THI THỬ TỐT NGHIỆP 2009
MÔN SINH HỌC
Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định tính trạng hoa đỏ, a: hoa trắng. Cho giao phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đời F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Kiểu gen của hai cây cà chua bố mẹ là
A. AAaa x Aaaa C. AAaa x AAaa
B. AAAa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa
Câu 2: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là
A. môi trường C. sinh cảnh
B. giới hạn sinh thái D. ổ sinh thái chung
Câu 3: Lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) được hình thành nhờ cơ chế
A. cách li địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ
B. lai xa
C. lai xa kèm đa bội hoá
D. tự đa bội hoá từ lúa mì 2n thành lúa mì 4n
Câu 4: Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai đúng ?
A. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.
B. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao
C. Lai hai dòng thuần chủng với khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường không đồng nhất kiểu hình
Câu 5: Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ thì kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
B. Gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính X vùng không tương đồng
C. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất
D. Gen qui định tính trạng nằm trên NST Y vùng không tương đồng
Câu 6: Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối gần hay tự thụ phấn nhằm mục đích
A. tạo ưu thế lai
B. tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống
C. tạo dòng thuần mang các đặc tính mong muốn
D. tổng hợp các đặc điểm quí từ các dạng bố mẹ
Câu 7: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y) gây nên. Bệnh này có đặc điểm
A. xuất hiện phổ biến ở nam, ít gặp ở nữ
B. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít gặp ở nam
C. chỉ xuất hiện ở nam
D. chỉ xuất hiện ở nữ
Câu 8: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. Vùng mã hoá:
A. mang thông tin mã hoá các axit amin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. mang bộ ba mở đầu, các bộ ba mã hoá và bộ ba kết thúc
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN-pôlimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. nối các đoạn Okazaki
C. lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN
Câu 10: Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về
A. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
B. khu vực phân bố của quần xã
C. số lượng các loài và số cá thể của mỗi loài
D. mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
Câu 11: Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn chính là
A. tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học
C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học
D. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học
Câu 12: Cho chuỗi thức ăn : Cây lúa => Sâu đục thân => ...(1)... => vi khuẩn, nấm. (1) có thể là
A. bọ xít
B. ong mắt đỏ
C. rệp cây
D. bọ rùa
Câu 13: Ở một loài thực vật, giả sử mỗi gen qui định một tính trạng và có tương quan lặn trội hoàn toàn. Nếu P có 3 cặp gen dị hợp nằm trên các cặp NST khác nhau thì số loại kiểu hình ở F1 là
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 14: Nói về đột biến điểm, câu nào sau đây là đúng ?
A. Trong các dạng đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất cho cơ thể mang đột biến.
B. Tất cả các đột biến điểm đều có hại cho cơ thể mang đột biến
C. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá
D. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen
Câu 15: Trong một quần thể lớn, ngẫu phối nếu không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì
A. tỉ lệ các loại kiểu hình được duy trì không đổi qua các thế hệ
B. tần số tương đối các alen ở mỗi gen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần
D. tỉ lệ dị hợp tử tăng dần, tỉ lệ đồng hợp tử giảm dần
Câu 16: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của môi trường
B. tính trạng có mức phản ứng rộng.
C. một kiểu hình có thể do nhiều kiẻu gen quy định
D. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
Câu 17: Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, tính trạng không phân đều ở hai giới, tính trạng lặn phổ biến ở giới dị giao tử (XY) thì kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X vùng không tương đồng
Câu 18: Điều nào sau đây có thể không phải là nguyên nhân làm cho các loài chim ăn sâu khác nhau cùng tồn tại trong một tán rừng ?
A. mỗi loài ăn một loại sâu khác nhau
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D. các loài có chung một nguồn thức ăn
Câu 19: Giả sử một gen qui định tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây không phải là lai phân tích ?
A. Aabb x aaBb
B. Bb x bb
C. AaBB x aabb
D. AaBb x aabb
Câu 20: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò:
A. nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza
B. mang thông tin qui định prôtêin ức chế
C. nơi liên kết với prôtêin ức chế
D. mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza
Câu 21: Ở một loài thực vật, nếu P có 2 cặp gen dị hợp nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số loại kiểu gen ở F1 là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 18
Câu 22: Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi các giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc tự nhiên
B. nhu cầu thị hiếu khác nhau và không ngừng thay đổi của con người
C. chọn lọc nhân tạo
D. biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng
Câu 23: Một quần thể ngẫu phối, xét một hệ gen gồm 2 alen A và a nếu tần số alen a = 0,3 thì cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B. 0,42AA : 0,49Aa : 0,09aa
C. 0.09AA : 0,42Aa : 0,49aa
D. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Câu 24: Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì ?
A. các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường
B. các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường
C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
D. các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống
Câu 25: Ở một loài thực vật, cho lai giữa các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa màu trắng với nhau được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 lai phân tích đời FB có tỉ lệ kiểu hình là 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. Màu sắc hoa do quy luật di truyền nào chi phối ?
A. Qui luật liên kết gen
B. Qui luật phân li
C. Tương tác bổ trợ gen trội
D. Tương tác át chế gen trội không alen
Câu 26: Nếu một chạc sao chép chữ Y có 25 đoạn Okazaki thì số đoạn Okazaki của đơn vị tái bản chứa chạc sao chép chữ Y này là
A. 26
B. 52
C. 25
D. 50
Câu 27: Ví dụ nào dưới đây là các cơ quan tương đồng?
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc
C. Chi trước của mèo và cánh dơi
D. Ngà voi và sừng tê giác
Câu 28: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai AA*aa x AA*aa sẽ cho kết quả phân li kiểu hình là
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. 3 : 1
D. 1 : 1
Câu 29: Loài cây nào trong số các loài cây dưới đây có thể sử dụng chất cônsixin để gây đột biến tạo giống mới đem hiệu quả kinh tế cao ?
A. Cây dâu tằm
B. Cây ngô
C. Cây lúa
D. Cây đậu tương
Câu 30: Nhân tố tiến hoá nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể ?
A. Giao phối không ngẫu nhiên (tự phối, giao phối có chọn lọc)
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 31: Ở sinh vật nhân thực, tác động đào thải của chọn lọc tự nhiên lên gen trội mạnh mẽ hơn gen lặn là do:
A. sinh vật nhân thực có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, gen lặn có hại không có cơ hội biểu hiện ra ngoài kiểu hình nên không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
B. Sinh vật nhân thực có nhiều gen nên tỉ lệ gen mang đột biến trội lớn hơn gen đột biến lặn
C. gen trội có hại biểu hiện ngay ra kiểu hình, còn gen lặn có hại chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp lặn
D. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
Câu 32: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng là
A. mất đoạn
B. chuyển đoạn
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
Câu 33: Theo Kimura, ở cấp độ phân tử sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên
A. các đột biến có hại
B. các đột biến có lợi
C. các đặc điểm thích nghi
D. các đột biến trung tính
Câu 34: Các hệ sinh thái sau đây khác nhau về sản lượng sơ cấp
1. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới
2. Savan
3. Hoang mạc cận nhiệt đới
4. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp ôn đới
5. Rừng lá kim ôn đới Bắc Bán Cầu
6. Đồng rêu Bắc Cực
Theo năng suất sơ cấp giảm dần, thứ tự đúng là :
A. 1, 4, 2, 5, 6, 3
B. 1, 5, 6, 3, 2, 4
C. 1, 4, 2, 5, 3, 6
D. 4, 1, 5, 2, 3, 6
Câu 35: Ở biển, cá khoang cổ và hải quỳ thường sống với nhau. Trong đó các được hải quỳ bảo vệ khỏi kẻ thù, hải quỳ được cá dọn dẹp những cặn bẩn và cung cấp thức ăn. Hiện tượng trên mo tả mối quan hệ
A. hội sinh
B. hợp tác
C. kí sinh - vật chủ
D. cộng sinh
Câu 36: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhung trình tự axit amin trong phân tử prôtêin được tổng hợp vẫn không thay đổi, nguyên nhân là do
A. Có những axit amin có chức năng như nhau
B. một axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau
C. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba mà không gối lên nhau
Câu 37: Một quần thể sẽ bị diệt vong khi
A. kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu do đánh bắt quá mức.
B. nguồn thức ăn còn quá dồi dào
C. không gian còn khá rộng
D. môi trường khá ổn định
Câu 38: Kĩ thuật vi tiêm áp dụng cho việc chuyển gen ở thực vật đối với
A. tế bào sinh sản ở hoa
B. tế bào đặc biệt ở lá
C. tế bào đỉnh sinh trưởng của thân non hoặc đầu cành
D. tế bào đã loại bỏ thành xenlulôzơ
Câu 39: Ở lúa, cho lai giữa 2 cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa đời F1 xuất hiện một số cây có kiểu gen Aaa. Kết quả phân tích hoá sinh cho thấy hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng của cây này gấp 1,5 lần so với tế bào sinh dưỡng ở cây lưỡng bội. Cây lúa này là
A. Thể tam nhiễm
B. Thể tứ bội
C. Thể tam bội
D. Thể đơn nhiễm
Câu 40: Câu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là đúng ?
A. Cách li địa lí bao giờ cũng dẫn tới cách li sinh sản
B. Mỗi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Cách li địa lí nhăn cản sự giao phối tự do, duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể
D. Trong mọi trường hợp không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét