Thứ Năm, 23 tháng 4, 2009

20 câu sinh thái học ôn đại học 2009 tt

1. Bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự phát triển của 2 loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên
Cá chép 2oC 44oC
Cá rô phi 5,6oC 42oC
Loại cá nào phân bố rộng hơn và hãy cho biết giới hạn sinh thái của cá rô phi là bao nhiêu?
A. cá chép, giới hạn sinh thái của cá rô phi từ 5,6 – 42oC
B. cá chép, giới hạn sinh thái của cá rô phi từ 5,6 – 30oC
C. cá rô phi, giới hạn sinh thái của cá rô phi từ 5,6 – 30oC
D. cá rô phi, giới hạn sinh thái của cá rô phi từ 2– 28oC
2. Cạnh tranh giữa các cá thể trong loài xảy ra khi nào
A. mật độ tăng lên quá cao, nơi ở chật chội B. thức ăn thiếu
C. các cây liền rễ nhau D. A và B đúng
3. Loài biến nhiệt là những loài
A. chim sẻ, cua, ong, gấu B. cá sấu, dơi, cá voi
C. bọ hung, ếch nhái, rắn D. châu chấu, ngỗng, vượn
4. Khái niệm môi trường nào sau đây đúng
A. môi trường là phần không gian bao quanh sinh vật ở đó các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật để sinh vật thích nghi và phát triển trong mt đó
B. môi trường là nơi sống cúa sinh vật bao gồm các nhân tố vô sinh và khí hậu tác động lên đời sống sinh vật
C. môi trường bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hay gián tiếp tới sinh vật
D. là nơi ở của sinh vật gồm các yếu tố hữu sinh ảnh hưởng lớn đến sự sống của sinh vật
5. Nhiệt độ, đất, nước, địc hình, độ PH… thuộc vào
A. nhân tố vô sinh B. nhân tố sinh vật
C. nhân tố hóa học D. nhân tố hữu sinh
6. Khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất được gọi là
A. khoảng chống chịu B. khoảng thuận lợi
C. khoảng giới hạn sinh thái D. giới hạn trên
7. Định nghĩa nào sau đây đúng về ổ sinh thái
A. ổ sinh thái của một loài là nơi cư trú của loài đó mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển
B. ổ sinh thái của một loài là một không gian sống mà ở đó tất cả các nhân tố vô sinh của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C. ổ sinh thái của một loài là một khoảng không gian mà ở đó tất cả các nhân tố hữu sinh của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển theo thời gian
D. ổ sinh thái của một loài là một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
8. Cây ưa sáng có đặc điểm
A. phiến lá mỏng, lá xếp ngang, thu nhận tia sáng chiếu thẳng
B. phiến lá mỏng, lá xếp ngang, thu nhận tia sáng tán xạ
C. phiến lá dày, lá xếp nghiêng
D. phiến lá mỏng, lá xếp nghiêng
9. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn sẽ có tỉ lệ S/V…(1)...làm …(2)…diện tích tỏa nhiệt của cơ thể. (1), (2) là
A. nhỏ, tăng B. nhỏ, giảm C. lớn, giảm D. lớn, tăng
10. Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là quần thể
A. bèo hoa dâu và bèo nhật bản B. cá lóc và cá rô phi
C. các cây ven đầm D. ruồi và ấu trùng ruồi
11. Cho các tập hợp sau: tập hợp nào là quần thể sinh vật
1. các con chó sói trong rừng 4. các con khỉ trong vườn bách thú
2. các cây thông trên đồi 5. cá rô phi đơn tính trong hồ
3. các con chim trên đồng cỏ 6. ốc bươu vàng ở ruộng lúa
Tập hợp nào là quần thể sinh vật
A. 1, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2, 3, 5, 6 D. 2, 3, 5
12. Tại sao động vật quý hiếm lại khó nuôi trong điều kiện chăm sóc rất chu đáo
A. số lượng cá thể ít, có sự hỗ trợ của hiệu quả nhóm, con đực và con cái gặp nhau thường xuyên
B. số lượng cá thể ít, không có sự hỗ trợ của hiệu quả nhóm, con đực và con cái gặp nhau hạn chế
C. chăm sóc chu đáo nên ăn nhiều, luôn quần tụ bên nhau
D. số lượng cá thể tuy không nhiều nhưng điều kiện khác tự nhiên nên ăn kém mặc dù có hiệu quả nhóm
13. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn có ý nghĩa
A. bắt mồi và tự vệ tốt hơn B. chống được các điều kiện khắc nghiệt của môi trường
C. kìm hãm phát triển số lượng D. tăng cường phát triển cá thể
14. Quần thể là tập hợp các cá thể …(I)…, cùng sinh sống trong một khoảng …(II)…xác định, có khả năng …(III)… tạo thành những thế hệ mới. (I), (II), (III) lần lượt là
A. khác loài, thời gian, sinh trưởng B. cùng loài, không gian, sinh sản
C. cùng loài, thời gian, phát triển D. khác loài, thời gian, giao phối
15. Cá Vược Châu Âu khi trưởng thành là cá dữ, nó sẽ ăn thịt con của mình. Đây là hình thức
A. cạnh tranh dinh dưỡng, nơi ở B. kí sinh cùng loài
C. ăn thịt đồng loại D. 2 loài (vật ăn thịt – con mồi)
16. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài có mỏ ngắn rộng, có loài có mỏ quắp khỏe, có loài có mỏ nhọn mảnh hình thành nên
A. các nơi cư trú tương đương nhau B. các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
C. các ổ sinh thái dinh dưỡng giống nhau D. các nơi ở giống nhau
17. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm có ý nghĩa hơn các cây sống đơn độc là
A. chịu đựng được gió bão B. hạn chế được sự thoát hơi nước tốt hơn
C. cùng vươn cao lấy ánh sáng D. cả A và B đúng
18. Đặc điểm nào sau đây là cơ bản nhất đối với quần thể
A. sống trong một khoảng không gian xác định B. thời gian nhất định
C. các cá thể trong một loài D. sinh sản, tạo thế hệ mới
19. Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ khi gặp điều kiện bất lợi của môi trường
A. thuận lợi cho sự thụ phấn B. giữ được độ ẩm cho đất
C. làm giảm nhiệt độ không khí cho cây D. giảm bớt sức thổi của gió, cây không bị đổ
20: Từ đồ thị dạng chữ S mô tả sự phát triển số lượng cá thể của quần thể trong môi trường bị giới hạn cho thấy:
A. ở thời gian ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm do kích thước quần thể còn nhỏ.
B. ở thời gian ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm do nguồn dinh dưỡng còn hạn chế.
C. ở thời gian ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm do sự cạnh tranh diễn ra còn mạnh mẽ..
D. ở thời gian ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm do kích thước quần thể quá lớn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét