Thứ Tư, 24 tháng 12, 2014

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG 12

SỞ GD ĐT ĐĂK NÔNG       ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG 12 CẤP TRƯỜNG 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN                                    NĂM HỌC 2012 - 2013
 
          ĐỀ THI CHÍNH THỨC                                     MÔN: SINH HỌC
             (Đề thi gồm 02 trang)                   (180 phút, không kể thời gian giao đề )  

PHẦN VI SINH VẬT
Câu 1: (2,0 điểm)
            1. Trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật có trường hợp xảy ra hiện tượng sinh trưởng kép. Cho biết đặc điểm của hiện tượng này?
            2. Loài vi sinh vật nào không cần sắc tố quang hợp mà vẫn tổng hợp được chất hữu cơ từ CO2 trong không khí? Cho ví dụ cụ thể.
PHẦN TẾ BÀO HỌC
Câu 2: (2,0 điểm)
            1. Trình bày chức năng của loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật và loại bào quan chỉ có ở tế bào động vật.
            2. Nêu sự khác nhau trong chuỗi truyền điện tử xảy ra trên màng tilacoit của lục lạp và trên màng ty thể. Năng lượng của dòng vận chuyển điện tử được sử dụng như thế nào?
Câu 3: (2,0 điểm)
            Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số đợt bằng nhau. Tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân bình thường tạo ra 1280 giao tử. Tỉ lệ trứng được thụ tinh chiếm 6,25% trên tổng số trứng được tạo thành.
      1. Xác định số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái nói trên?
      2. Các hợp tử được tạo thành đều nguyên phân bình thường với số lần như nhau, môi trường đã cung cấp 31744 nhiễm sắc thể. Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n của của loài? (Cho biết 2 <  n  < 100)
PHẦN SINH LÝ THỰC VẬT
Câu 4: (2,5 điểm)
            Nêu những điểm khác nhau giữa:
            1. Hô hấp hiếu khí và quang hợp.
            2. Hai dạng phosphoril hóa quang hợp.
Câu 5: (1,5 điểm)
            1. Trình bày khái niệm áp suất rễ? Giải thích vì sao áp suất rễ thường được quan sát ở cây bụi thấp. 
            2. Vì sao bảo quản nông sản cần khống chế cho hô hấp luôn ở mức tối thiểu?
PHẦN SINH LÝ ĐỘNG VẬT
Câu 6: (2,5 điểm)
1. Phân biệt hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở.
2. Cấu tạo phế nang của phổi người và thú có ý nghĩa gì trong quá trình hô hấp?
PHẦN DI TRUYỀN HỌC
Câu 7: (1,5 điểm)
            1. Khi không có tác nhân gây đột biến (tác nhân vật lý, hoá học, sinh học) đột biến gen có thể xảy ra hay không?
            2. Nêu các đặc điểm khác nhau cơ bản trong phiên mã ở sinh vật nhân sơ với sinh vật nhân thực.
Câu 8: (2,0 điểm)
            1. Phân biệt nhiễm sắc thể của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
            2. Phân biệt thể lưỡng bội, thể dị bội và thể tự đa bội? Làm thế nào để nhận biết được thể đa bội?
Câu 9: (2,0 điểm)
            Một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp, gen B quy định thân cây màu xanh, gen b quy định thân cây màu đỏ. Kết quả theo dõi một thí nghiệm lai 2 cơ thể có kiểu gen dị hợp thu được thế hệ con có 4 kiểu hình khác nhau với số lượng là 750 cây, trong đó có 30 cây thấp, thân đỏ.
            Hãy cho biết số lượng cây cao, thân xanh đồng hợp về các gen trội (thuần chủng) là bao nhiêu?
PHẦN THỰC HÀNH
Câu 10:  (2,0 điểm)
          Người ta nuôi vi khuẩn vi khuẩn giấm (Acetobacter suboxydans) trên môi trường lỏng chứa các chất dinh dưỡng phù hợp. Ở từng thời điểm người ta tính sự sinh trưởng của vi khuẩn giấm theo lnN = f(t), kết quả ghi trong bảng sau:
t (giờ)
lnN
t (giờ)
lnN
0
11,50
9
15,75
1
11,50
10
16,55
2
11,50
11
17,05
3
11,50
12
17,40
4
11,85
13
17,55
5
12,45
14
17,65
6
13,25
15
17,70
7
14,10
16
17,75
8
14,90
17
17,75
1. Hãy kẻ đồ thị sinh trưởng của vi khuẩn theo hàm số lnN = f(t).
2. Xác định các pha sinh trưởng và ý nghĩa sinh lí của từng pha.
3. Hãy tính hằng số tốc độ sinh trưởng riêng và thời gian một thế hệ của vi khuẩn này (lấy ln2= 0,7).


ĐỀ KIỄM TRA HỌC KÌ I - SINH HỌC 12

Câu 1: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là:
A. A = T = 899; G = X = 301.
B. A = T = 299; G = X = 901.
C. A = T = 901; G = X = 299.
D. A = T = 301; G = X = 899.
Câu 2: Một gen cấu trúc mã hóa cho một protein có 200 axit amin, khi xảy ra đột biến khả năng gây hậu quả lớn nhất trên phân tử protein tương ứng do gen đó mã hóa là :
A. Mất 3 cặp nucleotit kế nhau ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 200
B. Mất 1 trong 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 1
C. Thay thế 1 cặp nu ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 1 và mất 1 cặp nu ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 200
D. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 199
Câu 3: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến: 
A. Chuyển đoạn tương hổ  
B. Lặp đoạn và mất đoạn   
C. Đảo đoạn và lặp đoạn 
D. Chuyển đoạn và mất đoạn 
Câu 4: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli?
A. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
Câu 5: Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa  khi giảm phân có xảy ra hoán vị gen có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
A. 2                
B. 4                            
C. 8                            
D.16 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin ở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là foocmin metiônin
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X
C. Một bộ ba mã di truyền chỉ có thể mã hóa cho một axit amin
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép 
Câu 7: Tế bào thể một nhiễm ở cà độc dược (2n=24) có số nhiễm sắc thể là  
A. 2n+1 =25      
B. 2n+2=26    
C. 2n-2=22    
D. 2n-1=23 
Câu 8: Điểm khác nhau giữa thể đa bội và lệch bội là: 
A. Thể đa bội được dùng để khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa, cơ thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng to, chống chịu tốt, sinh trưởng nhanh. Thể lệch bội thì không có đặc điểm này
B. Thể đa bội phát sinh trong nguyên phân. Thể lệch bội phát sinh trong giảm phân
C. Thể đa bội phổ biến ở thực vật. Thể lệch bội phổ biến ở động vật
D. Thể đa bội là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. Thể lệch bội làm sinh vật mất khả năng sinh sản nên thường có hại, không phải là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
Câu 9: Vì sao người ta không phát hiện được các bệnh nhân có thừa các NST số 1 hoặc số 2, những NST có kích thước lớn nhất trong bộ NST của người?
A. Vì mất cân bằng gen nghiêm trọng dẫn đến chết từ giai đoạn phôi thai         
B. Vì những NST này lớn nhất nên bên bền vững nhất, hiếm bị đột biến
C. Vì các giao tử đột biến thừa các NST này  không sống được        
D. Vì mất cân bằng gen nghiêm trọng dẫn đến chết ngay sau khi sinh        
Câu 10: Trong công tác giống, hướng tạo ra những giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được áp dụng đối với những loại cây nào sau đây?
A. Điều, đậu tương.
B. Cà phê, ngô.
C. Nho, dưa hấu.
D. Lúa, lạc.
Câu 11: Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. mất đoạn nhỏ.
D. đảo đoạn.
Câu 12: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A.  ×                    
B.  × .                  
C.  × .                  
D.  × .
Câu 13: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa.
B. AA × aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa.
D. Aa × Aa và AA × Aa.
Câu 14: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
Câu 15: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ
A. 25%.
B. 6,25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
Câu 16: Lai ruồi giấm thuần chủng thân xám - cánh dài với thân đen - cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Tạp giao F1 thu được F2 : 70,5% thân xám-cánh dài; 4,5% thân xám-cánh cụt; 4,5% thân đen cánhdài; 20,5% thân đen-cánh cụt. Tìm kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen nếu có? 
A. AaBb, các gen phân ly độc lập                                         
B. AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18% 
C. Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18%                            
D. AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9% 
Câu 17 : Hai chị em sinh đôi cùng trứng, chồng người chị có nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được con trai có nhóm máu A.Tìm kiểu gen của hai chị em, chồng người chị và chồng người em? 
A. IAIB, IAIA,IBIO        
B. IAIO, IAIA,IBIO                           
C. IAIB, IAIO,IBIO           
D. IAIA, IAIO,IBIO
Câu 18: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tối đa:
A. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
Câu 19: Ở người, gen a nằm trên NST giới tính X quy định bệnh mù màu, gen A quy định nhìn rõ màu; gen B quy định da bình thường, b quy định da bạch tạng. Cặp bố mẹ nào sau đây không thể sinh con trai nhìn rõ màu đồng thời bị bệnh bạch tạng ?
A. XAXABb x XaYbb             
B. XAXABb x XaYBb            
C. XAXaBb x XAYbb             
D. XaXaBB x XAYbb
Câu 20: Làm thế nào để có thể chứng minh được 2 gen có khoảng cách bằng 50cM cùng nằm trên một NST?
A. Lai thuận nghịch              
B. Chỉ có thể biết khi chứng minh được gen thứ 3 nằm ở ngoài 2 gen đó
C. Lai phân tích nhiều lần     
D. Chỉ có thể biết khi chứng minh được gen thứ 3 nằm giữa 2 gen mà ta đang xét
Câu 21: Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bội thuần chủng có kiểu gen khác nhau (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi
A. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng.
B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp.
C. hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.
D. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.
Câu 22: Ở cây hoa liên hình (Primula sinensis), màu sắc hoa được quy định bởi một cặp gen. Cây hoa màu đỏ thuần chủng (kiểu gen RR) trồng ở nhiệt độ 35oC cho hoa màu trắng, đời sau của cây hoa màu trắng này trồng ở 20oC thì lại cho hoa màu đỏ; còn cây hoa màu trắng thuần chủng (rr) trồng ở nhiệt độ 35oC hay 20oC đều cho hoa màu trắng. Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình
A. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen.                                 
B. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ.
C. tính trạng màu hoa không chỉ do gen qui định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
D. gen R qui định hoa màu đỏ đã đột biến thành gen r qui định hoa màu trắng.
Câu 23: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).     
B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.            
D. trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 24: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa.
B. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa.
C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 25: Một quần thể thực vật lưỡng bội, ở thế hệ xuất phát (P) gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F3
A. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
B. 0,75AA : 0,25aa.
C. 0,25AA : 0,75aa.
D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Câu 26: Để tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt giúp vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng, cần áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Lai hữu tính.
B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Công nghệ gen.
D. Công nghệ tế bào.
Câu 27: Ở thực vật, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp: 
A. Lai luân phiên, F1 được đem lai với cơ thể bố hoặc mẹ               
B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng      
C. Cho F1 tự thụ phấn                                                                                   
D. Vừa cho tự thụ phấn vừa lai luân phiên 
Câu 28: Quy trình nhân bản vô tính ở động vật gồm: 
A. Tách nhân từ tế bào trứng - chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào cho - nuôi tế bào trong ống nghiệm - cấy phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường 
B. Tách nhân từ tế bào cho - chuyển nhân vào tế bào trứng đã hủy nhân - nuôi tế bào trong ống nghiệm - cấy phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường  
C. Hủy nhân từ tế bào cho - chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào cho - nuôi tế bào trong ống nghiệm - cấy phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường
D. Tách phôi - nuôi phôi trong ống nghiệm - chuyển phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường 
Câu 29: Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh ung thư vú.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Bệnh phêninkêto niệu.
Câu 30: Trong tương lai, một số gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người có thể được thay thế bằng các gen lành nhờ ứng dụng của phương pháp nào sau đây?
A. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí.
B. Liệu pháp gen.
C. Gây đột biến bằng tác nhân hoá học.

D. Công nghệ tế bào.

Thứ Sáu, 12 tháng 9, 2014

Trắc nghiệm ôn tập sinh học 10 - Sinh học tế bào - thành phần hóa học - Cấu trúc tế bào

1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống?
A. 25               B. 35                C. 45                D. 55
2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C, Na, Mg, N                       C. H, Na, P, Cl
B. C, H, O, N                           D. C, H, Mg, Na
3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
A. 65%            B. 9, 5%          C. 18, 5%        D. 1, 5%
4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người?
A. Cacbon       C. Nitơ             B. Hidrô           D. Ô xi
5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là:
A. Các hợp chất vô cơ            
B. Các hợp chất hữu cơ
C. Các nguyên tố đại lượng     
D. Các nguyên tố vi lượng
6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
A. Mangan                   B. Kẽm
C. Đồng                       D. Photpho
7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng?
A. Canxi                      B. Lưu huỳnh
C. Sắt                           D. Photpho
8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:
A. Cacbon       B. Hidrô           C. Ô xi             D. Nitơ
9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
A. C, H, O, N               B. Ca, Na, C, N
C. C, K, Na, P              D. Cu, P, H, N
10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
A. Không khí               B. Biển
C. Trong đất                 D. Không khí và đất
11. Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H, O, N chiếm vào khoảng
A. 65%            B. 70% C. 85% D. 96%
12. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?
A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa, quả ở thực vật
13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
A. Lớp biếu bì của da động vật
B. Enzim
C. Các dịch tiêu hoá thức ăn
D. Cả a, b, c đều sai
14. Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ                        B. Nước
C. Chất vô cơ               D. Vitamin
15. Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào                                    B. Chất nguyên sinh
C. Nhân tế bào                         D. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trò sau đây?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3 vai trò nêu trên
17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nướC.
18. Nước có đặc tính nào sau đây?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3 vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
20. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đường         B. Đạm            C. Mỡ D. Chất hữu cơ
21. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:
A. Các bon và hidtô                 B. Hidrô và ôxi
C. Ôxi và các bon                    D. Các bon, hidrô và ôxi
22. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Đường đơn              B. Đường đa
C. Đường đôi               D. Cácbonhidrat
23. Đường đơn còn được gọi là:
A. Mônôsaccarit          B. Pentôzơ
C. Frutôzơ                    D. Mantôzơ
24. Đường Fructôzơ là:
A. Glicôzơ                   B. Pentôzơ
C. Fructôzơ                  D. Mantzơ
25. Đường Fructôzơ là:
A. Một loại a xít béo                B. Một đisaccarit
C. Đường Hê xôzơ                   D. Một loại Pôlisaccarit
26. Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
A. Mantôzơ                  B. Lipit đơn giản
C. Phốtpholipit             D. Pentôzơ
27. Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ
A. Ribôzơ và fructôzơ             B. Glucôzơ và đêôxiribôzơ
C. Ribô zơ và đêôxiribôzơ       D. Fructôzơ và Glucôzơ
28. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là:
A. Glucôzơ                  B. Galactôzơ
C. Fructôzơ                  D. Tinh bột
29. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
A. Mantôzơ                  B. Điaccarit
C. Tinh bột                  D. Hêxôzơ
30. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?
A. Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
B. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
C. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
D. Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit
31. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A. Pentôzơ       B. Mantôzơ      C. Glucôzơ  D. Fructôzơ
32. Fructôzơ thuộc loại:
A. Đường mía              B. Đường phức
C. Đường sữa               D. Đường trái cây
33. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucôzơ và Fructôzơ                       B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C. Galactôzơ và tinh bột                      D. Tinh bột và mantôzơ
34. Khi phân giải phân tử đường factôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây?
A. Hai phân tử đường glucôzơ
B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
C. Hai phân tử đường Pentôzơ
D. Hai phân tử đường galactôzơ
35. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là:
A. Tinh bột                  B. Glicôgen
C. Xenlucôzơ               D. Cả 3 chất trên
36. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là:
A. Glicôgen                 B. Fructôzơ
C. Tinh bột                  D. Mantôzơ
37. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit                     B. Liên kết glicôzit
C. Liên kết hoá trị                    D. Liên kết hiđrô
38. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon?
A. Glucôzơ, Fructôzơ , Pentôzơ
B. Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ
39. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng?
A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit
B. Glicôgen là đường mônôsaccarit
C. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
D. Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa
40. Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở:
A. Chất nguyên sinh                B. Nhân tế bào
C. Thành tế bào                       D. Mang nhân
41. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D. Là thành phần của phân tử ADN
42. Lipit là chất có đặc tính
A. Tan rất ít trong nước                        B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước      D. Có ái lực rất mạnh với nước
43. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
A. Nước           B. Ben zen      
C. Rượu           D. Cả 2 chất nêu trên
44. Thành phần cấu tạo của lipit là:
A. A xít béo và rượu
B. Đường và rượu
C. Gliêrol và đường
D. Axit béo và Gliêrol
45. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là:
A. Cacbon, hidrô, ôxi  B. Nitơ, hidrô, Cacbon
C. Ôxi, Nitơ, hidrô,      D. Hidrô, ôxi, phốt pho
46. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Trong mỡ chứa nhiều a xít no
B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nướC.
47. Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
48. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp?
A. Triglixêric, axit béo, glixêrol
B. Mỡ, phôtpholipit
C. Stêroit và phôtpholipit
D. Cả a, b, c đều đúng
49. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là:
A. Stêroit                     B. Triglixêric
C. Phôtpholipit             D. Mỡ
 50. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
A. Liên kết hidrô                     B. Liên kết peptit
C. Liên kết este                                    D. Liên kết hoá trị
51. Chất dưới đây không phải lipit là:
A. Côlestêron                           B. Hoocmon ostrôgen
C. Sáp                                      D. Xenlulôzơ
52. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Vi taminA               B. Vitamin C
C. Phôtpholipit             D. Stêrôit
53. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường:
A. Phôt pho     B. Natri                        C. Nitơ             D. Canxi
54. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
A. Cacbon, oxi, nitơ                B. Hidrô, các bon, phôtpho
C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi     D. Cácbon, hidrô, oxi, ni tơ
55. Trong tế bào, tỷ lệ (tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng:
A. Trên 50%                            B. Trên 30%
C. Dưới 40%                            D. Dưới 20%
56. Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:
A. Mônôsaccarit                      B. axit amin
C. Photpholipit                         D. Stêrôit
57. Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là:
A. 20               B. 15                C. 13                D. 10
58. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:
A. Liên kết hoá trị        B. Liên kết este
C. Liên kết peptit         D. Liên kết hidrô
59. Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit a min?
A. R-CH-COOH          B. R-CH2-COOH
C. R-CH2-OH              D. O R-C-NH2NH2
60. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây:
A. Nhóm amin                                     B. Gốc R-
C. Nhóm cacbôxyl                   D. Cả ba lựa chọn trên
61. Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau?
A. Một bậc                   B. Ba bậc
C. Hai bậc                    D. Bốn bậc
62. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp?
A. 1, 2, 3, 4                 B. 2, 3, 1, 4
C. 4, 3, 2, 1                  D. 4, 2, 3, 1
63- Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
A. Nhóm amin của các axit amin
B. Nhóm R của các axit amin
C. Liên kết peptit
D. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
64. Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi:
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí oxi
D. Sự có mặt của khí CO2
65. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?
A. Bậc 1          B. Bậc 3           C. Bậc 2           D. Bậc 4
66. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là:
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn
B. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng
C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu
D. Cả a, b, c đều đúng
67 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
A. Bậc 1          B. Bậc 3           C. Bậc 2           D. Bậc 4
68. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
69. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là:
A. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit
B. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
C. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo
70. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao
B. Có tính đa dạng
C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân
D. Có khả năng tự sao chép
71. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
A. Prôtêin bậc 1                       B. Prôtêin bậc 3
C. Prôtêin bậc 2                       D. Prôtêin bậc 4
72. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1                     B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3                     D. Cấu trúc bậc 4
73. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4      B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3       D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
74. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ:
A. Các liên kết hiđrô   
B. Các liên kết photpho dieste
C. Các liên kết cùng hoá trị
D. Các liên kết peptit
75. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
A. Prôtêin cấu trúc       B. Prôtêin kháng thể
C. Prôtêin vận động     D. Prôtêin hoomôn
76. Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng:
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
77. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin
thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể?
A. Nhiễn sắc thể                      B. Xương
C. Hêmôglôbin                        D. Cơ
78. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O, N, P?
A. Prôtêin                    B. photpholipit
C. axit nuclêic              D. Axit béo
79. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN         B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và ADN       D. ADN và lipit
80. Đặc điểm chung của ADN và ARN là:
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có cấu trúc hai mạch
C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
D. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân
81. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là:
A. A xit amin               B. Nuclêotit
C. Plinuclêotit              D. Ribônuclêôtit
82. Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:
A. Đường, axit và Prôtêin       
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, Prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và Prôtêin
83. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là:
A. A xit photphoric      B. A xit clohidric
C. A xit sunfuric          D. A xit Nitơric
84. Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là:
A. Glucôzơ                  B. Đêôxiribôzơ
C. Xenlulôzơ               D. Saccarôzơ
85. ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân?
A. 3 loại           B. 5 loại           C. 4 loại           D. 6 loại
86. Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là:
A. Ađênin, uraxin, timin và guanin
B. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
C. Guanin, xi tôzin, timin và Ađênin
D. Uraxin, timin, xi tôzin và Ađênin
87. Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Có một mạch pôlinuclêôtit
B. Có hai mạch pôlinuclêôtit
C. Có ba mạch pôlinuclêôtit
D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
88. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa:
A. Đường và axít                     B. axít và bazơ
C. Bazơ và đường                    D. Đường và đường
89. Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
A. Số nhóm -OH trong phân tử đường
B. Bazơ nitơ
C. Gốc photphat trong axit photphoric
D. Cả 3 thành phần nêu trên
90. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có:
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a, b, c đều đúng
91. Chức năng của ADN là:
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
92. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng
A. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch
B. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
C. Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN
D. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
93. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
94. Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. A đênin       B. Guanin
C. Uraxin         D. Xitôzin
95. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số (I) và số (II) lần lượt là:
A. Đêôxiribôzơ: C5H10O4      B. Glucôzơ:C6H12O6
C. FructôzơC6H12O6              D. RibôzơC5H10O6
96. Số loại ARN trong tế bào là:
A. 2 loại           B. 4 loại           C. 3 loại           D. 5 loại
97. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
A. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi
B. ít hơn một nguyên tử oxi
C. Nhiều hơn một nguyên tử các bon
D. ít hơn một nguyên tử các bon
98. Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là:
A. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
B. Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học
C. Axit phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học
D. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
99. Chất có công thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là:
A. C5H15O4               B. C2H5OH
C. C6H12O6                D. C5H10O5
100. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là:
A. A xít                        B. Đường
C. bazơ nitơ     D. Cả a và b đúng
101. mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin         B. ARN ribô xôm
C. ARN vận chuyển    D. Các loại ARN
102. Chức năng của ARN thông tin là:
A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
B. Tổng hợp phân tử ADN
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
103. Chức năng của ARN vận chuyển là:
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng trên
104. Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin                     B. ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển                D. Tất cả các loại ARN
105. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả a, b và c đều đúng
106. Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:
A. tARN, rARN và mARN      B. mARN, tARN vàrARN
C. rARN, tARN và mARN       D. mARN, rARN và tARN
107. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Trong các ARN không có chứa ba zơ nitơ loại timin
B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A, T, G, X
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm
D. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin
107. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Trong tế bào có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN
C. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường, axit, ba zơ ni tơ
108. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là:
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
109. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II)
 số (I) và số (II) lần lượt là:
A. Nhân, nhân                                     B. Nhân, tế bào chất
C. Tế bào chất, Tế bào chất     D. Tế bào chất, nhân
110. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là:
A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
B. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
C. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
D. Gồm 2 mạch xoắn
111. Liên kết hoá học là một lực hút giữa ......... với nhau trong phân tử hay trong tinh thể. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Hai nguyên tử         B. Hai chất
C. Hai phân tử             D. Nhiều phân tử
112. . . . . . . là liên kết được hình thành giữa một nguyên tử hiđrô mang điện tích dương và một nguyên tử mang điện tích âm. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Liên kết hoá học     B. Liên kết hiđrô
C. Liên kết ion             D. Liên kết photpho dieste
113. Đặc điểm của liên kết hiđrô là:
A. Rất bền vững           B. Yếu
C. Bền vững                 D. Vừa bền, vừa yếu
114. Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hi đrô?
A. Phân tử ADN          B. Phân tử prôtêin
C. Phân tử mARN        D. Cả a và c đều đúng
115. Điểm giống nhau giữa liên kết hi đrô, liên kết kị nước và Liên kết Van de Waals là:
A. Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng
B. Có tính bền vững cao
C. Được tạo ra với số lượng rất nhỏ trong tế bào
D. Là các liên kết yếu
116. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrô?
A. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống
B. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào
C. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men
D. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ
117 Đặc điểm của liên kết Van de Waals là:
A. Rất bền vững           B. Yếu
C. Bền vững                 D. Hai ý a, b đúng
118. Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Liên kết hi đrô yêu hơn liên kết Van de Waals
B. Liên kết hi đrô và liên kết Van de Waals đều bền vững
C. Liên kết Van de Waals đều bền
D. Liên kết Van de Waals yếu hơn liên kết hiđrô
119. Loại liên kết hoá học xuất hiện giữa hai nguyên tử khi chúng nằm quá gần nhau được gọi là:
A. Liên kết Van de Waals                    B. Liên kết hiđrô
C. Liên kết cộng hoá trị                                   D. Liên kết este
120. Trong dung dịch, loại liên kết nào sau đây vần nhiều năng lượng để bẻ gãy?
A. Liên kết cộng hoá trị                       B. Liên kết kị nước
C. Liên kết hiđrô                      D. Liên kết Van de Waals
121. Xếp theo thứ tự độ bền tăng dần của các liên kết hoá học
A. Liên kết hi đrô , Liên kết Van de Waals, Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết cộng hoá trị, Liên kết Van de Waals, Liên kết hi đrô
C. Liên kết Van de Waals, Liên kết hi đrô , Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết hi đrô , Liên kết cộng hoá trị, Liên kết Van de Waals
122. Loại liên kết nào sau đây cần bẻ gãy nó cần ít năng lượng nhất?
A. Liên kết hi đrô                    B. Liên kết Van de Waals
C. Liên kết cộng hoá trị                       D. Liên kết peptit
123. Loại liên kết hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có điện tích trái dấu được gọi tắt là:
A. Liên kết photphođieste        B. Liên kết hi đrô
C. Liên kết ion                         D. Liên kết Van de Waals
124. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Có kích thước nhỏ
B. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi, lưới nội chất
C. Không có chứa phân tử ADN
D. Nhân chưa có màng bọc
125. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
C. Chưa có màng nhân
D. Cả a, b, c đều đúng
126. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
A. Virut                       B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật      D. Vi khuẩn
127. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
128. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất                    B. Vỏ nhày
C. Mạng lưới nội chất              D. Lông roi
129. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
C. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
130. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn
A. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân
B. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.
C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
D. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
131. Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là:
A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
D. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất
132. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở:
A. Màng sinh chất và màng ngăn
B. Màng sinh chất và nhân
C. Tế bào chất và vùng nhân
D. Màng nhân và tế bào chất
 133. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhày                  B. Màng sinh chất
C. Thành tế bào                       D. Tế bào chất
134. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
A. Xenlulôzơ               B. Peptiđôglican
C. Kitin                                    D. Silic
135. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây?
A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
B. Cấu trúc của plasmit
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
136. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
A. Tế bào không có nhân        B. Tế bào có nhân phân hoá
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất                D. Tế bào nhiều nhân
137. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là:
A. Vi khuẩn lam          B. Nấm
C. Tảo                          D. Động vật nguyên sinh
138. Trong tế bào vi khuẩn, ri bô xôm có chức năng nào sau đây?
A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào
C. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống
D. Cả 3 chức năng trên
139. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi:
A. Màng sinh chất                    B. Vùng nhân
C. Chất tế bào                          D. Ribôxôm
140. Tế bào nhân chuẩn có ở:
A. Động vật                             B. Người
C. Thực vật                              D. Vi khuẩn
141. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng sinh chất
B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất. . . .
C. Có màng nhân         D. Hai câu b và c đúng
142. Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do;
A. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
C. Có hệ thống mạng lưới nội chất
D. Có các ti thể.
143. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
A. Không có ở tế bào nhân sơ B. Có cấu tạo gồm 2 lớp
C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất                       D. Cả a, b, và c đều đúng
144. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân        B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi         D. Chất nhiễm sắc
145. Trong dịch nhân có chứa
A. Ti thể và tế bào chất                B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
146. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con?
A. axit đêôxiri bô nuclêic        B. axitribônuclêic
C. axit Photphoric                    D. axit Ni tơ ric
147. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
A. 0, 5 micrômet                      B. 50 micrômet
C. 5 micrômet                          D. 5 ăngstron
148. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây?
A. Phân tửADN                                   B. Nhiễm sắc thể
C. Phân tử prôtêin                    D. Ribôxôm
149. Điều sau đây sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
B. Có rất nhiều trong mỗi tế bào
C. Có chứa nhiều phân tử ARN
D. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào
150. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
152. Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
A. Đính trên màng sinh chất
B. Tự do trong tế bào chất
C. Liên kết trên lưới nội chất
D. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
153. Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm:
A. ADN, ARN và prôtêin        B. Prôtêin, ARN
C. Lipit, ADN và ARN     
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
154. Điều không đúng khi nói về Ribôxôm
A. Là bào quan không có màng bọc
B. Gồm hai hạt: một to, một nhỏ
C. Có chứa nhiều phân tử ADN
D. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
155. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Ribôxôm                 B. Nhân
C. Lưới nội chất           D. Nhân con
156. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a, b, c đều đúng
157. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
A. Không bào              B. Thành xenlulôzơ
C. Lục lạp                    D. Ti thể
158. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
A. Lưới nội chất           B. Thành xenlulôzơ
C. Không bào              D. Nhân con
159. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là:
A. ADN và prôtêin      B. ARN và gluxit
C. Prôtêin và lipit         D. ADN và ARN
160. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là:
A. Nhân chuẩn                        B. Trung thể
C. Ribôxôm                 D. Nhân con
161. Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là:
A. Lục lạp                    B. Không bào
C. Ti thể                       D. Trung thể
162. Ở tế bào động vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
A. 1                 B. 2                  C. 3                  D. 4
163. Trong tế bào trung thể có chức năng:
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Là nơi ô xi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào
D. Bảo vệ tế bào
164. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Không bào              B. Nhân con
C. Trung thể                 D. Ti thể
165. Trong tế bào sinh vật, ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây?
A. Hình cầu                 B. Hình hạt
C. Hình que                 D. Nhiều hình dạng
166. Số lượng ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Hàng trăm               B. Hàng trăm nghìn
C Hàng nghìn               D. Hàng triệu
167. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp          B Kháng thể
C. Hoocmon                D. Sắc tố
168. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là:
A. Chất vô cơ              B. Chất nền
C. Nước                       D. Muối khoáng
169. Chất sau đây không có trong thành phần của ti thể là:
A. axit đêôxiribooniclêic                     B. Prôtêin
C. axit photphoric                    D. Peptiđôglican
170. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là:
A. Lục lạp                    B. Bộ máy Gôn gi
C. Ribôxom                 D. Trung thể
171. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì                     B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào hồng cầu                  D. Tế bào xương
172. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây?
A. Pôlisaccarit              B. axit nuclêic
C. Các chất dự trữ        D. năng lượng dự trữ
173. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp
B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
174. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
175. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây?
A. Màu xanh                            B. Màu đỏ
C. Màng trong của lục lạp       
D. Enzim quang hợp của lục lạp
176. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền của lục lạp                       B. Màng ngoài của lục lạp
C. M àng trong của lục lạp      
D. Enzim quang hợp của lục lạp
177. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền                             B. Các túi tilacoit
C. Màng ngoài lục lạp              D. Màng trong lục lạp
178. Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
A. ADN và ribôxôm    B. ARN và nhiễm sắc thể
C. Không bào              D. Photpholipit
179. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất           B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào           D. Màng sinh chất
180. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây?
A. Photpholipit và pôlisaccarit
B. Prôtêin và photpholipit
C. ADN, ARN và Photpholipit
D. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc
181. Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
B. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít
C. Các Ribôxôm gắn vào         D. Cả a, b và c đều đúng
182. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây:
A. Enzim                     B. Hoocmon
C. Kháng thể                D. Pôlisaccarit
183. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
A. Ô xi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào
B. Tổng hợp các chất bài tiềt
C. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào
D. Tổng hợp Prôtên in
184. Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể
B. Tham gia chuyển hoá đường
C. Tổng hợp lipit
D. Cả 3 chức năng trên
185. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng
B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào.
C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
D. Cả a, b, và c đều đúng
186. Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Tạo ra các hợp chất ATP
B. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
C. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin
D. Tổng hợp các enzim cho tế bào
187. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là:
A. Ti thể                                  B. Lục lạp
C. Bộ máy Gôn gi                    D. Lizôxôm
188. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm.
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già
B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi
C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào
189. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá?
A. Phân huỷ thức ăn                B. Phân huỷ tế bào già
C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng
D. tất cả các hoạt động trên
190. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là:
A. Tế bào cơ                            B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu                  D. Tế bào thần kinh
191. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là:
A. là bào quan coa màng kép bao bọc
B. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
C. Không có ở các tế bào thực vật còn non
D. Cả a, b và c đều sai
192. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là:
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B. Đều có kích thước rất lớn
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
193. ở thực vật, không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây
B. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa
C. Bảo vệ tế bào và cây                       D. Cả 3 chức năng trên
194. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?
A. Mạng lưới nội chất              B. Bộ khung tế bào
C. Bộ máy Gôn gi                    D. ti thể
195. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
B. vận chuyển các chất cho tế bào
C. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
D. Tiêu huỷ các tế bào già
196. Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là:
A. Singer và Nicolson              B. Campbell và Singer
C. Nicolson và Reece              D. Reece và Campbell
197. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
198. Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?
A. Axit ribônuclêic                  B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Cacbonhyđrat                      D. Axitphophoric
199. ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng
A. Tạo ra tính cứng rắn cho màng
B. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất
C. Bảo vệ màng
D. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng
200. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọC. cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây?
A. Thực vật và động vật          B. Động vật và nấm

C. Nấm và thực vật                  D. Động vật và vi khuẩn