Thứ Sáu, 29 tháng 5, 2009

ĐỀ THI MẪU MÔN SINH HỌC

ĐỀ THI MẪU MÔN SINH HỌC
THI TỐT NGHIỆP THPT 2009

Báo tuổi trẻ

AI LẤY BÀI ĐĂNG THÌ GHI NHÃN LẤY TỪ http://kienhuyen.tk/ DÙM NGEN.

(Thời gian làm bài: 60 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một trong những đặc điểm của quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân thật
(eukaryote) là
A. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân.
B. xảy ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
C. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân.
D. xảy ra trong tế bào chất.
Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit

A. phêninalanin. B. mêtiônin
C. foocmin mêtiônin D. glutamin
Câu 3: Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số
nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường nội bào cung cấp là
A. A=T= 5600; G=X= 1600 B. A=T= 4200; G=X= 6300
C. A=T= 2100; G=X= 600 D. A=T= 4200; G=X= 1200
Câu 4: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lượng nhiễm sắc thể
trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là
A. 19 B. 20
C. 16 D. 17
Câu 5: Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABoCDEFG. Sau đột biến, trình
tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABoCFEDG. Đây là dạng đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, prôtein ức chế
do gen điều hòa tổng hợp có chức năng
A. gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các
gen cấu trúc.
B. gắn vào vùng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu
trúc.
C. gắn vào vùng khởi động (P) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu
trúc.
D. gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các
gen cấu trúc.
Câu 7: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi, nhưng tăng thêm một
liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. mất một cặp A-T
B. thêm một cặp A-T
C. thay thế một cặt A-T bằng một cặp G-X
D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
Câu 8: Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn.
Theo lí thuyết, phép lai Bb x Bb cho ra đời con có
A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
Câu 9: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp; gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b
quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào
sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
A. AB/ab x AB/aB B. Ab/aB x Ab/aB
C. Ab/AB x ab/ab D. ab/ab x Ab/aB
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a
quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b
quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng, trơn
giao phấn với đậu hạt xanh, nhăn thu được F1 có số cây hạt xanh, nhăn
chiếm tỉ lệ 25%. Kiểu gen của các cây bố, mẹ có thể là
A. AABB và aabb B. AaBB và aabb.
C. AaBb và aabb D. AABb và aabb
Câu 11: Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể
X. Alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng.
Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới
xảy ra thì F1 thu được
A. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái trắng.
B. 100% ruồi mắt đỏ.
C. 100% ruồi đực mắt trắng, 100% ruồi cái mắt đỏ.
D. 100% ruồi mắt trắng.
Câu 12: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD
Abd
đã xảy ra hoán
vị giữa gen D và gen d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột
biến. Tỉ lệ loại giao tử Abd là
A. 40% B. 20%
C. 15% D. 10%
Câu 13: Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa, Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc
thể thường, tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự
có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết
cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là
A. AABBDD B. AaBBDD
C. AabbDd D. aaBbdd
Câu 14: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD x
AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng là
A. 27/36 B. 1/16
C. 9/64 D. 27/64
Câu 15: Ở một loài thực vật, lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1
thu được toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thu được thế hệ con 133
cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể
kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. tương tác gen B. phân li
C. liên kết gen D. hoán vị gen
Câu 16: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50 AA +
0,40 Aa + 0,10 aa = 1.
Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1 là
A. 0,60 AA + 0,20 Aa + 0,20 aa = 1
B. 0,50 AA + 0,40 Aa + 0,10 aa = 1
C. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1
D. 0,42 AA + 0,49 Aa + 0,09 aa = 1
Câu 17: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có
hai alen A và a, người ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ
lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này

A. 36% B. 24%
C. 48% D. 4,8%
Câu 18: Dùng hóa chất cônsixin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể
tạo ra giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao?
A. Lúa B. Đậu tương
C. Dâu tằm D. Ngô
Câu 19: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội,
phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất?
A. AAbbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd
C. aaBBdd x aabbdd D. aabbDD x AabbDD
Câu 20: Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
A. Cừu cho trứng B. Cừu cho nhân tế bào
C. Cừu mang thai D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
Câu 21: Trong tế bào sinh dưỡng của người phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ có
A. hai nhiễm sắc thể giới tính X
B. ba nhiễm sắc thể giới tính X
C. một nhiễm sắc thể giới tính X
D. bốn nhiễm sắc thể giới tính X
Câu 22: Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về
thành phần, số lượng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của nuclêôtit trong
ADN để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật. Đây là
bằng chứng
A. sinh học phân tử B. giải phẫu so sánh
C. phôi sinh học D. địa lí sinh vật học
Câu 23: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, một gen đột biến lặn có hại
sẽ
A. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.
B. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.
C. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.
Câu 24: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
A. quần thể B. cá thể
C. loài D. quần xã
Câu 25: Theo Lamac, nguyên nhân tiến hóa của sinh vật là
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền
của sinh vật.
B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật.
C. sự tích lũy các đột biến trung tính.
D. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn
lọc tự nhiên.
Câu 26: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, kết quả của quá trình tiến
hóa lớn là hình thành
A. các đơn vị phân loại dưới loài.
B. các loài mới
C. các cá thể thích nghi nhất.
D. các đơn vị phân loại trên loài.
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái đất, cây có mạch dẫn và
động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại địa chất nào sau
đây?
A. Đại Cổ sinh B. Đại nguyên sinh
C. Đại Trung sinh D. Đại Tân sinh
Câu 28: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên
về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C . Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C
đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu D. giới hạn sinh thái.
Câu 29: Tập hợp (nhóm) sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Câu 30: Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
A. cạnh tranh B. cộng sinh
C. dinh dưỡng D. sinh sản
Câu 31: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa ? Sâu ăn lá lúa ? Ếch ? Rắn hổ mang ? Diều hâu.
B. Lúa ? Ếch ? Sâu ăn lá lúa ? Rắn hổ mang ? Diều hâu.
C. Lúa ? Sâu ăn lá lúa ? Rắn hổ mang ? Ếch ? Diều hâu.
D. Lúa ? Sâu ăn lá lúa ? Ếch ? Diều hâu ? Rắn hổ mang.
Câu 32: Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng
tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp?
A. Thỏ B. Nấm
C. Cây xanh D. Chim
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho
chương trình đó (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên
đột biến điểm dạng
A. thêm một cặp G – X
B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. mất một cặp A – T
D. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
Câu 34: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Trình tự các
nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen trên là
A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGU
C. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA
Câu 35: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp ?-carôten (tiền chất tạo ra
vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ
A. phương pháp lai giống B. công nghệ tế bào
C. gây đột biến nhân tạo D. công nghệ gen
Câu 36: Một quần thể thực vật giao phấn, nếu cho tự thụ phấn bắt buộc sẽ làm
A. thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của
quần thể.
B. thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của
quần thể.
C. tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử và giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 37: Ở loài giao phối, dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự
xuất hiện loài mới?
A. cách li sinh thái B. Cách li địa lí
C. cách li tập tính D. Cách li sinh sản
Câu 38: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Câu 39: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc về
A. bậc dinh dưỡng cấp 1 B. bậc dinh dưỡng cấp 2
C. bậc dinh dưỡng cấp 4 D. bậc dinh dưỡng cấp 3
Câu 40: Chu trình nước
A. chỉ liên quan đến nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
B. không có ở sa mạc
C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái.
D. là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Lai dưa hấu tứ bội (4n) với dưa hấu lưỡng bội (2n). Cho biết quá trình
giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Cây lai tạo ra từ phép lai trên
được gọi là:
A. thể tam bội B. thể tứ bội
C. thể ba nhiễm D. thể lục bội
Câu 42: Tính thoái hóa của mã di truyền được hiểu là
A. một loại bộ ba có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.
B. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hóa axit amin.
C. nhiều loại bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
D. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 43: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị tổ
hợp là
A. nhân bản vô tính
B. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí.
C. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hóa học.
D. lai hữu tính (lai giống).
Câu 44: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra
khỏi quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 45: Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể
xem như loài mới vì cây tứ bội
A. có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
B. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C. có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
D. khi giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
Câu 46: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm kích thước quần thể tới mức tối thiểu.
B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị
diệt vong.
Câu 47: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn
sống.
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn sống.
D. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần
thể.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là
rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm
dần.
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.

Nguồn: Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục '28Bộ GD-ĐT).
Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn.

Thứ Năm, 28 tháng 5, 2009

Đề thi tốt nghiệp 2008 chương trình phân ban


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008

Môn thi: SINH HỌC - Phân ban

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 153

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:.............................................................................

..

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).

Câu 1: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là

A. 3000.

B. 1500.

C. 6000.

D. 4500.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính thoái hoá.

B. Mã di truyền là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính phổ biến.

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

Câu 3: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li

độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.

Câu 4: Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Tảo ® giáp xác ® ® chim bói cá ® diều hâu.

B. Lúa ® cỏ ® ếch đồng ® chuột đồng ® cá.

C. Cỏ ® thỏ ® mèo rừng.

D. Rau ® sâu ăn rau ® chim ăn sâu ® diều hâu.

Câu 5: Hình tháp sinh thái luôn có dạng chuẩn (đáy tháp rộng ở dưới, đỉnh tháp hẹp ở trên) là hình

tháp biểu diễn

A. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.

B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.

C. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.

D. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.

Câu 6: Sản lượng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từ

A. sinh vật phân huỷ.

C. sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ.

B. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật tiêu thụ.

Câu 7: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của

ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là

A. 10. B. 16. C. 32. D. 12.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?

A. Chọn lọc chỉ diễn ra ở cấp độ quần thể mà không diễn ra ở cấp độ cá thể.

B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc quần thể diễn ra đồng thời.

C. Chọn lọc quần thể diễn ra trước, chọn lọc cá thể diễn ra sau.

D. Chọn lọc cá thể diễn ra trước, chọn lọc quần thể diễn ra sau.

Câu 9: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là

A. 1AA : 1aa. B. 1Aa : 1aa. C. 1AA : 4Aa : 1aa. D. 4AA : 1Aa : 1aa.

Câu 10: Sự giống nhau giữa người và vượn người ngày nay chứng tỏ

A. vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.

B. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.

C. vượn người ngày nay tiến hoá theo cùng một hướng với loài người, nhưng chậm hơn loài

người.

D. người và vượn người ngày nay có quan hệ thân thuộc gần gũi.

Trang 1/4 - Mã đề thi 153



Câu 11: Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là

A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

B. đột biến gen.

D. biến dị tổ hợp.

Câu 12: Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả

màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm

phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là

A. 1/8. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/16.

Câu 13: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân

bình thường có thể tạo ra

A. 16 loại giao tử. B. 2 loại giao tử. C. 4 loại giao tử. D. 8 loại giao tử.

Câu 14: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di

truyền theo quy luật

A. tác động cộng gộp.

C. hoán vị gen.

B. liên kết gen.

D. di truyền liên kết với giới tính.

Câu 15: Để xác định một tính trạng nào đó ở người là tính trạng trội hay tính trạng lặn, người ta sử

dụng phương pháp nghiên cứu

A. di truyền phân tử. B. di truyền tế bào. C. phả hệ. D. người đồng sinh.

Câu 16: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở

A. vi sinh vật.

C. động vật và vi sinh vật.

B. thực vật.

D. động vật.

Câu 17: Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có năng suất sinh vật sơ cấp cao nhất là

A. rừng ôn đới.

C. rừng thông phương Bắc.

B. rừng mưa nhiệt đới.

D. savan.

Câu 18: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là

kiểu biến động

A. không theo chu kì.

C. theo chu kì mùa.

B. theo chu kì nhiều năm.

D. theo chu kì tuần trăng.

Câu 19: Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là

A. sinh vật tiêu thụ bậc ba.

C. sinh vật tiêu thụ bậc hai.

B. sinh vật tiêu thụ bậc một.

D. sinh vật sản xuất.

Câu 20: Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của mối quan hệ

A. hợp tác. B. hội sinh. C. kí sinh - vật chủ. D. cộng sinh.

Câu 21: Trong bộ Linh trưởng, loài có quan hệ họ hàng gần gũi với loài người nhất là

D. khỉ sóc.

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.

B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

Câu 23: Đơn phân của prôtêin là

A. peptit. B. nuclêôtit. C. nuclêôxôm. D. axit amin.

Câu 24: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.

C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của giao phối đối với quá trình tiến hoá?

A. Giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.

B. Giao phối tạo alen mới trong quần thể.

C. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.

D. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể.

Trang 2/4 - Mã đề thi 153

A. vượn gibbon. B. gôrila.

C. tinh tinh.



Câu 26: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm

A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.

B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả

năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.

D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.

Câu 27: Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể tứ bội có

kiểu gen

A. Aaaa. B. AAAA. C. AAAa. D. AAaa.

Câu 28: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?

A. Bệnh máu khó đông.

C. Bệnh ung thư máu.

B. Bệnh tiểu đường.

D. Bệnh bạch tạng.

Câu 29: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai

A. khác dòng. B. phân tích. C. thuận nghịch. D. khác thứ.

Câu 30: người, gen qui định tật dính ngón tay 2 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không alen

tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường,

sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ

A. bố. B. mẹ. C. ông ngoại. D. bà nội.

Câu 31: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một

hướng xác định là

A. cách li. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối.

Câu 32: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Đa dạng loài.

C. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

B. Tỉ lệ đực, cái.

D. Mật độ cá thể.

Câu 33: Đối với quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li có vai trò

A. hình thành cá thể và quần thể sinh vật thích nghi với môi trường.

B. tạo các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.

C. tạo các tổ hợp alen mới trong đó có các tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao.

D. ngăn cản sự giao phối tự do, củng cố và tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia

cắt.

_________________________________________________________________________________

PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).

Câu 34: ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh

nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần

chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F 1 toàn ruồi thân xám, cánh

dài. Lai phân tích ruồi cái F 1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số18%. Tỉ lệ ruồi thân đen,

cánh cụt xuất hiện ở F B tính theo lí thuyết là

A. 82%. B. 9%. C. 41%. D. 18%.

Câu 35: Hai loài sống dựa vào nhau, cùng có lợi nhưng không bắt buộc phải có nhau, là biểu hiện

của mối quan hệ

A. hội sinh. B. hợp tác. C. cạnh tranh. D. cộng sinh.

Câu 36: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta đã

chia lịch sử phát triển sự sống thành các đại:

A. Cổ sinh, Tiền Cambri, Trung sinh, Tân sinh.

B. Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh.

C. Tân sinh, Trung sinh, Thái cổ, Tiền Cambri.

D. Nguyên sinh, Tiền Cambri, Trung sinh, Tân sinh.

Câu 37: Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ

enzim

A. ligaza.

B. ARN - pôlymeraza. C. restrictaza.

D. amilaza.

Trang 3/4 - Mã đề thi 153



Câu 38: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.

C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.

B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.

D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?

A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường.

B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen.

C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

Câu 40: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, người ta không dựa vào

A. bằng chứng phôi sinh học.

C. bằng chứng sinh học phân tử.

B. cơ quan tương đồng.

D. cơ quan tương tự.

_________________________________________________________________________________

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).

Câu 41: Để hạn chế ô nhiễm môi trường, không nên

A. sử dụng các loại hoá chất độc hại vào sản xuất nông, lâm nghiệp.

B. lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí thải cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.

C. xây dựng thêm các công viên cây xanh và các nhà máy xử lí, tái chế rác thải.

D. bảo tồn đa dạng sinh học, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

Câu 42: Để xác định vai trò của gen môi trường trong việc hình thành một tính trạng nào đó ở

người, có thể tiến hành phương pháp nghiên cứu

A. phả hệ. B. người đồng sinh. C. di truyền phân tử. D. di truyền tế bào.

Câu 43: Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui

định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả

bầu dục thu được F 1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F 1 giao phấn, F 2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 1: 2 : 1. B. 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 3 : 1.

Câu 44: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là

A. kích thước tối đa của quần thể.

C. kích thước trung bình của quần thể.

B. mật độ của quần thể.

D. kích thước tối thiểu của quần thể.

Câu 45: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể?

A. Đột biến. B. Cách li di truyền. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối.

Câu 46: Loài động vật có quá trình phát triển phôi giống với quá trình phát triển phôi của người nhất

A. tinh tinh. B. khỉ sóc. C. gôrila. D. đười ươi.

Câu 47: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột

biến thuộc dạng

A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit.

C. thêm một cặp nuclêôtit.

-----------------------------------------------

D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 153