1/ Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra khí ôxi. Các phân tử ôxi đó được bắt
nguồn từ:
A. Sự khử CO2. B. Sự phân li nước.
C. Phân giải đường C6H12O6. D. Phân giải CO2 tạo ra ôxi.
2/ Pha sáng của quang hợp là:
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP.
3/ Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ l à:
A. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. AM ( axit malic). D. RiDP( ribul ôzơ - 1,5- điphôtphat).
4/ Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là:
A. ATP v à CO2. B/ NADPH và ôxi.
C. ATP, NADPH, ôxi.. D. ATP, NADPH, ôxi , nước, CO2.
5/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
A. ATP, NADPH. B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
6/ Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là:
A. H2O B. ATP.
C. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). D. APG ( axit phôtphoglixêric).
7/ Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa khoai sắn đậu.
C. Ngô, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau.
8/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là:
A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử. B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
9/ Quá trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là:
A. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
B. Sảm phẩm đầu tiên là APG ( axit phôtphoglixêric).
C. Có chu trình Canvin.
D. Diễn ra trên cùng môt loại tế bào.
10/Con đường cố định CO2 ở thực vật C4, CAM điểm khác nhau cơ bản là:
A. Chất nhận CO2.
B. Sản phẩm đầu tiên.
C. Quá trình diễn ra gồm 2 giai đoạn ở 2 thời điểm khác nhau .
D. C4 diễn ra ban ngày,CAM lúc đầu diển ra ban đêm.
11/Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Cố định CO2 Tái sinh chất nhận –––––> khử APG thành ALPG
B. Cố định CO2 khử APG thành ALPG –––––> Tái sinh chất nhận .
C. khử APG thành ALPG––––––––> Cố định CO2 –––––> Tái sinh chất nhận.
D. khử APG thành ALPG–––––> Tái sinh chất nhận––––––––> Cố định CO2 .
12/ Khi tăng cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hoà ánh sáng thì:
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi .
D. Cả A, B, C sai.
13/Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng không giống nhau đến cường độ quang hợp. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng:
A. Đỏ. B/ Xanh tím.
C. Vàng. D. Cả dỏ và xanh tím.
14/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 50% - 65% năng suất cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 70% - 85,5% năng suất cây trồng.
C. Quang hợp quyết định 90% - 95% năng suất cây trồng.
D. Cả A, B, C sai.
15/ Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohidrat.
16/ Các tia sáng xanh tím quá trình kích thích:
A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohid.
17/Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. Không bào. B. Ti thể.
C. Trung thể. D. Lạp thể.
18/ Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được :
A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
B. 2 Phân tử axit piruvic, 4phẩn tử ATP và 4 NADPH.
C. 1Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
D. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP .
19/ Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic
A. Rượu Êtilic + CO2 + Năng lượng. B. Rượu Êtilic + CO2 .
C. Rượu Êtilic + Năng lượng. D. Axit lactic+ năng lượng.
20/ Chu trình Crep diễn ra ở :
A. Tế bào chất. B. Nhân.
C. Lục lạp. D. Ti thể.
21/ Kết quả hô hấp hiếu khí( phân giải hiếu khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng :
A. 2ATP. B. 36ATP. C. 38ATP. D. 34ATP.
22/ Kết quả hô hấp kị khí( phân giải kị khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng được:
A. 2ATP. B. 36ATP. C. 38ATP. D. 34ATP.
23/ Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
A. C6H12O6 + 12O2 12CO2 + 12 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) .
B. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP).
C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O .
D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) .
24.Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra :
A. Tế bào chất. B. Trong ti thể.
C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục D. Nhân tế bào.
25. Hàm lượng CO2 có quan hệ như thế nào với hô hấp?
A. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp.
B. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp tăng mạnh.
C. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp không thay đổi.
D. Nếu nồng độ CO2 thấp (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp.
26/Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan :
A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm. B. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp. D.Perôxixôm, ti thể, lục lạp.
27/ Các giai đoạn hô hấp hiếu khí ( phân giải hiếu khí) diển ra theo trật tự:
A. Chu trình Crepà đường phân à Chuổi truyền êlectrơn.
B. đường phân àChu trình Crep à Chuổi truyền êlectrơn.
C. Chu trình CrepàChuổi truyền êlectrơnà đường phân.
D. Chu trình CrepàĐường phân àChuổi truyền êlectrơn.
28/ Hô hấp ở thực vật nếu trong điều kiện có ôxi đầy đủ thì :
A. Diển ra theo con đường lên men rượu êtilic.
B. Diển ra theo con đường lên men lactic.
C. Diển ra theo con đường vào chu trình Crep.
D. Diển ra theo con đường là đường phân.
29/ Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO2 và ATP. B. Nước và ôxi.
C. ATP và NADPH. D. Năng lượng ánh sáng.
30/ Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng. D. Pha tối.
không có đáp án ạ
Trả lờiXóa