Thứ Sáu, 18 tháng 4, 2014

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - SINH HỌC 11

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
Câu 1. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Lóng           B. Thân rễ                   C. Đỉnh sinh trưởng    D. Rễ phụ
Câu 2.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
Câu 3.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:
A. Bào tử
B. Phân đôi
C. Sinh dưỡng
D. Hữu tính
Câu 4.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
Câu 5. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính:
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa
D. Cảm ứng
Câu 6. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì:
A. Để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép
B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá
C. Để tránh gió làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá
Câu 7. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công  chăm sóc
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại
D. Ít tốn diện tích đất trồng
Câu 8.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
Câu 9. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
Câu 10. Thụ tinh là quá trình:
A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
Câu 11. Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
Câu 12. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nhị
C. Noãn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn
Câu 13. Hạt lúa thuộc loại:
A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả
C. Hạt không nội nhũ
D. Quả đơn tính
Câu 14. Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị
D. Noãn không được thụ tinh
Câu 15. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là:
A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử
C. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
Câu 16. Thụ tinh kép là:
A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
Câu 17. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:
A. Ruột khoang, Giun dẹp
B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, Ruột khoang
D. Bọt biển, Giun dẹp
Câu 18. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:
A. Bọt biển, Giun dẹp
B. Ruột khoang, Giun dẹp
C. Động vật nguyên sinh
D. Bọt biển, Ruột khoang
Câu 19. Hình thức trinh sản có ở:
A. Ong
B. Chân khớp
C. Giun đất
D. Sâu bọ
Câu 20. Trinh sản là hình thức sinh sản:
A. Sinh ra con cái không có khả năng sinh sản
B. Xãy ra ở động vật bậc thấp
C. Chỉ sinh ra cá thể cái
D. Không cần có sự tham gia của giới tính đực
Câu 21. Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:
A. Ong thợ
B. Ong đực
C. Ong thợ và Ong đực
D. Ong chúa
Câu 22. Giun dẹp có các hình thức sinh sản:
A. Phân mảnh, Phân đôi
B. Nẩy chồi, Phân đôi
C. Phân đôi, Trinh sản
D. Nẩy chồi, Phân mảnh
Câu 23. Nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
B. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng
D. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng
Câu 24: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
  A.  Có sự kết hợp của 2 tế bào gọi là giao tử.
  B.  Tiến hóa nhất các hình thức sinh sản.
  C.  Hình thức sinh sản của bất cứ cá thể nào có cơ quan sinh sản.
  D.  Hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái, kèm theo sự tổ hợp của vật chất di truyền.
Câu 25: Ở động vật tự phối là:
  A.  Hình thức sinh sản vô tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ một cá thể.
  B.  Hình thức sinh sản hữu tính, trong đó một cá thể hình thành cả giao tử đực và cái của cá thể này thụ tinh với nhau.
  C.  Hình thức cá thể đơn tính có thể sinh được cá thể mới.
  D.  Hình thức cấy hợp tử vào dạ con, cá thể cái, nhờ đó phát triển thành cơ thể mới.
Câu 26: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản tự phối, tự thụ tinh:
  A.  Cầu gai, giun đất.                                                           C.  Giun đất, giun tròn.
  B.  Giun tròn, bọt biển                                                         D.  Cầu gai bọt biển     
Câu 27: Giao phối, thụ tinh chéo ở động vật là:
  A.  Hình thức sinh sản hữu tính có sự tham gia của hai cá thể khác giới tính. Tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng cá thể cái.
  B.  Hình thức sinh sản mà tinh trùng loài này thụ tinh với trứng của loài kia.
  C.  Hình thức sinh sản qua đó tinh trùng tụ tinh với trứng trong cùng một cơ thể.
  D.  Hình thức sinh sản trong đó một cơ thể có hai loại cơ quan sinh dục, tinh trùng của cơ quan sinh dục đực thụ tinh với trứng của cơ quan sinh dục cái.
Câu 28: Ở động vật thụ tinh ngoài là:
  A.  Trường hợp trứng rụng, được tinh trùng thụ tinh ngoài buồng trứng.
  B.  Trường hợp tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở môi trường ngoài cơ thể.
  C.  Trường hợp tinh trùng thụ tinh với trứng ngay tại ống dẫn trứng.
  D.  Trứng hợp thụ tinh ngoài dạ con.
Câu 29: Nội dung nào sai:
  I.    Giun đất là loại động vật lưỡng tính nhưng chỉ thụ tinh chéo.
  II.  Cầu gai là động vật phân tính, có hình thức thụ tinh chéo.
  III.Giun tròn là loại động vật lưỡng tính có thể sinh sản bằng hình thức tự phôi.
  IV.Hình thức thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài.
A.       II, IV    B. I, II                    C. II, III                            D.  I, III
Câu 30: Chọn các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau:
  I.    Sinh sản hữu tính > Sinh sản vô tính.
  II.  Giao phối > tiếp hợp > tự phối.
  III.Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài
  IV.Đẻ con > Đẻ trứng.
  V.  Động vật lưỡng tính > Động vật phân tính
  So sánh nào sai?
A.       II           B. V                       C. I, III, IV                       D. II, IV
Câu 31: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
  A/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
  B/ Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
  C/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.         
  D/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 32: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
  A/ Rêu, hạt trần.                                                      B/ Rêu, quyết.
  C/ Quyết, hạt kín.                                                    D/ Quyết, hạt trần.
Câu 33: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
  A/ Gieo từ hạt.                                                        B/ Ghép cành.
  C/ Giâm cành.                                                         D/ Chiết cành.
Câu 34: Sinh sản vô tính là:
  A/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
  B/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
  C/ Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
  D/ Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Câu 35: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
  A/ Dễ trồng và ít công chăm sóc.       
  B/ Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
  C/ để tránh sâu bệnh gây hại.                                 
  D/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 36: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
  A/ Rễ phụ.            B/ Lóng.           C/ Thân rễ.                    D/ Thân bò.
Câu 37: Sinh sản bào tử là:
  A/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
  B/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
  C/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
  D/ Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 38: Đặc điểm của bào tử là:
  A/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
  B/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
  C/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
  D/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 39: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
  A/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
  B/ Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
  C/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
  D/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 40: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
  A/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  B/ Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  D/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 41: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
  A/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
  B/ Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
  C/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
  D/ Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 42: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
  A/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
  B/ Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
  C/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
  D/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 43: Đặc điểm của bào tử là:
  A/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
  B/ Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
  C/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
  D/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
Câu 44: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tíng ở thực vật?
  A/ Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
  B/ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
  C/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
  D/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 45: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
  A/ Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
  B/ Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
  C/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
  D/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
Câu 46: Sinh sản sinh dưỡng là:
  A/ Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
  B/ Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
  C/ Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
  D/ Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 47: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:
  A/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  B/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  C/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  D/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 48: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
  A/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
  B/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
  C/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
  D/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 49: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào?
  A/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
  B/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
  C/ Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
  D/ Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n;  tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 50: Sự  hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
  A/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
  B/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
  C/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
  D/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Câu 51: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
  A/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
  B/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
  C/ 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
  D/ 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 52: Tự thụ phấn là:
  A/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
  B/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
  C/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
  D/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
Câu 53: Ý nào không đúng khi nói về quả?
  A/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
  B/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.
  C/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.
  D/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 54: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
  A/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  B/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
  C/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  D/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 55: Thụ phấn chéo là:
  A/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
  B/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
  C/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
  D/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 56: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
  A/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
  B/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
  C/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
  D/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 57: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
  A/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  B/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
  C/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  D/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 58: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?
  A/ Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
  B/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
  C/ Tế bào mẹ,  các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
  D/ Tế bào mẹ,  các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
Câu 59: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào?
  A/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.
  B/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.
  C/ Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.
  D/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.
Câu 60: Thụ phấn là:
  A/ Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.                
  B/ Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
  C/ Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
  D/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.
Câu 61: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
  A/ Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
  B/ Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
  C/ Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
  D/ Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 62: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
  A/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử  đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
  B/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử  đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
  C/ Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
  D/ Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 63: Sinh sản vô tính ở động vật là:
  A/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  B/ Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  C/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  D/ Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 64: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
  A/ Trực phân và giảm phân.                B/ Giảm phân và nguyên phân.
  C/ Trực phân và nguyên phân.             D/ Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 65: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
  A/ Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
  B/ Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
  C/ Đỡ tiêu tốn năng lượng.                
  D/ Cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 66: Sinh sản hữu tính ở động vật là:
  A/ Sự kết hợp của  nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  B/ Sự kết hợp ngẫu nhiên của  hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Sự kết hợp có chọn lọc của  hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  D/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 67: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
  A/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
  B/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
  D/ Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
Câu 68: Hạn chế của sinh sản vô tính là:
  A/ Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
  B/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng  đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
  C/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
  D/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 69: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
  A/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  B/ Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  C/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  D/ Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 70: Đặc điểm nào kông phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
  A/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
  B/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
  C/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
  D/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 71: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất?
  A/ Nảy chồi.         B/ Trinh sinh.      C/ Phân mảnh.        D/ Phân đôi.
Câu 72: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?       
  A/ Phân đôi.          B/ Nảy chồi.     C/ Trinh sinh.       D/ Phân mảnh.
Câu 73: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
  A/ Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
  B/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
  C/ Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái.
  D/ Sự klết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạp thànhbộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.
Câu 74: Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
  A/ Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hựp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
  B/ Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
  C/ Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
  D/ Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
Câu 75: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
  A/ Nảy chồi.      B/ Phân đôi.     C/ Trinh sinh.      D/ Phân mảnh.
 Câu 76: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
  A/ Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
  B/ Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
  D/ Chồi con sau khi được hình thnành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 77: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?
  A/ Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
  B/ Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
  C/ Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
  D/ Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
Câu 78: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào?
  A/ Trinh sinh.        B/ Phân mảnh.        C/ Phân đôi.         D/ Nảy chồi.
Câu 79: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật?
  A/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
  B/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
  C/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
  D/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 80: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì:
  A/ Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
  B/ Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi ủa điều kiện môi trường.
  C/ Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
  D/ Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.


1 nhận xét:

  1. k cóa đáp án ạ, cho e đáp án đc k thầy :))

    Trả lờiXóa