Thứ Tư, 15 tháng 9, 2010

Kiễm tra 15 phút lần 1 SH12

*** Đề dành cho HS cơ bản với mục tiêu ôn thi TN THPT
1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
a. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN
2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì
a. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..)
b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng.
c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.
d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .
3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
a. cấu hình không gian b. số loại đơn phân
c. khối kượng và kích thước d. chức năng của mỗi loại.
4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng ?
a. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới.
b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới.
c. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tính XY.
d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.
5. Ôpêron là
a. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.
b. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.
c. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.
d. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.
6. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
a. 500 b. 499 c. 498 d. 750
7. Quá trình hoạt hoá aa có vai trò
a. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. b. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
c. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. d. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.
8. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
a. mARN b. tARN c. rARN d. ARN của vi rút
9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội?
a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn b. độ hữu thụ lớn hơn
c. phát triển khoẻ hơn d. có sức chống chịu tốt hơn
10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
a. về cấu trúc gen b. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp
c. về khả năng phiên mã của gen d. về vị trí phân bố của gen
11. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với
a. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt
b. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
c. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này.
d. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
12. Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
a. quấn quanh vòng b. quấn quanh 2 vòng
c. quấn quanh vòng d. quấn quanh vòng
13. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
a. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi
b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
c. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
d. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
14. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là
a. nuclêôtit b. ribônuclêotit c. axit amin. d. nuclêôxôm
15. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm
a. gặp bộ ba kết thúc b. gặp bộ ba đa nghĩa.
c. trượt hết phân tử mARN d. tế bào hết axít amin

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét