20

7
301
Y đa khoa
B
25.5


ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
1
19
Kỹ thuật y sinh:
B
11

3
18
Điều dưỡng
B
11


ĐH TÂY NGUYÊN
17
307
Y đa khoa
B
23.5

19
309
Điều dưỡng
B
18.5


ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ


Y đa khoa
B
23

2

Răng hàm mặt
B
23

3

Dược học
B
23

4

Y học dự phòng
B
18

5

Điều dưỡng đa khoa
B
17

6

Y tế công cộng
B
15.5

7

Kỹ thuật y học
B
18.5


ĐH Y THÁI BÌNH
1

Bác sĩ đa khoa
B
24

2

Bác sĩ y học cổ truyền
B
20

3

Bác sĩ y học dự phòng
B
19.5

4

điều dưỡng
B
19.5

5

Dược học
A
22.5


ĐH Y HUẾ
1
308
 Y học cổ truyền
B
19.5

2
303
 Dược học
A
22

3
304
 Điều dưỡng
B
20

4
305
 Kĩ thuật Y học
B
20

5
306
 Y tế công cộng
B
18

6
307
 Y học dự phòng
B
18

7
302
 Răng - Hàm - Mặt
B
23

8
301
 Y đa khoa
B
23


ĐH QUỐC TẾ - ĐHQG TPHCM

10
185
Kĩ thuật Y Sinh
A.B
17

      



CĐ Y TẾ PHÚ THỌ
1

Xét nghiệm y học
B
11

2

Vật lý trị liệu - PHCN
B
11

3

Kỹ thuật y học
B
11

4

Điều dưỡng
B
11


CĐ Y TẾ THÁI BÌNH 16
CĐ Y TẾ NGHỆ AN
1

Ngành điều dưỡng đa khoa
B
12.5
Điểm đối với khu vực 3 các khu vực kế tiếp giảm đi 0.5 ,Các mức ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm
2

Ngành điều dưỡng chuyên ngành phụ sản
B
11

3

Ngành kỹ thuật xét nghiệm
B
13

4

Ngành kỹ thuật y học
B
12

CĐ Y TẾ QUẢNG NAM xét nghiệm 14.0, điều dưỡng 12.5

CĐ KỸ THUẬT Y TẾ II
1

Điều dưỡng GMHS
B
17

2

Điều dưỡng nha
B
16.5

3

Kỹ thuật xét nghiệm
B
18

4

KT hình ảnh y học
B
16

5

Phục hồi chức năng
B
15.5

6

Hộ sinh
B
15.5

7

Dược
B
20

8

Điều dưỡng đa khoa
B
15


CĐ Y TẾ ĐỒNG NAI 11.0
CĐ Y TẾ HUẾ
2
1
Cao đẳng Điều dưỡng
B
13

3
2
Cao đẳng Hộ sinh
B
11

4
3
Cao đẳng KTXN Y học
B
13.5