Thứ Năm, 8 tháng 9, 2011

LTĐH 2012: TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP 3_Đột Biến gen


Câu 1: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng

A. mất 1 cặp nuclêôtít
B. thêm 2 cặp nuclêôtít.
C. thêm 1 cặp nuclêôtít.
D. mất 2 cặp nuclêôtít.

Câu 2: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199.
B. T = A = 599, G = X = 1201.
C. T = A = 598, G = X = 1202.
D. A = T = 600, G = X = 1200.

Câu 3: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.


Câu 4: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.


Câu 5: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A. Mất một cặp nu và thay thế 1 cặp nucó cùng số liên kết hiđrô.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hyđrô.


Câu 6: Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 A. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tai đây trở thành mã không quy định a.amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu a.amin nếu không kể đến mã mở đầu?
A. Mất 101 a.amin trong chuỗi polipeptit.
B. Mất 1 a.amin trong chuỗi polipeptit.
C. Mất 100 a.amin trong chuỗi polipeptit.
D. Có 1 a.amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit.

Câu 7. Một gen có 1200 nucleotit và có 30% loại ađenin. Gen bị đột biến mất một đoạn. Đoạn bị mất chứa20 ađênin và có G= 3/2A. Số lượng từng loại nucleotit của gen sau đột biến là:
A. A=T= 340 và G=X= 210 . 
B. A=T= 220 và G=X= 330
C. A=T= 330 và G=X= 220 
D.  A=T= 210 và G=X= 340

Câu 8. Một gen có 255 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến gen đã xảy ra trong quá trình trên là:
A. Thêm 1 cặp G-X. 
B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Thêm 1 cặp A-T.

Câu 9. Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột biến chứa 150 U, 450 A, 301 G và 601X. Biết trước khi bị đột biến gen, gen dài 0,15 µm và có A/G=2/3. Dạng đột biến xảy ra ở gen nói trên là:
A. Thêm 1 cặp G-X. 
B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm 1 cặp A-T. 
D. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

Câu 10. Một gen dài 5100 Ao, trên 1 mạch của gen có 300A và 600T. Gen đó bị đột biến mất 1cặp G-X, thì số liên kết hidro của gen sau đột biến là
A. 3597 liên kết 
B. 2347 liên kết
C. 2350 liên kết 
D. 3897 liên kết

Câu 11. Đột biến gen chỉ làm mất 1 axit amin thứ hai trong chuỗi polipeptit tương ứng là do đột biến làm:
A. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 7, 8, 9 trong gen
B. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 4, 5, 6 trong gen
C. Mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp nhau trong gen
D. Mất 3 cặp nuclêôtit bất kì trong gen

Câu 12. Đột biến làm mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 100 của gen thì có thể làm biến đổi các axit amin từ vị trí thứ mấy cho đến cuối chuỗi polipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp:
A.33 
B. 34 
C. 32 
D. 7

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét