Thứ Hai, 5 tháng 9, 2011

LTĐH 2012: BÀI TẬP TỰ GIẢI 2_TÁI BẢN, PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ

Bài 1. Một gen có khối lượng 300000 đvc thì có bao nhiêu chu kì xoắn?
Bài 2. Một gen dài 0,408 m thì có bao nhiêu cặp nu ?
Bài 3. Cặp gen dị hợp của một tế bào có tổng khối lượng 2400000 đvc. Tính số nu mỗi gen biết chiều dài gen A hơn gen a 0,51 m.
Bài 4. Gen A có 5000 liên kết hóa trị giữa các nu. Tính số nu của gen.
Bài 5. ADN có tổng số liên kết giữa đường và axit photphoric là 6000. Tính khối lượng của đoạn ADN
Bài 6. Một đoạn ADN có chiều dài 0,204 m. Trong đó số nu loại A chiếm 15%. Tính số nu từng loại của ADN.
Bài 7. Trên một đoạn ADN người ta phân tích được A=900, chiếm 30% số nu của gen. Tính chiều dài của gen.
Bài 8. Tính số nu của các gen sau:
- Gen b có G =30%, số liên kết hidro của gen là 3900.
- Gen B có A=300, hiệu số giữa A với một loại nu khác của gen là 20%
- Gen d có A = 400. Tổng số nu loại A và 1 loại nu khác chiếm 40% số nu của gen.
- Gen D có 2770 liên kết hidro và A = 500.
Bài 9. Một gen có số nucleotid là 3000 nucleotid, tính:
a) Số chu kì xoắn.
b) Số nucleotid từng loại biết rằng A= 2/3 G
c) Số liên kết hidro
d) Số liên kết cộng hoá trị của gen
e) Số liên kết cộng hoá trị giữa các nucleotid trong gen
Bài 10. Một gen có chiều dài 0,102 m. Và A= 20%. Tính:
a) Số chu kì xoắn.
b) Số nucleotid từng loại
c) Số liên kết hidro
d) Số liên kết cộng hoá trị của gen
e) Số liên kết cộng hoá trị giữa các nucleotid trong gen
Bài 11. một gen có khối lượng bằng 9.10^5 đvC và có hiệu số giữa nucleotid loại G và một loại khác là 10% số nucleotid của gen.
a. Tính chiều dài của gen.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nucleotid của gen.
c. Nếu gen trên tái bản 1 lần thì số nu từng loại môi trường là bao nhiêu?
d. Nếu gen tái bản 2 lần thì có bao nhiêu liên kết H bị phá vỡ.
Bài 12. Một gen có hiệu số giữa nucleotid loại G và một loại khác bằng 20% và có 2760 liên kết hydro.
a. Tính số lượng từng loại nucleotid của gen.
b. Tính chiều dài của gen.
Bài 13. Một gen có chiều dài 0,408 µm và có tỉ lệ nucleotid là 2A=3G.
a. Tính số liên kết hidro của gen
b. Tính số nucleotid mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tự sao một lần?
c. Tính số liên kết hidro hình thành và phá hủy.
d. Tính số liên kết hóa trị hình thành và phá vỡ.
Bài 14. Một gen dài 0,306 m và có T:X=3:1. Sau một số lần nhân đôi liên tiếp của gen đã có tổng số liên kết hyđro bị phá vở là 62775.
a. Tìm số lần nhân đôi của gen.
b. Tìm số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
Bài 15. Xác định trình tự mạch còn lại của gen sau:
5’ … ATG GGX AAT AGX TGX TGA GGG XA … 3’
Bài 16. Cho trình tự của mạch bổ sung của gen như sau:
5’ … AGG GXA XXX AXX GXG GAT TXX … 3’
Xác định trình tự nu của mạch gốc và mARN được tổng hợp từ gen trên.
Bài 17. Viết các bộ ba kết thúc, bộ ba mở đầu.
Bài 18. Cho trình tự nu của mARN như sau:
5’ … AUG UUA GGX AAU UGX UUU GXX … 3’
Xác định trình tự nu của gen mã hóa mARN trên.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét