27-01-2013
Một buổi chiều làm việc khá suông sẻ, hiệu quả! Ngày nay còn nhiều việc lắm đấy Huyên ơi!
Một buổi chiều làm việc khá suông sẻ, hiệu quả! Ngày nay còn nhiều việc lắm đấy Huyên ơi!
1
|
Phát triển của cơ thể động vật bao gồm:
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát
sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
|
2
|
Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái
hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh
lí rất khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo
tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo
và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống
với con trưởng thành.
|
3
|
Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?
A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh
trưởng (LH)
B. Testostêron,ơtrôgen, Juvernin
C. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH)
D. Insulin,glucagôn, ecđixơn, juvernin.
|
4
|
Hoocmon ecđxơn ở ĐVKXS có tác
dụng :
A. ức chế sâu biến thành nhộng và
bướm
B. kích thích sâu biến thành
nhộng và bướm
C. gây lột xác ở sâu bướm
D. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm, gây lột xác ở sâu bướm
|
5
|
Trong thành phần cấu tạo của
tirôxin có chất nào sau đây?
A. Brôm B. Iôt C. Canxi D. Magie
|
6
|
Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát
triển của sâu bọ là :
A. Eđixơn và tirôxin B.
Juvenin và tirôxin
C. Eđixơn và Juvenin D.
Testostêron và tirôxin
|
7
|
Hoocmon làm cơ thể bé gái thay
đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:
A. Testostêron B. Tirôxin C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng (LH)
|
8
|
Hoocmon làm cơ thể bé trai thay
đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:
A. Testostêron B. Tirôxin
C. Ơstrôgen D. Hoocmon
sinh trưởng (LH
|
9
|
Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị
cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính:
A. có cựa B. có tiếng gáy, đẻ
trứng.
C. mào nhỏ và béo lên D.
biết gáy và có cựa
|
10
|
Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D
sẽ bị:
A. bệnh thiếu máu B. bong giác mạc C. chậm lớn ,còi xương D. phù thủng
|
11
|
Vào mùa đông cá rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ khi nhiệt độ hạ xuống
dưới
A. 50C B.
150C
C. 180C
D. 100C
|
12
|
Vitamin có vai trò chuyển hóa
canxi để hình thành xương là :
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K
|
13
|
Chất nào sau đây ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy, Thuốc lá và bia
C. chất kích thích, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
|
14
|
Để nâng cao chất lượng dân số
,cần áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Tư vấn di truyền
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục
thể thao, tư vấn di truyền
|
15
|
Ở các loài chim, việc ấp trứng có
tác dụng:
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù
tấn công lấy đi
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong
thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
|
16
|
Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang
phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh tố D?
A. tia hồng ngoại B.
tia tử ngoại C. tia alpha D.
tia sáng nhìn thấy được.
|
17
|
Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát
triển của nòng nọc thành ếch là :
A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin C.
Eđixơn và Juvenin D. Tirôxin
|
18
|
Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều
hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
|
19
|
Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát
triển của động vật là:
A. Nhân tố
di truyền. B. Hoocmôn. C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
|
20
|
Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái
không hoàn toàn là:
A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải
qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện,
trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải
qua một lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột
xác nó biến thành con trưởng thành.
|
21
|
Những động vật sinh trưởng và phát triển không thông qua biến thái là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. Cá
chép, gà, thỏ, khỉ.
|
22
|
Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D.
Buồng trứng.
|
23
|
Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến
yên. C. Tinh hoàn. D.
Buồng trứng.
|
24
|
Tirôxin có tác dụng:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó
kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự
sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào, quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của
cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc
điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở
con cái
|
25
|
Testostêrôn có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc
điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng,
phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó
kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự
sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở
con cái.
|
26
|
Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn)
|
27
|
Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào
giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh
ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh
ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn
tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng.
|
28
|
Ecđixơn có tác dụng:
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích
sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu
biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến
thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
|
29
|
Juvenin có tác dụng:
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến
thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành
nhộng và bướm.
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu
biến thành nhộng và bướm.
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
|
30
|
Sinh sản vô tính ở thực vật có hai hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh
sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh
sản bằng giâm, chiết cành.
C. Sinh sản bằng bào tử và sinh
sản sinh dưỡng.
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản bằng thân củ.
|
31
|
Sinh sản vô tính bằng bào tử có ở
A. rêu, dương xỉ. B.
rêu, TV hạt trần, TV hạt kín.
C. quyết, cây 2 lá mầm, cây 1 lá mầm D. rêu, quyết, TV bậc cao.
|
32
|
Trong sinh sản sinh dưỡng tự
nhiên cây con được mọc ra từ
A. thân rễ, thân củ, thân bò, rễ
củ, lá. B. thân rễ, thân
bò, chiết cành, rễ củ.
C. thân củ, thân bò, cành giâm,
lá. D. thân củ,
thân bò, nuôi cấy mô tế bào, lá.
|
33
|
Duy trì được các đặc tính quý từ
cây gốc nhờ nguyên phân; rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển. Đó là ưu
điểm lớn nhất của
A. Cây giống từ cành giâm, chiết
cành, nuôi cấy mô. B.
Cây trồng từ hạt.
C. Cây mọc từ cành giâm, cây mọc từ hạt.
D. Cây trồng được tạo từ phương pháp ghép cành.
|
34
|
Hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực
và giao tử cái. Con cái giống nhau và giống cây mẹ là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính B. sinh sản vô tính
C. sinh sản D. sinh sản bằng hạt.
|
35
|
Người ta cắt bỏ hết lá khi ghép
cành chủ yếu là
A. giảm mất nước, tập trung chất
dd nuôi cành ghép.
B. cành ghép giảm quang hợp,
chóng phục hồi sau ghép.
C. tránh bị sâu bệnh ảnh hưởng đến cây ghép.
D. tăng cường hô hấp ở cành ghép.
|
36
|
Sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ,
có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ,
không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ,
có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và
khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
|
37
|
Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò.
|
38
|
Đặc điểm nào không
phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi
trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá
trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di
truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
|
39
|
Sinh sản sinh dưỡng là:
A. Tạo ra cây mới từ một phần
của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của
cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
|
40
|
Ý nào không
đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ
giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch
bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di
truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn
giống.
|
1
|
Tế bào chỉ có thể sinh trưởng
được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn:
A. 93% B. 94% C.
95% D. 96%
|
2
|
Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực
vật hai lá mầm là:
A. làm cho thân và rễ cây dài ra B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác,
gỗ lõi
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch,
mạch gỗ sơ cấp.
|
3
|
Đặc điểm nào không
có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và
cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân
sinh đỉnh.
|
4
|
Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào
của cây?
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân
cây một lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô
phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. Mô phân
sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá
mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân
sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
|
5
|
Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở đỉnh rễ. B. Ở thân. C. Ở chồi nách. D. Ở chồi đỉnh.
|
6
|
Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do
hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động
phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá
mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động
nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá
mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của
cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở
cây cây một lá mầm.
|
7
|
Đặc điểm nào không
có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây
hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng
sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng
sinh bần (vỏ).
|
8
|
Sinh trưởng thứ cấp là:
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh
bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh
bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô
phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của
cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
|
9
|
Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể
thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây
chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C. các chất hữu cơ có tác dụng
thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
|
10
|
Các hooc môn kích thích sinh
trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic,
xitôkinin. B. Auxin,
gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin,
êtilen, axit abxixic.
|
11
|
Êtylen được sinh ra ở:
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt
trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt
trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
C. Hoa, lá, quả,
đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá,
hoa già, quả đang chín.
|
12
|
Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ
thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng
tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh
trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh
trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
|
13
|
Tác dụng của axit abxixic đối với
cơ thể thực vật là
A. ức chế sinh trưởng tự nhiên,
sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh
trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. tăng sự sinh trưởng tự nhiên,
sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
|
14
|
Ở thực vật, hooc môn có vai trò
thúc quả chóng chín là
A. axit
abxixic. B. xitôkinin. C. êtilen. D. auxin.
|
15
|
Auxin có vai trò:
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra
hoa.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
|
16
|
Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:
A. Đỉnh của thân và cành. B. Lá,
rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, cành
|
17
|
Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. Đỉnh của thân và cành. B. Phôi hạt,
chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D.
Thân, lá.
|
18
|
Êtylen có vai trò:
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
|
19
|
Người ta sử dụng Gibêrelin để:
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt,
chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. Kích thích nảy mầm của hạt,
chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không
hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt,
chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
D. Kích thích
nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá,
tạo quả không hạt.
|
20
|
Axit abxixic (
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái
ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất
trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng
thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của
cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
|
21
|
Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự
sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D.
Etylen, Axit abxixic
|
22
|
Xitôkilin có
vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát
triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát
triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm
sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi
bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
|
23
|
Không dùng Auxin nhân tạo
đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông
phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử
dụng thân.
|
24
|
Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế
tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan.
B. quá trình ra hoa, tạo quả của
các cây trưởng thành.
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ,
thân, lá).
D. các quá trình tăng chiều cao và
chiều ngang của cây.
|
25
|
Xuân hóa là hiện tượng ra hoa
của cây phụ thuộc vào
A. ánh sáng. B. nhiệt độ thấp.
C. độ ẩm thấp. D. tương
qua độ dài ngày và đêm
|
26
|
Cây ngày ngắn là cây:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8
giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10
giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12
giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
|
27
|
Cây ngày dài là:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
|
28
|
Quang chu kì là:
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng
nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
|
29
|
Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A. Lá thứ 14. B.
Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D.
Lá thứ 13.
|
30
|
Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra
ở:
A. Chồi nách. B. Lá. C. Đỉnh thân. D. Rễ.
|
31
|
Phitôcrôm là:
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh
sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh
sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh
sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp.
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì
nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh
sáng để nảy mầm.
|
32
|
Phitôcrôm có những dạng nào?
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước
sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng
730mm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước
sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 660mm.
C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm
và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)
có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước
sóng 630mm.
|
33
|
Cây trung tính là:
A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn
vào mùa khô.
B. Cây ra hoa ở cả
ngày dài và ngày ngắn.
C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn
vào mùa nóng.
D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
|
34
|
Sinh trưởng và phát triển ở động
vật không qua biến thái là kiểu sinh trưởng và phát triển mà
A. con non có đặc điểm hình thái,
cấu tạo, sinh lí gần giống con trưởng thành
B. con non phát triển dần lên,
mang đặc điểm khác con trưởng thành
C. con non có sự lột xác biến đổi
thành con trưởng thành
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống với con trưởng thành
|
35
|
Những loài nào sau đây sinh
trưởng và phát triển không qua
biến thái ?
A. cá chim, châu chấu, ếch B. Bướm, chuồn
chuồn, hươu, nai
C. Cá voi, bồ câu, rắn, người D. Rắn, ruồi giấm,
bướm
|
36
|
Những loài nào sau đây sinh
trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ?
A.Cào cào, bướm, rắn mối B.Ruồi,
ếch, bướm
C.Bướm, châu chấu, cá heo D.Ve sầu, tôm, cua
|
37
|
Chu kì biến thái ở bướm gồm các
giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
A. Sâu àbướm ànhộng àtrứng B. Bướm àtrứng àsâu ànhộng
C. Trứngàsâuà nhộngà bướm D. Trứngà sâuà kénà bướm
|
38
|
Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan
trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích
thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ
thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
|
39
|
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến
thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm,
ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.
|
40
|
Biến thái là:
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ
từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột
ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và
sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau
khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
|