Thứ Ba, 11 tháng 1, 2011

50 câu TN sinh Ôn tập LTĐH mức độ dễ

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là thành phần của ncleotit tham gia vào bắt cặp bổ sung giữa hai mạch của ADN:
A. Đường đêoxiribozo
B. Đường Ribo
C. Gốc Phôtphat
D. Bazonitric
Câu 2:Sự đa dạng của ADN đc quy định bởi:
A. Số lượng và thành phần ccas loại nucleotit
B. Trình tự sắp xếp của các nucleotit
C. Cấu trúc không gian của ADN
D. Cả A, B, C
Câu 3:Kết quả nào dưới đây là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A=T, G=X
B. A+T/G+X=1
C. A/T=G/X
D. A+T=G+X
Câu 4:Đoạn mạch kép nào dưới đây phản ánh đúng cấu trúc của ADN?
A. 3' ATTGXA 5'
3' TAAXGT 5'
B. 5' AXAXTG 3'
5' TGTGAX 3'
C. 5' ATXGAA 3'
3' TAGXTT 5'
D. 5' ATXGAA 3'
3' TAGXTT 5'
Câu 5:Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC thì tổng số nucleotit của nó là:
A. 1500
B. 2400
C. 1800
D. 3000
Câu 6:Nếu một mạch đơn của gen đc cấu trúc bởi xả 4 loại nucleôtit A, T, G, X thì số kiểu bộ ba khác nhau về thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử có thể đạt tối đa là:
A. 16
B. 32
C. 64
D. Một số lượng rất lớn
Câu 7:Chức năng của ARN ribôxom là:
A. Tham gia cấu trúc Ribôxom
B. Tham gia vận chuyển axit amin tới ribôxom
C. Là khuôn để tổng hợp các loại ARN khác
D. Tham gia tạo liên kết peptit giữa các axit amin trong tổng hợp Protêin
Câu 8:Một phân tử ADN có A=200 chiếm tỉ lệ 10% số nuclêotit của phan tử. Khi phân tử ADN này tái bản 3 lần thì đã cần môi trường nôi bào cung cấp:
A. N(nội bào)=12000
B. N(nội bào)=13000
C. N(nội bào)=14000
D. N(nội bào)=9000
Câu 9:Hình thái của nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ở:
A. Kỳ đâu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
Câu 10:Một mARN có chiều dài 5100 Angxtrong. Thời gian ribôxom thứ nhất trượt mARN là (biết V=102 A0/ giây)
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Câu 11-Chất nào sau đây ko fải là nguyên liệu của quá trình sao mã?
A. Nuclêotit
B. Ribônuclêotit
C. Năng lượng ATP
D. Enzim ARN pôlymeraza
Câu 12-Đặc điểm nào dưới đây là ko đúng về sự giống nhau giữa Protêin và Axit nuclêic?
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa fân
B. Mỗi đơn fân đèu gồm ba thành phần cấu tạo.
C. Đều đc tổng hợp từ khuôn mẫu là ADN
D. Đều có tính đa dạng và tính đặc trưng.
Câu 13-Một đoạn mạch của ADN có 3000 đơn fân,có tỉ lệ Ađênin là 20 %. Số nucleotit loại Guanin là:
A. 600
B. 700
C. 900
D. 1200
Câu 14-Đơn fân cấu tạp nên fân tử protêin là:
A. Nuclêotit
B. Axit amin
C. Ribônuclêotit
D. Đường glucôzơ
Câu 15-Một fân tử ADn tự nhân đôi 5 lần đã tạo ra sỗ fân tử ADN con là:
A. 16
B. 20
C. 24
D. 32
Câu 16-Tính chất nào dưới đây ko fải là của mã di truyền?
A. Tính fổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Tính bán bảo tồn
Câu 17-Một gen có A1=150, A2=100 Phân tử mARN đc sinh ra từ gen này có?
A. U=400
B. U=150
C. U=200
D. U=300
Câu 18-Một fân tử mARN có 1500 đơn fân , nó có chiều dài là:
A. 5100 A0 (Ăngxtrông)
B. 4080 a0
C. 3600 A0
D. 2050 A0
Câu 19-kiểu xác định giới tính mà con đực (XY) và con cái (XX) ko fải là của đối tượng nào sau đây?
A. chim
B. người
C. Ruồi giấm
D. Cây chua me
Câu 20- Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính đc fát hiện nhờ fép lai nào?
A. Lai phân tích
B. Lai trở lại
C. Lai thuận nghịch
D. Lai kép. /.
Câu 1: Nội dung nào sau đây sai khi đề cập đến vai trò của di truyền y học tư vấn:
A. Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở con cháu.
B. Hạn chế tác hại của bệnh.
C. Hạn chế phát sinh bệnh như hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần.
D. Chữa được một số bệnh như đái tháo đưòng, dao,..
Câu 2: Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 A. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tai đây trở thành mã không quy định a.amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu a.amin nếu không kể đến mã mở đầu?
A. Mất 101 a.amin trong chuỗi polipeptit.
B. Mất 1 a.amin trong chuỗi polipeptit.
C. Mất 100 a.amin trong chuỗi polipeptit.
D. Có 1 a.amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit.
Câu 3: Tìm câu có nội dung sai:
A. Sốc nhiệt là hiện tượng tăng giảm nhiệt độ môi trường một cách đột ngột, gây ra đột biến.
B. Hiệu quả của tác nhân vật lí cao hơn hiệu quả của tác nhân hóa học.
C. Hóa chất EMS và 5BrU đều gây đột biến gen bằng cách thay thế hoặc mất 1 cặp Nu
D. Cosixin thường được dùng để gây ra đột biến tứ bội.
Câu 4: Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần:
A. Gen lặn đó dị đột biến thành gen trội.
B. Alen trội tương ứng trên cặp gen dị hợp bị đột biến thành alen lặn.
C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen đó trong quần thể.
D. Trong cơ thể do đột biến ngẫu nhiên của hai alen trội thành alen lặn.
Câu 5: Thành phần cấu tạo của virut gồm:
A. Các phân tử axit nucleic kết hợp với nhau.
B. Chỉ có các phân tử protêin.
C. Có màng, tế bào chất và nhân.
D. Lõi một phân tử ADN hay ARN và vỏ bọc protêin.
Câu 6: Điều khẳng định nào về chọn lọc tự nhiên dưới đây là đúng hơn cả:
A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc điểm thích nghi giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.
Câu 7: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Sự biến đổi cấu trúc của quần thể.
B. Thay quần xã này bằng quẫn xã khác.
C. Tăng nhanh số lượng cá thể của quần thể.
D. Thu hẹp vùng phân bố của quần xã.
Câu8: Đa số các đột biến thường có hại vì:
A. Thường làm mất đi nhiều gen.
B. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của những cơ thể mang đột biến.
C. Thường biểu hiện ngẫu nhiên, vô hướng do vậy thường gây chết hoặc di dạng.
D. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa gen trong khiểu gen và giữa kiểu gen với môi trường.
Câu 9: Nguyên nhân của nhịp sinh học ngày đem là do:
A. Sự thay đổi mang tính chu kì của môi trường.
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm.
C. Do yếu tố di truyền của loài quy định.
D. Do cấu tạo của cơ thể thích nghi với hoạt động ngày hoặc đem.
Câu 10: Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:
A. Biến đổi trong trình tự Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi trong trinyhf tự các a.amin trong chuỗi polipeptit từ đó gây nên những biến đổi trong trình tự các ribonucleotit của mARN và làm thay đổi tính trạng.
B. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của mARN từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm thay đổi tính trạng.
C. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen cấu trúc dẫn tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của mARN từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm thay đổi tính trạng.
D. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của tARN từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm thay đổi tính trạng.
Câu 11: Mẹ bình thường, bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó đông. Kết luận nào dưới đay đúng:
A. 50 % con gái có khả năng mắc bệnh.
B. Con gái của họ không mắc bệnh.
C. 100 % con trai mắc bệnh.
D. 100 % con trai hoàn toàn bình thường.
Câu 12: Ở loài giao phối, quần thể này phân biệt với quần thể khác bởi dấu hiệu đặc trưng nào?
A. Tỉ lệ các loại kiểu hình.
B.Tỉ lệ các loại kiểu gen.
C. Tần số tương đối của các alen về 1 gen tiêu biểu.
D. Vốn gen phong phú nhiều hay ít.
Câu 13: Thể đột biến là:
A. Trạng thái của cơ thể của cá thể đột biến.
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột biến.
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.
D. Chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.
Câu 14: Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen Ia, Ib, Io trong đó Ia, Ib là trội so với Io thì số kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu trong quần thể người là:
A. 4 kiểu gen : 6 kiểu hình.
B. 3 kiểu gen : 3 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen : 4 kiểu hình.
D. 6 kiểu gen : 6 kiểu hình.
Câu 15: Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môi trường đối với cơ thể người, phương pháp nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Nghiên cứu cặp sinh đôi khác trứng.
B. Nghiên cứu cặp sinh đôi cùng trứng.
C. Nghiên cứu tế bào.
D. Nghiên cứu phả hệ.
Câu 16: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ:
A. Phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nghi hơn.
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Quy định chiều hướng, nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại.
Câu 17: Hạt coaxeva là:
A. Hỗn hợp hai dung dịch keo hữu cơ khác nhau đông tụ lại tạo thành những hạt rất nhỏ.
B. Các hơph chất có ba nguyên tố C,H,O như lipit tạo nên.
C. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với polipeptit tạo nên.
D. Các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo.
Câu 18: Nhân tố nào thúc đẩy sự tiến hóa của sinh vật nhanh nhất.
A. Quá trình đột biến .
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
C. Quá trình giao phối.
D. Cơ chế cách li.
Câu 19: Ở người, gen H quy định tính trạng máu bình thường, h quy định tính trạng máu khó đông: một cặp vợ chồng bố mẹ bình thường nhưng sinh con trai mắc bệnh claiphento và bị máu khó đông. Kiểu gen của bố mẹ là gì, đột biến dị bội trong quá trình phát sinh giao tử ở bố hay mẹ.
A. XHXH x XhY, Đột biến xảy ra ở bố.
B. XHXh x XHY, Đột biến xảy ra ở bố.
C. XhXh x XHY, Đột biến xảy ra ở mẹ.
D. XHXh x XHY, Đột biến xảy ra ở mẹ.
Câu 20: Để giải thích nguồn gốc các loài, Đacuyn xem vai trò của nhân tố tiến hóa nào sau đây quan trọng nhất.
A. Các biến dị cá thể.
B. Di truyền tích lũy các biến dị có lợi.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Phân li tính trạng.
Câu 21: Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi sử dụng trong trường hợp:
A. Cần giữ lại các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, sử dụng ưu thế lai.
B. Cần giữ lại các phẩm chất quý của 1 giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của phẩm giống.
C. Cần phát hiện ra những gen xấu để loại bỏ.
D. Hạn chế hiện tượng thoái hóa giống và cải tạo giống.
Câu 22: Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối:
A. Cấu trúc di truyền ổn định.
B. Quần thể ngày càng thoái hóa.
C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp.
D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
Câu 23: Trong nghiên cứu di truyền người, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện ít nhất qua mấy thế hệ:
A. Hai thế hệ.
B. Ba thế hệ.
C. Bốn thế hệ.
D. Năm thế hệ.
Câu 24: Giá trị thích nghi của đột biến gen phụ thuộc vào:
A. Gen bị đột biến là trội hay lặn.
B. Gen bị đột biến nằm trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
C. Môi trường hoặc tổ hợp gen mang đột biến đó.
D. Tần số đột biến thấp hay cao.
Câu 25: Thứ tự 3 giai đoạn của việc sử dụng kĩ thuật di truyền bằng việc sử dung plasmit làm thể truyền là:
A. Phân lập ADN - Tách dòng ADN - Cắt nối ADN.
B. Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Cắt và nối ADN - Chuyển ADN và tế bào nhận.
C. Phân lập ADN - Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Chuyển ADN plasmit tai tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Phân lập ADN - Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Chuyển ADN plasmit tai tổ hợp vào tế bào cho.
Câu 26: Phép lai phân tích giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau . F1 toàn bbooj màu đỏ, Cho F1 thụ phấn ở F2 thu được 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Nếu F1 hoa đỏ lai trở lại với một trong các kiểu gen hoa trắng của P thì sẽ thu được ở đời sau % hoa trắng là:
A. 100 %.
B. 75 %.
C. 50%
D. 25 %.
Câu 27: Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là:
A. Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng.
B. Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể.
C. Khỏa sát về quá trình nguyên phân và giảm phân.
D. Khỏa sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không.
Câu 28: Khả năng tự điều chỉnh của cơ thể sống thể hiện là:
A. Giữ ổn định thành phần và tính chất.
B. Tự động duy trì, Giữ vững sự ổn định thành phần và tính chất.
C. Vận động để thích ứng với môi trường.
D. Luôn tăng cường hoạt động trao đổi chất với môi trường bên ngoài.
Câu 29: Khi đề cập đến mức phản ứng, điều nào dưới đay không đúng:
A. Bố mẹ không di truyền cho con cái những tính trạng có sẵn mà di truyền cho 1 kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định giới hạn mức phản ứng.
C. Mức phản ứng phụ thuộc điều kiện môi trường.
D. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen.
Câu 30: Cho cơ thể có kiểu gen như sau: BB DF/df , nếu các gen trong kiểu gen liên kết hoàn toàn thì số giao tử tạo ra chiếm tỉ lệ là:
A. 50 %.
B. 12,5 %
C. 6,25 %
D. 25 %
Câu 31: Phương pháp lai nào sau đay tạo ra loài mới có măng suất cao:
A. Lai xa và gây đột biến cấu trúc NSt.
B. Lai khác dòng kèm theo đa bội hoá.
C. Lai xa và gây đột biến tứ bội.
D. Lai xa kèm theo tứ bội hóa cơ thể lai xa.
Câu 33: Để giải thích sự tiến hóa của sinh giới, quan niệm hiện đại đã sử dụng các nhân tố nào sau đây:
A. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
B. Ngoại cảnh, tập quán hoạt đôngk của động vât sự di truyền các biến dị tập nhiễm.
C. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
D. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
Câu 34: Tần số đột biến gen cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó.
B. Liều lượng, cường độ loại tác nhân gây dột biến và độ bền vững của gen.
C. Số lượng cá thể trong quần thể.
D. Số lượng gen của loài niều hay ít.
Câu 35: Căn cứ để phân loại đột biến thành đột biến gen, đột biến NST, đột biến tế bào chất là:
A. Bản chất đột biến.
B. Cơ quan xuất hiện đột biến.
C. Sự biểu hiện của đột biến.
D. Loại vật chất di truyền bị tác động.
Câu 36: Khi nghiên cứu di truyền một phả hệ của 1 gia đình cho biết bố bị bệnh (N), mẹ bình thường, họ sinh được hai người con, con gái cả bình thường, con trai thứ hai bị bệnh (N). Biết rằng tính trạng nghiên cứu do 1 gen quy định. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Chưa xác định rõ bênh N do gen trôi hay gen lặn quy định.
B. Có thể bệnh N được di truyền thẳng.
C. Có thể bệnh N do gen trội liên kết với NST giới tính X, không có alen trên NST giới tính Y.
D. Có thể bệnh N do gen năm trên NST thường, hoặc do gen lặn liên kết với NSt giới tính X.
Câu 37: Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại phù hợp với đối tượng nào ở thực vật:
A. Hạt khô.
B. Hạt phấn.
C. Noãn trong bầu nhuỵ.
D. Mô phân sinh ngọn.
Câu 38: Phương pháp tạo ra thể lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các cặp gen:
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.
C. Gây đột biến thể đơn bội.
D. Lưỡng bội hóa thể đơn bội.
Câu 39: Cho các loại biến di sau:
I. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm.
II. Da người xạm đen khi ra nắng.
III. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng.
IV. Sự xuất hiện bệnh loạn săc ở người.
V. Trong cùng 1 giống ngưng trong điiêù kiện chăn sóc tốt hơn, lợn tăng trọng nhanh hơn so với những cá thể ít được chăm sóc tốt.
Biến dị không phải là thường biến là:
A. I và II.
B. IV.
C. IV và V.
D. III và IV.
Câu 40: Quan điểm hiện đại cề vai trò của thường biến đối với sự tiến hóa của các loài sinh vật:
A. Không có vai trò gì vì là biến dị không di truyền.
B. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
C. Có vai trò giúp quần thể ổn định lâu dài.
D. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Quá trình sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo sự sống sinh sôi nảy nở và duy trì liên tục.
B. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng đổi mới thành phần tổ chức.
C. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên sự đổi mới thành phần tổ chức.
D. ADN chỉ có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN Luôn luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ.
Câu 42: Nội dung nào chủ yếu của giả thuyết siêu trội nhằm giải thích cho hiện tượng ưu thế lai:
A. Do sự tương tác giữa hai alen khác nhau về chức phận của cùng 1 locut.
B. Do sự tương tác của hai hay nhiều gen không alen.
C. Do sự tương tác cộng gộp của hai gen alen.
D. Do gen trội không hoàn toàn át gen lặn cùng locut.
Câu 43: Dạng đột biến gen cóa vai trò là nguồn dự trữ về biến dị di truyền của quần thể là:
A. Đột biến gen trội.
B. Đột biến gen lặn.
C. Đột biến giao thử.
D. Đột biến tiền phôi.
Câu 44: Cơ chế di truyền của hiện tượng lặp đoạn là:
A. Nhiễm sắc thể tái sinh không bình thường ở 1 số đoạn.
B. Do trao dổi chéo không đều giữa các cromatit ở kì đầu của giảm phân.
C. Do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các nhiễm sắc thể đơn về các tế bào con.
D. Do tác nhân đột biến gây đứt rời nhiễm sắc thể sau đó nối lại các đoạn 1 cách ngẫu nhiên.
Câu 45: Để phân ra đột biến sinh dục hoắc đột biến soma người ta căn cứ vào:
A. Sự biểu hiện của đột biến.
B. Cơ quan xuất hiện đột biến.
C. Bản chất của đột biến.
D. Mức biến đổi của vật chất di truyền.
Câu 46: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể:
A. Đột biến và giao phối.
B. Đột biến và cách li không hoàn toàn.
C. Đột biến, giao phối và di nhập gen.
D. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
Câu 47: Sự thay thế chỉ của 1 cặp bazo nito trong trình tự Nu của 1 gen sẽ gây ra hậu quả gì:
A. Nhất định sảy ra sự biến đổi 1 a.amin trong protein được mã hóa bởi gen đó.
B. Không làm thay đổi cấu trúc protein do gen đó tổng hợp.
C. Làm thay đổi tối đa 1 a.amin do gen mã hóa.
D. làm biến đổi chiều dài của phân tử protein được tổng hợp.
Câu 48: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là:
A. Giải thích được tính đa dạng của sinh giới.
B. Tổng hợp bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.
D. Xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.
Câu 49: Nguyên nhân nào làm cho đột biến mất 1 cặp Nu và thêm 1 cặp Nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc protein:
A. Làm cho quá trình tổng hợp protein bi rối loạn.
B. Làm cho các enzim tham ra tổng hợp protein không hoạt động được.
C. Làm mất cân bằng mối quan hệ hài hòa sẵn có trong gen.
D. Làm sắp xếp lại cấc bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối gen.
Câu 50: Khi cho lai hai dòng ruồi giấm thân xám, cánh dài dị hợp hai cặp gen với nhau biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử có tần số hoán vị gen bằng 18% thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai F2 là:
A. 25% thân xám, cánh ngắn : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh dài.
B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh ngắn : 20,5 % thân đen cánh ngắn : 4,5% thân đen cánh dài.
C. 41% thân xám cánh dài : 41% thân xám cánh ngắn : 9% thân đen cánh ngắn :9% thân đen cánh dài.
D. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh ngắn.

Đề thi thử TN theo cấu trúc của bộ GD

Câu 1: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô
so với gen ban đầu?
A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
B. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 2: Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì
A. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ.
B. thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
C. có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp.
D. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ.
Câu 3: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị
thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
B. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 4: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ?
A. Điều kiện môi trường.
C. Thời kỳ sinh trưởng.
B. Thời kỳ phát triển.
D. Kiểu gen của cơ thể.
Câu 5: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Gây đột biến và lai tạo.
C. Nghiên cứu tế bào.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Nghiên cứu phả hệ.
Câu 6: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
Câu 7: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 8: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp là
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Câu 9: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu
tính không thể thực hiện được là lai
A. khác loài. B. khác dòng. C. tế bào sinh dưỡng D. khác thứ.
Câu 10: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
B. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
D. mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Câu 11: Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây
A. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B. ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C. kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
1


D. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Câu 12: Ở người, một số đột biến trội gây nên
A. tay 6 ngón, ngón tay ngắn.
C. mù màu, bạch tạng, hồng cầu hình liềm.
B. máu khó đông, mù màu, bạch tạng.
D. bạch tạng, máu khó đông, câm điếc.
Câu 13: Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
B. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
Câu 14: Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai người ta dùng
A. môi trường nuôi dưỡng chọn lọc.
C. vi rút xenđê.
B. các xung điện cao áp.
D. hoóc môn thích hợp.
Câu 15: Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ
%Aa ở thế hệ thứ nhấ ,t thứ hai lần lượt là:
A. 0,75%; 0,25%. B. 0,5% ; 0,5%. C. 75%; 25%. D. 50%; 25%.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
B. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ , chân dị dạng.
C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.
D. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.
Câu 17: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
Câu 19: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. thiếu máu hồng cầu hình liềm.
C. máu khó đông.
B. tiểu đường.
D. Đao.
A. hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
C. hạt khô và bào tử.
Câu 18: Nếu thế hệ F 1 tứ bội là: ♂ AAaa
thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F 2 sẽ là:
x
B. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
D. hạt phấn và hạt nảy mầm.
♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình
Câu 20: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.
B. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
C. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
D. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 21: Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hoá
học vì
A. không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp.
B. không tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
C. các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.
D. thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị
các vi khuẩn phân huỷ ngay.
Câu 22: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi
trường
A. đối với một kiểu gen.
C. lên sự hình thành tính trạng.
B. đối với các kiểu gen khác nhau.
D. đối với các kiểu gen giống nhau.
Câu 23: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. plasmit và vi khuẩn.
C. plasmit và nấm men.
B. thực khuẩn thể và vi khuẩn.
D. thực khuẩn thể và plasmit.
2


Câu 24: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A. tạo thể song nhị bội.
B. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
C. tạo ưu thế lai.
D. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
Câu 25: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể tam bội. B. thể đa nhiễm. C. thể tam nhiễm. D. thể đa bội.
Câu 26: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là:
A. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
D. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
Câu 27: Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và prôtêin.
C. ADN và prôtêin.
Câu 28: Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai
A. khác dòng. B. cùng dòng.
B. ADN và ARN.
D. ARN và prôtêin.

C. khác thứ.
D. khác loài.
Câu 29: Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A. tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
C. lai khác giống, lai khác thứ.
Câu 30: Thể đa bội thường gặp ở
A. vi sinh vật.
C. thực vật.
B. lai khác dòng.
D. lai khác loài, khác chi.

B. động vật bậc cao.
D. thực vật và động vật.
Câu 31: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết
nhằm mục đích
A. cải tiến giống. B. tạo dòng thuần. C. tạo ưu thế lai. D. tạo giống mới.
Câu 32: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
B. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
C. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
Câu 33: Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
A. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý.
B. ngày càng hoàn thiện.
D. ngày càng đa dạng.
Câu 34: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 48. B. 25. C. 36. D. 27.
Câu 35: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. reparaza.
Câu 36: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X ). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X từ
A. bố. D. bà nội.
Câu 37: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn.
Câu 38: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
m
m
B. ông nội.
C. mẹ.
A. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin.
D. lai xa kèm theo đa bội hoá.
Câu 39: Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân Sinh là
A. chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
B. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người.
C. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát.
3


D. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú.
Câu 40: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen.
B. tiền phôi.
C. giao tử.
D. xôma.

Chủ Nhật, 9 tháng 1, 2011

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 - NĂM 2011

1/ Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
B. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
C. Sự phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
D. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
2/ Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1,a1,A2,a2,A3,a3), chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao của cây thấp nhất là:
A. 90 cm. B. 120cm. C. 80 cm. D. 60cm.
3/ Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
4/ Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp.
5/ Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ.
A. 24%. B. 48%. C. 12%. D. 76%.
6/ Sự di truyền liên kết với giới tính là:
A. Sự di truyền tính trạng thường do gen nằm trên NST giới tính qui định.
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen nằm trên NST thường qui định.
C. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới.
D. Sự di truyền tính đực cái.
7/ Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình
giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó là:
A. Nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Nằm ở ngoài nhân.
D. Có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
8/ Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:
A. Chất lượng. B. Số lượng.
C. Trội lặn không hoàn toàn. D. Trội lặn hoàn toàn.
9/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
10/ Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tướng đối của các kiểu gen: 0.4AA + 0.5Aa + 0.1aa = 1. Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể là:
A. A: 0.4; a: 0.6. B. A: 0.6; a: 0.4.
C. A: 0.65; a: 0.35. D. A: 0.35; a: 0.65.
11/ Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. Phả hệ. B. Di truyền quần thể.
C. Di truyền học phân tử. D. Trẻ đồng sinh.
12/ Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A. Đột biến xơma B. Đột biến giao tử
C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi
13/ Đột biến là những biến đổi:
A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN B. Chỉ xảy ra trên NST
C. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêơtit của gen
D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
14/ Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
15/ Đột biến xảy ra trong … (N : nguyên phân, G : giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là một đột biến gen … (T : trội, L : lặn) sẽ biểu hiện trên … (B : toàn bộ cơ thể, P : một phần cơ thể) tạo nên … (K : thể khảm, Đ : thể đột biến)
A. N,T,P,K B. G,T,B,Đ C. N,T,B,Đ D. N,L,P,K
16/ Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả :
A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống. B. Tăng cường sức đề kháng
C. Cơ thể chết khi còn hợp tử D. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật.
17/ Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó?
A. Cây đậu Hà Lan. B. Cây lúa. C. Cây củ cải đường. D. Cây ngô.
18/ Trường hợp nào di truyền được:
A. Thường biến.
B) Mức phản ứng.
C. Biến đổi màu sắc của cá trong mơi trường nước.
D. Thấy chanh người tiết nước bọt.
19/ Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
A. gây đột biến bằng sốc nhiệt. B. chiếu xạ bằng tia X.
C. lai hữu tính. D. gây đột biến bằng cônsixin
20/ Cho các thành tựu:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (1), (3). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (4).
21/ Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim:
A. Ligaza B. ARN - pôlymeraza C. Restrictaza D. amilaza
22/ Để xác định mức độ mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái , thì người
ta hay sử dụng các cơ quan thoái hoá vì:
A. Cơ quan đó là cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan đó có từ tổ tiên, hiện nay không còn tác dụng.
C. Cơ quan đó vẫn còn trên động vật.
D. Cơ quan đó có chức năng quan trọng ở tổ tiên, nhưng do điều kiện sống mà cơ quan đó bị thoái hoá.
23/ Hiện tượng người có sự phát triển của phôi thai giống phôi nhiều động vật có xương sống được gọi là:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại tổ.
C.Thể thức cấu tạo chung D. Bằng chứng phôi sinh học
24/ Phiêu bạt di truyền là quá trình dựa trên cơ sở nào:
A. Đột biến B. Nhập cư
C .Vai trò của sự ngẫu nhiên
D.Quá trình sinh sản phân hoá tương ứng với mối tương quan giữa kiểu hình và môi trường.
25/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hoá cá thể chứ không phải loài.
B. Tiến hoá độc lập với di truyền.
C. Chỉ có một số loài động vật là sinh sản hữu tính.
D. Quần thể là đơn vị tiến hoá.
26/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:
A. Sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.
B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
D. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến CLTN.
27/ Các cá thể thuộc các nhóm, các quần thể khác nhau không giao phối với nhau là do đặc điểm cơ quan sinh sản hoặc tập tính hoạt động sinh dục khác nhau gọi là:
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh sản.
C. Cách li di truyền. D. Cách li sinh thái.
28/ Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh
A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo
con đường hóa học
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề
mặt Trái Đất theo con đường sinh học
29/ Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm.
Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng
A. ôxy của các quần thể cá, tôm. B. ôxy của các quần thể thực vật.
C. ôxy của các sinh vật phân huỷ. D. sự ôxy hoá của các chất mùn bã.
30/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã :
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
31/ Đặc điểm nào sau đây phù hợp với mức độ quần xã:
A. sự đa dạng loài, sự phân bố theo lứa tuổi, sự chết của các cá thể và lưới thức ăn
B. sự đa dạng loài, loài ưu thế, độ nhiều và lưới thức ăn
C. sự đa dạng loài, loài ưu thế, loài đặc trưng và sự phân bố theo lứa tuổi
D. sự đa dạng loài, sự phân cấp, độ nhiều tương đối của các con cái và lưới thức ăn
32/ Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì
A. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể

33/ Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 600; G=X=900 B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T= 900; G=X = 600
34/ Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
35/Trong chăn nuôi ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai trở lại. C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích.
36/ Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái
D. Hình thành loài bằng con đường địa lý
37/ Tiến hoá nhỏ là:
A. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm thích nghi
B.quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới.
C.sự đa hình di truyền của quần thể chủ yếu là do đột biến và chúng được duy trì bằng các yếu tố ngẫu nhiên.
D.quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên loài.
38/ Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
39/ Trong hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật?
A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
B. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật
C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
40/ Kích thước quần thể được mô tả bằng công thức tổng quát nào dưới đây?
A. Nt = N¬0 + B - D + I + E B. Nt = N¬0 - B + D + I - E
C. Nt = N¬0 + B - D + I - E D. Nt = N¬0 - B - D + I - E

360 câu trắc nghiệm sinh học 12 LTĐH 2011

Đáp án đề 1

Thứ Bảy, 8 tháng 1, 2011

NĂM MỚI BẰNG 5 BÀI HOÁN VỊ GEN KO DỄ CŨNG KO KHÓ

Bài 1: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh ngắn. Ruồi F1 lai phân tích với ruồi thân đen cánh ngắn , thế hệ sau thu được 128 xám dài: 124 đen ngắn: 26 xám ngắn: 21 đen dài. Xác định kiểu gen và tần số hoán vị gen của cơ thể F1.
Bài 2: Ở ngô, hạt trơn là trội so với hạt nhăn, hạt có màu trội so với hạt không màu. Cho các cây F1 có kiểu hình hạt trơn, có màu giao với nhau được F2: 104 hạt trơn có màu, 48 nhăn có màu, 51 trơn không màu, 2 nhăn không màu. Xác định kiểu hình và tần số hoán vị gen của F1?
Bài 3: Ở cà chua thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho các cây cà chua F1 giao phấn với cây khác ở F2 thu được 2000 cây trong đó có 80 thấp vàng. Xác định kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen?
Bài 4: Ở ngô, hạt trơn là trội so với hạt nhăn, hạt có màu trội so với hạt không màu. Lai cây hạt trơn, có màu với hạt nhăn không màu thì được thế hệ sau có tỉ lệ kiểu hình như sau: 4152 trơn có màu : 152 trơn không màu : 149 nhăn có màu: 4163 nhăn không màu.
Xác định kiểu gen của P và tần số hoán vị gen?
Bài 5. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh ngắn được F1, cho F1 giao phối với nhau ở F2 thu được 200 con có 4 kiểu hình trong đó có 41 ruồi đen ngắn. Xác định kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen.

Thứ Bảy, 1 tháng 1, 2011

Cấu trúc đề TS ĐH 2011 không thay đổi

(Dân trí)- Thông tin từ Cục khảo thí & Kiểm định chất lượng Bộ GD-ĐT cho biết, năm 2011 Cục không ban hành cấu trúc đề thi tốt nghiệp vì cấu trúc đề thi trong các kỳ thi quốc gia năm 2011 về cơ bản không thay đổi so với năm trước.
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT dành cho đối tượng thí sinh học ban khoa học tự nhiên, ban khoa học xã hội và nhân văn, ban khoa học cơ bản, thí sinh học trường trung học kỹ thuật và thí sinh tự do sẽ được ra theo nội dung chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT hiện hành, chủ yếu là chương trình lớp 12.

Như vậy, thí sinh lưu ý, theo cấu trúc đề thi 2010 do Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục Bộ GD-ĐT ban hành, đối với giáo dục THPT, trừ môn ngoại ngữ chỉ có một phần chung cho tất cả thí sinh, các môn thi còn lại đều có hai phần: chung (bắt buộc) và riêng (thí sinh chọn một trong hai phần).

Đối với phần tự chọn (nếu có) trong đề thi, thí sinh chỉ được làm bài một trong hai phần tự chọn; nếu làm bài cả hai phần tự chọn thì bị coi là phạm quy và không được chấm điểm cả hai phần tự chọn.

Theo lãnh đạo Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng, Bộ GD-ĐT đã cho biết, để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp, học sinh chỉ cần nắm vững nội dung kiến thức trong quá trình học, đồng thời tự ôn lại những nội dung trong sách giáo khoa, trong vở ghi chép là đủ không cần thiết phải sử dụng đến tài liệu tham khảo hướng dẫn ôn thi hiện đang bán trên thị trường.

Trả lời báo chí, lãnh đạo Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục cho hay, cấu trúc đề thi từng môn thi không phải là “giới hạn kiến thức ôn tập” mà chỉ là tài liệu tham khảo để thí sinh hình dung về cách thức, nội dung đề thi, nhận biết những đề thi có các phần bắt buộc và tự chọn.

Vừa qua, Bộ GD-ĐT đã ban hành hướng dẫn về kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2011. Theo đó, về hình thức thi, các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý sẽ thi theo hình thức tự luận.

Còn đối với các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật) sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm.

Môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 (trong số các môn nêu trên) sẽ được thông báo cụ thể vào cuối tháng 3/2011.

Về đề thi, Bộ cho biết, nội dung đề thi dựa theo yêu cầu chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục cấp THPT, chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12, dành khoảng 50% điểm số cho yêu cầu thông hiểu, vận dụng kiến thức.

Bộ GD-ĐT cũng khẳng định lại: Đối với phần tự chọn (nếu có) trong đề thi, thí sinh chỉ được làm bài một trong hai phần tự chọn; nếu làm bài cả hai phần tự chọn thì bị coi là phạm quy và không được chấm điểm cả hai phần tự chọn.

Theo Dân trí

ĐH Y-Dược TP.HCM dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh 2011

Chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau: Bác sĩ đa khoa (500 chỉ tiêu trong ngân sách - 200 chỉ tiêu ngoài ngân sách nhà nước), Bác sĩ răng - hàm - mặt (130 - 50), Dược sĩ đại học (300 - 100 ), Bác sĩ y học cổ truyền (150 - 50 ), Bác sĩ y học dự phòng (100 - 50 ), Điều dưỡng (120 - 40), Y tế công cộng (60), Xét nghiệm (60 - 20 ), Vật lý trị liệu (30 - 10), Kỹ thuật hình ảnh (30 - 10), Kỹ thuật phục hình răng (30 - 15), Hộ sinh (60 - 20), Gây mê hồi sức (40 - 20).

Trắc nghiệm sinh học LTĐH đề đẳng cấp 1