Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam: 18.5
Trường ĐH Y dược TP.HCM
|
Điểm chuẩn
|
Các ngành đào tạo đại học:
| |
- Y đa khoa (học 6 năm)
|
24,5
|
- Răng hàm mặt (học 6 năm)
|
23,5
|
- Dược học (học 5 năm)
|
25
|
- Y học cổ truyền (học 6 năm)
|
20
|
- Y học dự phòng (học 6 năm)
|
19,5
|
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)
| |
- Điều dưỡng
|
18
|
- Y tế công cộng
|
17
|
- Xét nghiệm
|
20
|
- Vật lý trị liệu
|
19
|
- Kỹ thuật hình ảnh
|
20
|
- Kỹ thuật phục hình răng
|
21
|
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
|
18,5
|
- Gây mê hồi sức
|
19,5
|
KHOA Y – ĐH QG TPHCM 22,5 (2011)
HỌC VIỆN QUÂN Y hệ ds– BẮC 24.5, NAM 24.00
HỌC VIỆN QUÂN Y hệ Qs– BẮC 23.5 BOY/26.5GIRL, NAM 21BOY/23GIRL
ĐH KĨ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG
1
|
C68
|
CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
B
|
12
| |
2
|
C67
|
CĐ VLTL/PHCN
|
B
|
12.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 11.5)
|
3
|
C74
|
CĐ Hộ sinh
|
B
|
13.5
| |
4
|
C73
|
CĐ Điều dưỡng Gây mê
|
B
|
13.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 11.5)
|
5
|
C66
|
CĐ Kỹ thuật Hình ảnh
|
B
|
13.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 12)
|
6
|
C72
|
CĐ Điều dưỡng Nha khoa
|
B
|
13.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 12.5 )
|
7
|
301
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
|
B
|
20
|
(Hệ ngoài ngân sách: 17.5 )
|
8
|
302
|
Kỹ thuật Hình ảnh y học
|
B
|
19
|
(Hệ ngoài ngân sách: 17 )
|
9
|
310
|
Điều dưỡng
|
B
|
18.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 16.5 )
|
10
|
303
|
Kỹ thuật VLTL/PHCN
|
B
|
17.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 17 )
|
11
|
C65
|
CĐ Xét nghiệm Đa khoa
|
B
|
14
|
(Hệ ngoài ngân sách: 13 )
|
12
|
C71
|
CĐ Điều dưỡng Đa khoa
|
B
|
13.5
|
(Hệ ngoài ngân sách: 12.5 )
|
ĐH Y TẾ CÔNG CỘNG 18.0
ĐH Y HẢI PHÒNG
1
|
306
|
Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm
|
B
|
19
|
2
|
305
|
Điều dưỡng (học 4 năm)
|
B
|
18.5
|
3
|
304
|
Y học dự phòng (học 6 năm)
|
B
|
18
|
4
|
303
|
Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
|
B
|
21
|
5
|
301
|
Y đa khoa (học 6 năm)
|
B
|
22.5
|
ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH 16.0
ĐH Y THÁI NGUYÊN
1
|
C61
|
Y tế học đường
|
B
|
11
| |
2
|
C62
|
Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
B
|
11
| |
3
|
324
|
Bác sĩ răng hàm mặt ( 6 năm )
|
B
|
21.5
| |
4
|
323
|
Bác sĩ y học dự phòng ( 6 năm )
|
B
|
19
| |
5
|
321
|
Bác sĩ đa khoa ( 6 năm )
|
B
|
22.5
| |
6
|
322
|
Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm )
|
B
|
18.5
| |
7
|
202
|
Dược sĩ đại học ( 5 năm )
|
A
|
20.5
|
ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH y khoa 22, điều dưỡng 18
ĐH Y HÀ NỘI
1
|
304
|
Răng Hàm Mặt
|
B
|
25.5
| |
2
|
303
|
Y học cổ truyền
|
B
|
23
| |
3
|
305
|
Y học dự phòng
|
B
|
22
| |
4
|
306
|
Điều dưỡng
|
B
|
20.5
| |
5
|
307
|
Kĩ thuật Y học
|
B
|
22
| |
6
|
308
|
Y tế công cộng
|
B
|
20
| |
7
|
301
|
Y đa khoa
|
B
|
25.5
|
ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
1
|
19
|
Kỹ thuật y sinh:
|
B
|
11
| |
3
|
18
|
Điều dưỡng
|
B
|
11
|
ĐH TÂY NGUYÊN
17
|
307
|
Y đa khoa
|
B
|
23.5
| |
19
|
309
|
Điều dưỡng
|
B
|
18.5
|
ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Y đa khoa
|
B
|
23
| |||
2
|
Răng hàm mặt
|
B
|
23
| ||
3
|
Dược học
|
B
|
23
| ||
4
|
Y học dự phòng
|
B
|
18
| ||
5
|
Điều dưỡng đa khoa
|
B
|
17
| ||
6
|
Y tế công cộng
|
B
|
15.5
| ||
7
|
Kỹ thuật y học
|
B
|
18.5
|
ĐH Y THÁI BÌNH
1
|
Bác sĩ đa khoa
|
B
|
24
| ||
2
|
Bác sĩ y học cổ truyền
|
B
|
20
| ||
3
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
B
|
19.5
| ||
4
|
điều dưỡng
|
B
|
19.5
| ||
5
|
Dược học
|
A
|
22.5
|
ĐH Y HUẾ
1
|
308
|
Y học cổ truyền
|
B
|
19.5
| |
2
|
303
|
Dược học
|
A
|
22
| |
3
|
304
|
Điều dưỡng
|
B
|
20
| |
4
|
305
|
Kĩ thuật Y học
|
B
|
20
| |
5
|
306
|
Y tế công cộng
|
B
|
18
| |
6
|
307
|
Y học dự phòng
|
B
|
18
| |
7
|
302
|
Răng - Hàm - Mặt
|
B
|
23
| |
8
|
301
|
Y đa khoa
|
B
|
23
|
ĐH QUỐC TẾ - ĐHQG TPHCM
10
|
185
|
Kĩ thuật Y Sinh
|
A.B
|
17
| |
CĐ Y TẾ PHÚ THỌ
1
|
Xét nghiệm y học
|
B
|
11
| ||
2
|
Vật lý trị liệu - PHCN
|
B
|
11
| ||
3
|
Kỹ thuật y học
|
B
|
11
| ||
4
|
Điều dưỡng
|
B
|
11
|
CĐ Y TẾ THÁI BÌNH 16
CĐ Y TẾ NGHỆ AN
1
|
Ngành điều dưỡng đa khoa
|
B
|
12.5
|
Điểm đối với khu vực 3 các khu vực kế tiếp giảm đi 0.5 ,Các mức ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm
| |
2
|
Ngành điều dưỡng chuyên ngành phụ sản
|
B
|
11
| ||
3
|
Ngành kỹ thuật xét nghiệm
|
B
|
13
| ||
4
|
Ngành kỹ thuật y học
|
B
|
12
|
CĐ Y TẾ QUẢNG NAM xét nghiệm 14.0, điều dưỡng 12.5
CĐ KỸ THUẬT Y TẾ II
1
|
Điều dưỡng GMHS
|
B
|
17
| ||
2
|
Điều dưỡng nha
|
B
|
16.5
| ||
3
|
Kỹ thuật xét nghiệm
|
B
|
18
| ||
4
|
KT hình ảnh y học
|
B
|
16
| ||
5
|
Phục hồi chức năng
|
B
|
15.5
| ||
6
|
Hộ sinh
|
B
|
15.5
| ||
7
|
Dược
|
B
|
20
| ||
8
|
Điều dưỡng đa khoa
|
B
|
15
|
CĐ Y TẾ ĐỒNG NAI 11.0
CĐ Y TẾ HUẾ
2
|
1
|
Cao đẳng Điều dưỡng
|
B
|
13
| |
3
|
2
|
Cao đẳng Hộ sinh
|
B
|
11
| |
4
|
3
|
Cao đẳng KTXN Y học
|
B
|
13.5
|
Cảm ơn thầy
Trả lờiXóa