CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỐT NGHIỆP 2009
1. Gen có chiều dài 5100 Ă trong đó A chiếm 30 % tiến hành nhân đôi 3 lần:
a) Tính số chu kì xoắn của gen
b) Số nu từng loại của gen
c) Số lien kết Hidro của gen
d) Số lien kết hóa trị của gen
e) Số nu từng loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.
f) mARN được tổng hợp từ gen trên có tối đa bao nhiêu nu?
2. Gen có 2400 nu trong đó A/G bằng 3/2. Gen trên bị đột biến điểm, sau đột biến gen có 2879 liên kết H.
a) Xác định dạng đột biến.
b) Gen đột biến tái bản 2 lần thì môi trường cung cấp cần bao nhiêu nu loại A ?
3. Gen có 3000 nu và có A chiếm 30%. Tính số nu từng loại và số lien kết H của gen trong các trường hợp:
a) Gen bị đột biến mất một cặp A-T
b) Gen mất 1 cặp G-X
c) Đột biến thay một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
4. mARN có chiều dài 3060 Ao và có tỉ lệ rA bằng 20%, rU bằng 30%, rG bằng 25%, rX bằng 25%. Tính :
a) số nu từng loại của mARN
b) Số nu từng loại ở vùng mã hóa của gen tổng hợp nên mARN trên.
c) Số loại bộ ba từ 3 loại nu là A, X, G?
5. Trên mARN dài 5100 Ao có bao nhiêu bộ ba có thể mã hóa axit amin? Chuổi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ khuôn mARN trên có bao nhiêu axit amin?
6. Xác định số lượng NST trong các thể đột biến của loài có 2n=24.
a) Thể ba b) thể bốn c) thể một kép d) thể không
7. Xác định giao tử của các kiểu gen AAaa , Aaaa, AAa, Aaa
8. Xác định kết quả của các phép lai sau. Biết A: đỏ > a: trắng.
a) AAaa x AAaa b) AAa x Aaa
c) Aaaa x Aaaa d) AAa x aaa
9. Cho 2 NST :
NST 1: ABCDEFG
NST 2: HIKLMNO
Xác định các dạng đột biến cấu trúc NST trong các trường hợp sau:
a) ABCBCDEFG
b) GHIKLMNO
c) ABCDGFE và HIKLMNO
d) AFEDCBG
e) ABCFGHI và KLMNODE
10. Hạt phấn bình thường của một loài thực vật có 14 NST. Trong một tế bào xoma người ta đếm được:
a) 28 NST
b) 29 NST
c) 42 NST
d) 30 NST
e) 32 NST
f) 56 NST
Xác định các dạng đột biến của các tế bào trên. Trong các dạng đó, dạng nào có lợi cho con người?
11. Ở loài thực vật A: vàng> a: xanh; B: trơn> b: nhăn. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Xác định kiểu gen, kiểu hình của các phép lai:
a) AA x aa
b) Bb x Bb
c) Aa x aa
d) AaBb x Aabb
e) AaBb x AaBb
f) Aabb x aaBb
g) AaBb x aabb
h) Aabb x aabb
12. Ở loài thực vật A: cao> a: thấp; B: vàng> b: xanh. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Xác định kiểu gen, kiểu hình của bố mẹ để được các kết quả sau:
a) 9 cao vàng: 3 cao xanh: 3 thấp vàng: 1 thấp xanh
b) 3 cao vàng: 3 thấp vàng: 1 cao xanh: 1 thấp xanh
c) 1 cao vàng: 1 cao xanh: 1 thấp vàng: 1 thấp xanh
d) 3 cao vàng: 1 cao xanh
13. Cơ thể dị hợp n cặp gen tự thụ. Xác định:
a) số loại giao tử của mỗi cơ thể
b) số tổ hợp giao tử
c) số loại kiểu gen, kiểu hình ở thế hệ sau
d) tỉ lệ kiểu hình
e) số dòng thuần có thể tạo ra.
14. Cho phép lai AaBbCcDd x AaBbccDD. Mỗi gen qui định một tính trạng. Tính:
a) số tổ hợp giao tử
b) số kiểu gen, kiểu hình ở thế hệ sau
c) TLKH trội về tất cả tính trạng.
d) TLKH A-B-ccD-
e) TLKG AaBbCcDd
15. Ở bí ngô A và B tương tác bổ sung qui định bí dẹt, chỉ A hoặc B trong kiểu gen qui định quả tròn, không có cả hai qui định bí dài. Xác định kết quả các phép lai.
a) AaBb x AaBb
b) AaBb x Aabb
c) Aabb x aaBb
16. Tính trạng mào gà do 2 cặp gen tương tác bổ sung qui định. Có A và B trong kiểu gen qui định mào hồ đào, Chỉ A thì cho mào hạt đậu, chỉ A qui định mào hoa hồng, không có A và B thì cho mào đơn. Xác định kiểu gen của bố mẹ để được thế hệ sau như sau:
a) 9 hồ đào: 3 hạt đậu: 3 hoa hồng: 1 đơn
b) 3 hồ đào: 3 hoa hồng: 1 hạt đậu: 1 đơn
c) 1 hồ đào: 1 hạt đậu: 1 hoa hồng: 1 đơn
d) 271 gà mào hố đào: 92 gà mào hoa hồng: 91 gà mào hạt đậu: 11 gà mào hình lá.
17. Biết màu hạt lúa đại mạch do tương tác cộng của 3 cặp gen không alen quy định. Cho lai một số cây lai phân tích. Kết quả như sau:
- 1 có màu:1 không màu
- 3 có màu:1 không màu
- 7 có màu:1 không màu
Tìm kiểu gen của cây đem lai phân tích trong các trường hợp trên.
18. Xác định giao tử của kiểu gen AB/ab
a) Trường hợp lien kết gen hoàn toàn
b) Trường hợp hoán vị gen với tần số f=30%
c) Trường hợp AB cách nhau 20 cM
19. Ở ruồi giấm : A than xám > a: đen, B: cánh dài > b cánh cụt.
a) Cho ruồi đực AB/ab lai phân tích với ruồi than đen cánh cụt. Xác định kết quả phép lai
b) Cho ruồi cái thân xám cánh dài dị hợp hai cặp gen lai phân tích thu được 41,5% xám dài: 41,5% đen cụt: 8,5 % xám cụt: 8,5% đen dài. Tính tần số hoán vị gen.
c) Xác định kết quả của phép lai AB/ab x AB/ab trong trường hợp lien kết hoàn toàn
d) Xác định kết quả của phép lai cáiAB/ab x đực ab/ab trong trường hợp hoán vị gen với tần số 20%.
20. Ruồi giấm, A: mắt đỏ > a: mắt trăng, các gen này nằm trên NST X không có alen trên Y. Ruồi mắt đỏ giao phối với mắt trắng, F1 thu được: 1 đực mắt đỏ: 1 đực mắt trắng: 1 cái mắt đỏ: 1 cái mắt trắng. Xác định kiểu gen của P.
21. Tính tần số alen của các QT sau:
a) 0,4AA: 0,4Aa:0,2aa
b) 200 cá thể AA, 600 cá thể Aa và 200 cá thể aa.
c) 0,5AA + 0,4 Aa + 0,1 aa =1
d) 300 cá thể AA, 1500 cá thể Aa và 200 cá thể aa
22. Tính thành phần kiểu gen của các QT sau:
a) 200 cá thể AA, 600 cá thể Aa và 200 cá thể aa.
b) 300 cá thể AA, 1500 cá thể Aa và 200 cá thể aa
23. QT ngẫu phối nào sau đây đã cân bằng di truyền theo Hacđi Vanbec:
a) 0,4AA: 0,4Aa:0,2aa
b) 0,5AA:0,5aa
c) 0,5AA + 0,4 Aa + 0,1 aa =1
d) 0,64AA+0,36aa=1
e) 0,36AA+0,48Aa+0,16aa=1
24.Cho các QT sau:
a) 100% Aa
b) 100% AA
c) 0,5 AA: 0,4 Aa: 0,1aa
Xác định cấu trúc di truyền của các quần thể tự thụ sau 3 thế hệ.
25.Cho các QT sau:
a) 100% Aa
b) 0,64AA+0,32Aa+0,04aa=1
c) 0,5 AA: 0,4 Aa: 0,1aa
Xác định cấu trúc di truyền của các quần thể khi đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Vanbec.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét