Thứ Năm, 13 tháng 10, 2011

SINH HỌC 10: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN


Câu 1: Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại ađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5%   B. A = T = 20%; G = X = 30%     C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%
Câu 2: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet .Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là:
A. 798 liên kết                       B. 898 liên kết                       C. 1598 liên kết                     D. 1798 liên kết
Câu 3: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet .Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270
Câu 4 : Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit                 B. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2418    C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn    D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng:
A. 2340 liên kết                     B. 2250 liên kết                     C. 3120 liên kết                     D. 4230 liên kết
Câu 6 : Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:
A. 720000 đơn vị cacbon và 3120 liên kết                         B. 720000 đơn vị cacbon và 2880 liên kết
C. 900000 đơn vị cacbon và 3600 liên kết                         D. 900000 đơn vị cacbon và 3750 liên kết
Câu 7: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = G = X = 600                        B. A = T = G = X = 750        C. A = T = 720; G = X = 480                D. A = T = 480; G = X = 720
Câu 8 : Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%            B. A = T = 30%; G = X = 20%            C. A = T = 60%; G = X = 40%   D. A = T = 70%; G = X = 30%
Câu 9: Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 720000 đơn vị cacbon                     B. 621000 đơn vị cacbon      C. 480000 đơn vị cacbon                   D. 360000 đơn vị cacbon
Câu 10: Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 250; G = X = 340                B. A = T = 340; G = X = 250                C. A = T = 350; G = X = 220      D. A = T = 220; G = X = 350
Câu 11: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 990 liên kết       B. 1020 liên kết                     C. 1080 liên kết                     D. 1120 liên kết
Câu 12: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 180; G = X =270                 B. A = T = 270; G = X = 180        C. A = T = 360; G = X = 540         D. A = T = 540; G = X = 360
Câu 13: Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là baonhiêu?
A. 2244 ăngstron                                  B. 4488 ăngstron                  C. 6732 ăngstron                  D. 8976 ăngstron 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét