Thứ Sáu, 24 tháng 3, 2017

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018: Trắc nghiệm sinh lý động vật - thực vật

1
Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch  song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch  song song và cùng chiều với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch  song song và ngược chiều với dòng nước.
2
Động vật đơn bào
A. không có hệ tuần hoàn                   B. có hệ tuần hoàn  
C. có hệ tuần hoàn kín                        D. có hệ tuần hoàn hở
3
Trong hoạt động của hệ tuần hoàn, dịch tuần hoàn (máu và dịch mô) được vận chuyển đi khắp cơ thể nhờ thành phần nào?
A. Tim và hệ mạch                           B. Động mạch và tĩnh mạch  
C. Tim và tĩnh mạch                           D. Mao mạch và động mạch
4
Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông
A. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô       B. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô
C. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô     
D. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô
5
Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thân mềm và chân khớp                B. Thân mềm và bò sát 
C. Chân khớp và lưỡng cư                  D. Lưỡng cư và bò sát
6
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
7
Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.         B. Các loài cá sụn và cá xương.
C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.                D. Động vật đơn bào.
8
Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.                      
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
9
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
10
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở động vật có xương sống. 
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.     
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.
11
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
12
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.      
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
13
Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
 A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.      B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
 C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
14
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.        
C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
15
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút nhĩ thất à  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó his à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
16
Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.
17
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
18
Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
19
Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.          B. Vì mao mạch thường ở xa tim.             
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.                D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
20
Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích.
21
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.  
B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.                    D. Cơ quan sinh sản
22
Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?
A. Tuyến tuỵ à Insulin à Gan và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.
B. Gan à Insulin à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.
C. Gan à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Insulin à Glucôzơ trong máu giảm.
D. Tuyến tuỵ à Insulin à Gan à tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.
23
Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.            B. Trung ương thần kinh.
C. Tuyến nội tiết.                      
D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
24
Cân bằng nội môi là:
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.          
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.         
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
25
Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.       B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.
C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận.         D. Điều hoà pH máu
26
Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
A. Tuyến tuỵ à Glucagôn à Gan à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan à Glucagôn à Tuyến tuỵ à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan à Tuyến tuỵ à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tuỵ à Gan à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.
27
Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?
A. Hệ thống đệm trong máu.              B. Thận thải H+ và HCO            
C. Phổi thải CO2.                                D. Phổi hấp thu O2
28
Tuỵ tiết ra hoocmôn nào?
A. Anđôstêrôn, ADH.    B. Glucagôn, Isulin.         C. Glucagôn, renin.   D. ADH, rênin.
29
Cơ chế điều hoà hấp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào?
A. Áp suất thẩm thấu tăng à Vùng đồi à Tuyến yên à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Áp suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi.
B. Áp suất thẩm thấu bình thường à Vùng đồi à Tuyến yên à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Áp suất thẩm thấu tăng à vùng đồi.
C. Áp suất thẩm thấu tăng à Tuyến yên à Vùng đồi à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Áp suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi.
D. Áp suất thẩm thấu tăng à Vùng đồi à ADH tăng à Tuyến yên à Thận hấp thụ nước trả về màu à Áp suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi.
30
Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoá huyết áp.                           B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.            D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
31
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
32
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa.           B. Thân.          C.  Rễ.                         D. Lá.
33
Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.                       B. Hướng đất            
C. Hướng nước.                      D. Hướng tiếp xúc
34
Hai loại hướng động chính là:
A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).
B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).
35
Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
36
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
37
 …(1)…….là vận động của cây phản ứng lại sự thay đổi của tác nhân môi trường tác động đồng đều lên các bộ phận của cây.(1)là
A. Hướng động   B. Ứng động      C. Ứng động sinh trưởng   D. Ứng động không sinh trưởng
38
Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng :
A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học
B. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau
C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật
D. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau
39
Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng :
A. Ứng động sức trương      B. Ứng động tiếp xúc     
C. Quang ứng động             D. Hóa ứng động
40
Vận động theo chu ki sinh hoc là:
A. Vận động của cơ thể theo thời gian trong ngày        
B. Vận động do các chấn động bên ngoài
C. Vận động do sức trương nước                                               
D. Vận động sinh trưởng về mọi phía của cơ thể thực vật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét