I-Cấu trúc của ADN (gen):
-Tổng số nucleotit : N = A + T + G + X = 2 (A + G) = 2 (T + X)
-Chiều dài : l = N.3,4 Ao
2
-Cách đổi đơn vị : 1µm = 10 Ao ; 1mm = 10 Ao ; 1nm = 10Ao
-Khối lượng phân tử : M = N.300(đvc)
-Số chu kì xoắn (vòng xoắn) : C = N
20
-Số liên kết hiđrô : H = 2A + 3G = 2T + 3X
-Số liên kết hóa trị của gen (ADN) : HT = 2(N-1)
-Số liên kết hóa trị nối giữa các nu trong từng mạch của gen (ADN) : HT = N – 2
-Số nu mỗi loại :
A1 T1 G1 X1 A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2
T2 A2 X2 G2
A = T = %A.N = A1 + A2 ; G = X = %G . N = G1 + G2
100 100
-Tỉ lệ % mỗi loại nu :
%A = %T = A.100 = %A1 + %A2 ; %G = %X = G.100 = %G1 + %G2
N 2 N 2
II-Cơ chế tổng hợp ADN :
-Số gen (ADN) con được hình thành : 2n
-Số gen (AND) con được hình thành chứa hoàn toàn nguyên liệu mới : 2n – 2
-Số nu môi trường cung cấp : NTD = N(2n – 1) .
-Số nu mỗi loại môi trường cung cấp : ATD = TTD = A(2n – 1) ; GTD = XTD = G(2n – 1)
-Số liên kết hiđrô bị phá vỡ : HPV = H. (2n – 1)
-Số liên kết hiđrô được hình thành : HHT = H.2n
-Số liên kết hóa trị được hình thành : HTht = (N – 2)(2n – 1)
III-Cấu trúc của ARN:
-Tổng số ribonucleotit : rN = rA + rU + rG + rX = N/2 .
-Tổng % của các ribonucleotit : %rA + %rU + %rG + %rX = 100%.
-Chiều dài : l = rN x 3,4 (Ao) .
-Khối lượng phân tử : M = rN x 300(đvc) .
- Số liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit : HT = rN – 1 .
- Số liên kết hóa trị đường phốt pho của ARN : HTĐP = 2rN – 1 .
-Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại ribonucleotit :
A T G X
__________________________________ Bổ sung .
Gen{_______________________ Gốc .
T A X G
rA rU rG rX
ARN____________________________________
rA = Tg = %rAxrN ; rU = Ag = %rUxrN
100 % 100 %
rG = Xg = % rGxrN ; rX = Gg = % rXx rN
100 % 100 %
-Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen ( tính theo ARN) :
A = T = rA + rU ; G = X = rG + rX ; %A = % T = %rA + % rU ; %G = %X = %rG + %rX
2 2
IV-Cơ chế tổng hợp ARN :
-Số ribonucleotit môi trường cung cấp : rNTD = n . rN .
- Số ribonucleotit mỗi loại môi trường cung cấp : rATD = n.rA ; rUTD = n.rU ; rGTD = n.rG ; rXTD ==nrX .
-Số liên kết hiđrô bị phá hủy : HPV = n(2A + 3G) .
-Số liên kết hóa trị được hình thành : HTHT = n(rN – 1 ) .
V-Cấu trúc của protein và cơ chế tổng hợp :
-Số axitamin của phân tử protein : Số Aa = N - 2 .
2x3
-Chiều dài của phân tử protein : l = Số Aa . 3 (Ao)
-Khối lượng của phân tử protein : M = Số Aa . 110(đvc) .
-Số liên kết peptit của phân tử protein : lkpt = Số Aa – 1 .
- Số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp : ( N - 1 ). x . x : Số p/t protein được tổng hợp
2x3
-Số phân tử nước được giải phóng : ( N - 2) . x
2x3
-Vận tốc trượt của riboxom : v = l (Ao/S) . l : Chiều dài của ARN ; t : Thời gian để 1 riboxom trượt qua .
T
-Thời gian hoàn tất quá trình tổng hợp protein : T = t + t/ .
-Đoạn đường để riboxom cuối cùng tiếp tục trượt : D = v.t/ = ( Số riboxom – 1 ).d .
D : Khoảng cách giữa các riboxom .
-Số ribonucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của tARN :
At = Um - (UMĐ + UKT) ; Ut = Am - (AMĐ + AKT) . t : ARN vận chuyển .
Gt = Xm - (XMĐ + XKT) ; Xt = Gm - (GMĐ + GKT) . m : ARN thông tin .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét