Thứ Sáu, 10 tháng 2, 2012

TUYỂN SINH 2012: ĐIỂM CHUẨN KHỐI B MỘT SỐ NGHÀNH NĂM 2011


1. ĐH KHXH NV TPHCM
Tâm lý học
B, D1
18,5


Địa Lý
A, B
14,5



2. ĐH KHTN TPHCM
STT
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn NV1
Hệ đại học

A, B
2750

6
Địa chất
203
A
75
14,5
B
75
17,5
7
KH Môi trường
205
A
75
15,0
B
75
17,5
8
CN Môi trường
206
A
60
15,5
B
60
19,0
9
KH Vật liệu
207
A
90
14,0
B
90
17,0
10
Hải dương học và Khí tượng Thủy văn
208
A
50
14,5
B
50
16,0
11
Sinh học
301
B
300
15,0
12
CN Sinh học
312
A
70
17,0
B
130
20,0

Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch (thuộc Bộ Công thương)
Kỹ thuật Chế biến món ăn
041
A,B
80
Kỹ thuật pha chế đồ uống
042
A,B
120
3. ĐH SP TPHCM
Ngành
Khối
Điểm chuẩn VN1
Chỉ tiêu VN2
Hóa học
A, B
14,5; 15,5

Sư phạm sinh học

17,5


ĐH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM TPHCM
7
107
Đảm bảo chất lượng và ATTP:
B
14
10
106
Công nghệ chế biến thủy sản:
B
14
11
105
Công nghệ kỹ thuật hóa học:
B
14
14
102
Công nghệ Thực phẩm:
B
15.5
16
103
Công nghệ sinh học:
B
14

ĐH VINH
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
8
205
Quản lý đất đai:
B
14

14
304
Nông nghiệp:
B
14

16
303
Nuôi trồng Thuỷ sản:
B
14

17
302
Sinh học
B
14

19
305
Khuyến Nông:
B
14

21
306
Khoa học Môi trường:
B
14.5

22
307
Quản lý Tài nguyên và Môi trường:
B
14

41
504
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
A.B.C
15

42
903
Giáo dụcThể chất
T
23

43
301
Sư phạm Sinh học
B
15


ĐH DÂN LẬP VĂN HIẾN
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
2
C66
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử:
B
11

10
C65
Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng:
B
11

12
C65
Truyền thông và mạng máy tính:
B
11

14
C65
Hệ thống thông tin:
B
11

26
501
Xã hội học:
B.C
14

28
502
Tâm lý học:
B.C
14

35
102
Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông:
B
14

36
102
Công nghệ kỹ thuật điện.diện tử:
B
14

40
101
Kỹ thuật phần mềm:
B
14

42
101
Công nghệ thông tin:
B
14

43
101
Truyền thông và mạng máy tính:
B
14

46
101
Hệ thống thông tin:
B
14


ĐH TÂY NGUYÊN
1
C69
Khoa học cây trồng
B
11

2
C68
Lâm sinh
B
11

3
C67
Chăn nuôi
B
11

5
C66
Quản lý tài nguyên và môi trường
B
11

7
605
Giáo dục Thể chất
T
19.5

17
307
Y đa khoa
B
23.5

18
308
Quản lý tài nguyên và môi trường
B
17

19
309
Điều dưỡng
B
18.5

20
310
Sinh học       
B
14

21
306
Lâm sinh                     
B
14

22
305
Thú y        
B
14

23
304
Chăn nuôi
B
14

24
303
Khoa học cây trồng    
B
14

29
301
Sư phạm Sinh học
B
15

30
302
Bảo vệ thực vật         
B
14


ĐH LÂM NGHIỆP
5
302
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường (B)
B
14
H
7
301
Lâm học (B)
B
14
H

ĐH NÔNG LÂM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
2
223
Quản lí môi trường ( chuyên ngành quản lí môi trường và du lịch sinh thái ):
B
14
6
218
Nông học:
B
14
10
124
Công nghệ thực phẩm:
B
14
12
125
Thú y:
B
14
13
120
Lâm nghiệp:
B
14
17
123
Quản lí tài nguyên và môi trường:
B
14
18
118
Nông học:
B
14
35
317
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên:
B
14
36
322
Thiết kế cảnh quan:
B
14
40
320
Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp:
B
14
41
315
Công nghệ chế biến thủy sản:
B
14.5
43
316
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp:
B
14
46
319
Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái:
B
15
48
314
Quản lí Môi truờng:
B
15
51
313
Kỹ thuật Môi truờng:
B
15
52
325
Công nghệ Sinh học môi trường:
B
14
54
312
Công nghệ Sinh học:
B
17.5
56
318
Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm:
B
15.5
59
311
Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời:
B
15.5
60
310
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm:
B
15.5
62
324
Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản:
B
14
64
309
Ngư y ( Bệnh học thủy sản ):
B
14
66
323
Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp:
B
14
68
308
Nuôi trồng thủy sản:
B
14
70
307
Quản lý tài nguyên rừng:
B
14
72
306
Nông lâm kết hợp:
B
14
74
305
Lâm nghiệp:
B
14
76
304
Bảo vệ thực vật:
B
14
78
303
Nông học ( cây trồng và giống cây trồng ):
B
14
81
302
Dược thú y:
B
15
82
301
Bác sỹ thú y:
B
15
84
321
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi:
B
14
86
300
Công nghệ sản xuất động vật ( Chăn nuôi ):
B
14
90
107
Công nghệ kĩ thuật Hóa học:
B
15

ĐH CÔNG NGHIỆP
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
12
C75
Hệ CĐ - Công nghệ Sinh học
A.B
10.5

13
C74
Hệ CĐ - Công nghệ Môi trường
A.B
10

14
C73
Hệ CĐ - Công nghệ Thực phẩm
A.B
10

15
C71
Hệ CĐ - Công nghệ Hóa
A.B
10

19
301
Quản lí Môi trường
B
17.5

21
301
Quản lí Tài nguyên Đất - Nước
B
17

30
301
Công nghệ Môi trường
B
18.5

33
202
Công nghệ Sinh học
B
19

34
202
Công nghệ Thực phẩm
B
20

36
201
Công nghệ Phân tích
B
18.5

37
201
Công nghệ Hóa
B
19.5

39
201
Công nghệ Hóa dầu
B
21


ĐH QUỐC TẾ - ĐHQG TPHCM
6
351
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản:
B
14

7
312
Công nghệ sinh học:
B.D1
15

10
185
Kĩ thuật Y Sinh
A.B
17

14
186
Công nghệ thực phẩm:
B.D1
17


ĐH SPKT TPHCM
1
912
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
A.B.V.D
13

2
914
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng
A.B.V.D
14

3
905
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
A.B.V.D
13

4
909
Sư phạm kỹ thuật Ôtô
A.B.V.D
13

5
910
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt
A.B.V.D
13

6
904
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
A.B.V.D
13

7
902
Sư phạm kỹ thuật Điện. điện tử
A.B.V.D
13

8
903
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí
A.B.V.D
13

9
901
Sư phạm kỹ thuật Điện tử. truyền thông
A.B.V.D
13

10
701
Sư phạm tiếng Anh
A.B.V.D
20

11
303
Thiết kế thời trang
A.B.V.D
19.5

12
201
Kế toán
A.B.V.D
15

14
301
Kinh tế gia đình:
B
14

15
118
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A.B.V.D
13

16
119
Quản lý công nghiệp
A.B.V.D
15

17
200
Công nghệ thực phẩm
A.B.V.D
15

18
115
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A.B.V.D
13

19
117
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A.B.V.D
13

20
103
Công nghệ chế tạo máy
A.B.V.D
14.5

21
104
Kỹ thuật công nghiệp
A.B.V.D
13

22
105
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
A.B.V.D
15.5

23
106
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A.B.V.D
13

24
109
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A.B.V.D
15.5

25
110
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt
A.B.V.D
13

26
111
Công nghệ In
A.B.V.D
13

27
112
Công nghệ thông tin
A.B.V.D
14

28
113
Công nghệ may
A.B.V.D
13

29
114
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A.B.V.D
17

30
101
Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông
A.B.V.D
14

31
102
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
A.B.V.D
15


ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
24
201
Kỹ thuật hóa học:
B
15

25
300
Khoa học môi trường
A.B
15

27
301
Công nghệ sinh học:
B
16

30
107
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường):
B
14

34
104
Bảo hộ lao động:
B
14


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét