Hiển thị các bài đăng có nhãn LÍ THUYẾT THEO BÀI SINH HỌC 12: bÀI 6-ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn LÍ THUYẾT THEO BÀI SINH HỌC 12: bÀI 6-ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 28 tháng 11, 2009

LÍ THUYẾT THEO BÀI SINH HỌC 12: bÀI 6-ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

I.ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
1.Khái niệm:
a.VD: Hình 6.1 trang 27 SGK
          Klinefelter, Turner, Down…

b.Định nghĩa: Là dạng đột biến làm thay đổi số lượng của một hoặc một vài cặp NST tương đồng.

2.Cơ chế phát sinh:

X
Y
XX
XXX
XXY
O
OX
OY

*Ở cơ thể bị ĐB: Do xảy ra đồng thời 2 cơ chế:
-Rối loạn trong giảm phân:
-Sự kết hợp giao tử trong thụ tinh:

*Ở cơ thể khảm: Rối loạn trong quá trình phân ly của NST ở nguyên phân.

3.Hậu quả, ý nghĩa:
a.Hậu quả:
-Làm mất cân bằng toàn bộ hệ gene →giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản, gây chết.

-VD: Klinefelter, Down, Turner…

b.Ý nghĩa:
-Cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
-Dùng để xác định vị trí của gene trên NST.
 
II.ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1.Khái niệm:
a.VD: Củ cải đường, dưa hấu, cà chua tam bội.
b.Định nghĩa: Là đột biến mà ở một bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội.

2.Phân loại:
a.Tự đa bội: Xảy ra trong VCDT của một loài.
-Đa bội chẵn: 2an
-Đa bội lẻ: (2a-1)n
      Với aÎN*, a¹1
b.Dị đa bội: Xảy ra với VCDT của hai loài.
                                    nA+nB

3.Cơ chế phát sinh:
a.Tự đa bội:
*Đa bội chẵn: Có 2 nguyên nhân:
-Bộ NST nhân đôi nhưng không phân ly.
-Sự kết hợp của 2 loại giao tử chẵn hoặc 2 loại giao tử lẻ.
*Đa bội lẻ: Do sự kết hợp giữa một giao tử lẻ và một giao tử chẵn.

b.Dị đa bội:
Khi có sự kết hợp VCDT của giao tử 2 loài qua quá trình thụ tinh.

4.Hậu quả, ý nghĩa:
a.Hậu quả:
-Cơ thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh giao tư bình thường.

*Chú ý: Đa bội lẻ được lưỡng bội → Thể song nhị bội hữu thụ.

b.Ý nghĩa:
-Cơ thể to, cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt.
-Vai trò quan trọng trong tiến hoá, hình thành nên loài mới.

Bạn là người thứ

TỰ HỌC SINH HỌC 12

(Bao gồm các bài gảng của nhiều thầy cô sưu tầm)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

Chương II: Quy luật di truyền

Chương III: Di truyền quần thể

Chương IV: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Chương V: Di truyền Y học
Ôn tập di truyền học

PHẦN SÁU - TIẾN HÓA
Chương I: Bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa
bài 31: Tiến hóa lớn

Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất

PHẦN BẢY- SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật