Câu 1: Ở người bộ NST~ 2n= 46 tại kỳ giữa lần giảm phân 2 sẽ có:
A. 46 crômatit B. 23 NST đơn C. 46 NST kép D. 23 crômatit
Câu 2: Tế bào của 1 loài thực vật có 2n= 24 nguyên phân 3 lần liên tiếp có tổng số NST~ trong các tế bào con của lần phân bào cuối cùng là:
A. 192 NST~ B. 96 NST~ C. 144 NST` D. 72 NST~
Câu 3: Ở ruồi giấm bộ NST~ 2n= 8 vào kỳ sau của nguyên phân 1 tế bào có:
A. 16 NST~ kép B. 16 NST~ đơn C. 8 NST~ đơn D. 8 NST~ kép
Câu 4: Kỳ trung gian của chu kỳ tế bào gồm các pha lần lượt là:
A. S→ G1→ G2. B. G1→ G2→ S~
C. G1→ G2→ S → nguyên phân D. G1→ S→ G2.
Câu 5: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào cơ tim B. Tế bào xương C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào biểu bì
Câu 6: Thành phần nào dưới đây không nằm trong cấu trúc của màng sinh chất:
A. Colesteron B. Protein C. Xenlulozơ D. Phôtpholipit
Câu 7: Pha tối của quang hợp là:
A. pha cần ánh sáng
B. Pha thực hiện lúc ban đêm
C. Pha không cần ánh sáng
D. pha có lúc cần áng sáng có lúc không cần ánh sáng
Câu 8: Bào quan nào sau đây được ví như là một phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào?
A. Ribôxôm B. Bộ Gôngi C. Ti Thể D. Glicôprôtêin
Câu 9: Số NST được thấy trong một tế bào của ruồi giấm ở kỳ đầu của giảm phân 2 là:
A. 16 NST đơn B. 8 NST đơn C. 8 NST kép D. 4 NST kép
Câu 10: Kiểu vận chuyển nào dựa trên nguyên lý khuếch tán là chủ yếu?
A. Vận chuyển chủ động B. Vận chuyển thụ động
C. Nhập bào D. Xuất bào
Câu 11: Vận chuyển chủ động là:
A. Sự vận chuyển các chất nhờ kênh protein trên màng
B. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào theo gradien nồng độ
C. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào không tiêu hao năng lượng
D. Sự chuyển ngược chiều nồng độ có tiêu hao năng lượng
Câu 12: Từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi quá trình:
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Nguyên phân và biệt hóa chức năng của các tế bào
C. Giảm phân và thụ tinh
D. Sự phát triển kích thước và biệt hóa từng bộ phận của tế bào
Câu 13: Lọai tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất?
A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh
Câu 14: Quá trình nguyên phân xảy ra ở loại tế bào
A. Giao tử B. Ở vi khuẩn hoặc vi rút
C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng
Câu 15: Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là:
A. Quá trình phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp
B. Quá trình sinh tổng hợp protein
C. Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào
D. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ những chất đơn giản đồng thời tích lũy năng lượng
Câu 16: Sản phẩm đầu tiên của quá trình hô hấp là:
A. Oxaloaxetic B. Glucôzơ C. Axit piruvic D. Axetyl coenzim A~
Câu 17: Màng sinh chất có cấu tạo là:
A. Các lớp lipit xen kẽ đều đặn với protein
B. Gồm 2 lớp, phía trên có những lỗ nhỏ
C. Gồm 3 lớp, 2 lớp protein và 1 lớp lipit ở giữa
D. Gồm lớp kép phôtpholipit xen kẽ với những phân tử protein
Câu 18: Bào quan nào sau đây được ví như là một nhà máy điện cung cấp năng lượng cho tế bào?
A. Bộ Gôngi B. Glicôprôtêin C. Ti thể D. Lizôxôm
Câu 19: Thực chất quá trình giảm phân diễn ra ở kỳ:
A. Kỳ cuối giảm phân 1. B. Kỳ sau giảm phân 1.
C. Kỳ sau giảm phân 2. D. Kỳ cuối giảm phân 2.
Câu 20: Trong một tế bào người bộ NST~ 2n = 46 vào giai đoạn trước khi bước vào nguyên phân có số crômatit là:
A. 92~ B. 46` C. 96~ D. 23~
Câu 21: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST~ kép tương đồng xảy ra ở:
A. Kỳ đầu của giảm phân 1~ B. Kỳ trung gian
C. Kỳ đầu của giảm phân 2~ D. Kỳ giữa của giảm phân 1~
Câu 22: 128~ tinh trùng được hình thành từ quá trình giảm phân của:
A. 26 tế bào sinh tinh B. 25 tế bào sinh dục sơ khai
C. 25 tế bào sinh tinh D. 25 giao tử
Câu 23: Tại sao lá cây có màu xanh?
A. Chứa strôma B. Chứa chất diệp lục C. Chứa grana D. Chứa tilacôit
Câu 24: Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây?
A. Quy định hình dạng tế bào
B. Có các prôtêin thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào
C. Trao đổi chất với môi trường có hcọn lọc
D. Có các glycoprôtêin đặc trưng cho từng lọai tế bào, giúp các tế bào cùng cơ thể nhận biết nhau và phân biệt tế bào lạ
Câu 25: Thành tế bào có chức năng gì trong các họat động sống của tế bào?
A. Giúp tế bào liên kết với tạo thành mô, giúp tế bào thu nhận thông tin
B. Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan vào các vị trí cố định
C. Trao đổi chất với môi trường có hcọn lọc
D. Quy định hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào
Câu 26: Mô hình cấu tạo màng sinh chất còn được gọi là gì?
A. Mô hình động B. Mô hình khảm
C. Mô hình mềm D. Mô hình khảm động
Câu 27: Enzim là:
A. Chất chịu tác dụng của cơ chất
B. Chất có cấu trúc không gian phù hợp với cơ chất
C. Chất xác tác hữu cơ trong tế bào
D. Chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống
Câu 28: Phân tử nào giúp làm tăng độ ổn định của màng sinh chất?
A. Prôtêin B. Glicôprôtêin C. Photpholipit D. Colestêron
Câu 29: Năng lượng được chuyển hóa trong quang hợp là:
A. Thế năng chuyển thành động năng cho tế bào hoạt động
B. Quang năng chuyển thành hoạt năng cho tế bào hoạt động
C. Quang năng chuyển thành hóa năng trong các liên kết hóa học của hợp chất hữu cơ
D. Hoạt năng chuyển thành nhiệt năng tỏa ra môi trường
Câu 30: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là
A. ATP~, NADPH~, O2 B. NADPH~, FADH2, O2
C. APT~, FADH2, CO2 D. ATP~, NADPH~, CO2
Câu 31: Bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực không có màng bao bọc?
A. Ribôxôm B. Nhân tế bào C. Lưới nội chất D. Bộ Gôngi
Câu 32: Nguyên liệu của chuỗi truyền electron hô hấp là:
A. NADH~, FADH2, CO2 B. Axetyl coenzimA~, CO2
C. NADH~, FADH2, O2 D. NADH~, ATP~, O2
Câu 33: Bào quan nào sau đây được ví như là một phân xưởng xử lý rác thải của tế bào?
A. Ti thể B. Bộ Gôngi C. Glicôprôtêin D. Lizôxôm
Câu 34: Khi một phân tử glucô bị oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra
A. CO2, H2O, 38 ATP~ B. CO2, axit piruvic, 36 ATP~
C. CO2, H2O, NADH, FADH2 D. CO2, H2O, FADH2, 38 ATP~
Câu 35: Thoi phân bào được hình thành từ:
A. Màng nhân B. Trung thể C. Nhân con D. Tâm động
Câu 36: Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào:
A. Hoạt năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Điện năng
Câu 37: Nội dung nào dưới đây không phải là cấu trúc khảm động của màng sinh chất:
A. Lớp kép phốtpholipit được khảm bởi các phân tử protein
B. Một phân tử protein xen kẽ với 1 phân tử phôtpholipit
C. Màng sinh chất dễ biến dạng để thực hiện một số chức năng
D. Các phân tử phôtpholipit và protein có thể di chuyển dễ dàng trong lớp màng
Câu 38: Sự nhân đôi NST~ xảy ra ở
A. Kỳ sau B. Kỳ giữa C. Kỳ trung gian D. Kỳ đầu
Câu 39: Phân tử nào sau đây được ví như là “dấu chuẩn” của tế bào?
A. Glicôprôtêin B. Ti thể C. Bộ Gôngi D. Lizôxôm
Câu 40: Sự thẩm khấu là gì?
A. Là quá trình khuyếch tán các phân tử O2 qua màng sinh chất.
B. Là quá trình khuyếch tán các phân tử nước qua màng sinh chất.
C. Là quá trình khuyếch tán các phân tử CO2 qua màng sinh chất
D. Là quá trình khuyếch tán các phân tử H2 qua màng sinh chất.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Bạn là người thứ
TỰ HỌC SINH HỌC 12
(Bao gồm các bài gảng của nhiều thầy cô sưu tầm)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
Chương II: Quy luật di truyền
Chương III: Di truyền quần thể
Chương IV: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống
Chương V: Di truyền Y học
Ôn tập di truyền học
PHẦN SÁU - TIẾN HÓA
Chương I: Bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa
bài 31: Tiến hóa lớn
Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất
PHẦN BẢY- SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật
36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tt)
39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
Chương II: QUần xã sinh vật
40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
41. Diễn thế sinh thái
Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
42: Hệ sinh thái
43; Trao đổi chất trong hệ sinh thái
44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
Ôn tập Sinh thái
37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tt)
39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
Chương II: QUần xã sinh vật
40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
41. Diễn thế sinh thái
Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
42: Hệ sinh thái
43; Trao đổi chất trong hệ sinh thái
44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
Ôn tập Sinh thái
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét