Câu 1: Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng
thái ….., gen lặn đột biến ….. nên kiểu hình đột biến …...
Em hãy chọn tổ hợp từ thích hợp
lần lượt vào các chỗ trống
A. Đồng hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được
biểu hiện.
B. Dị hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu
hiện.
C. Đồng hợp; không bị gen trội át chế; không được
biểu hiện.
D. Dị hợp; không bị alen trội át chế; không được
biểu hiện.
Câu 2: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a
và B,b) phân li độc lập. Gen A và gen B
tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ:
Chất không màu 1 ------(enzim A) ---> Chất không màu 2 --------(enzim B)----> Màu đỏ
Lai 2
cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủng thu được ở F1 gồm
toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2, chọn ngẫu
nhiên 2 cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn với nhau. Tính theo lý thuyết,
xác suất xuất hiện cây hoa trắng đồng hợp lặn cả 2 cặp gen ở F3 là
A. 16/81. B. 27/128. C. 4/9. D. 1/81.
Câu
3: Đột biến mất một cặp Nu trên gen có thể do
A. acridin chèn vào mạch khuân
của gen ban đầu.
B. do chất 5-BU trong qúa trình
nhân đôi
C. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ARN.
D. acridin chèn vào mạch mới đâng tổng hợp AND.
Câu 4: Ruồi cái A
thích ruồi đực B biểu diễn vũ điệu rung cánh phát ra bài “tình ca”,
nhưng rồi đực B lại phun tín hiệu hoá học lên mình con cái nên ruồi cái A không
cho ruồi đực B giao phối. Dạng cách li ở ví dụ trên là cách li
A. Nơi ở (sinh cảnh) B. Tập
tính C. Cơ học. D. thời
gian (mùa vụ)
Câu 5: Nghiên cứu
1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá
thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản,
tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích
thước của quần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm:
A. 2067 B. 2132 C. 2130 D. 2097
Câu 6: Quần
thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài
mới vì
A. cây tứ
bội có cơ quan sinh dưỡng ,cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội
B. cây tứ
bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ
C. cây tứ
bội có khả năng sinh sản hữu tính kem hơn cây lưỡng bội
D. cây tứ
bội có khả năng sinh trưởng ,phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
Câu 7: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen là
A. di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không
ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến,
giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen
Câu 8: Phân
tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N14 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N15
thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toànN15?
A. Có 2 phân tử ADN. B. Có 14
phân tử ADN.
C. Có 4 phân tử ADN. D. Có 16
phân tử ADN.
Câu 9: Bệnh
phêninkêtô niệu là do
A. đột
biến cấu trúc NST thường.
B. đột biến
gen trên NST giới tính.
C. đột
biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin.
D. đột
biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin.
Câu 10: Loài
giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống
trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục
đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó
tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục
quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ
giữa tảo lục và giun dẹp.
A. . Kí sinh. B. Vật ăn thịt – con mồi.
C. Cộng sinh. D. Hợp tác.
Câu 11: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Bb. Sau 4
thế hệ tự thụ phấn, tính theo lý thuyết thì tỷ lệ thể dị hợp (Bb) trong quần
thể đó là
A. 1- (1/2)4. B. (1/2)4. C. 1/4. D. 1/8.
Câu 12: Đặc
điểm nào sau đây không phải của quần xã?
A. Quần xã
là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống
trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
B. Các
sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.
C. Quần xã
là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một
khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
D. Các
sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và
do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
Câu 13: Chuỗi
thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về
A. nơi chốn. B. nguồn gốc. C. dinh dưỡng. D. sinh sản.
Câu 14: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm
sắc thể giới tính X (Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn
màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen
của người con này là
A. XmXmXm. B.
XmXmY. C.
XmY. D. 0Xm.
Câu 15: Loài
cây có thể áp dụng chất cônsixin nhằm tạo ra giống mới đem lại hiệu quả kinh tế
cao là
A. Cây lúa. B. Cây đậu
tương. C. Cây củ cải đường. D. Cây ngô.
Câu 16: Con đường hình thành loài mới nhanh nhất là
A. Lai
xa kèm đa bội hoá. B. Cách
li tập tính.
C. Cách
li sinh thái. D. Cách
li địa lí.
Câu 17: Ví dụ về cơ quan tương đồng
A. gai xương rồng và gai hoa hồng.
B. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của
động vật.
C. mang tôm và mang cá.
D. chân chuột chũi và chân dế dũi.
Câu 18: Diễn
thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở đặc điểm
A. diễn
thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối.
B. điều
kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn
thế thứ sinh.
C. nguyên
nhân bên ngoài và nguyên nhân bên trong là khác nhau.
D. diễn
thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh
xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
Câu 19: Điều nào đúng khi nói về biến dị cá thể?
A. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn
giống.
B. Biến dị xảy ra đồng loạt trên các cá thể cùng
loài.
C. Biến dị không di truyền.
D. Xuất hiện do tập quán hoạt động ở động vật.
Câu 20: Nếu cả
4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau, con
người ở hệ sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A. Tảo đơn
bào động vật phù du cá người.
B. Tảo đơn
bào động vật
phù du giáp xác cá chim người.
C. Tảo đơn
bào cá người.
D. Tảo đơn
bào thân mềm cá người.
Câu 21: Diễn
thế sinh thái là
A. quá
trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. quá
trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi
của môi trường.
C. quá
trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu đến khi
kết thúc.
D. quá
trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
trường.
Câu 22: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy
mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt không có khả năng này. Từ một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng số 10000 hạt. Đem
gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 9600 hạt nảy mầm.
Trong số các hạt nảy mầm, tỷ lệ hạt có kiểu gen dị hợp tử tính theo lý thuyết
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di
truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì
số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
A. 1800. B. 8100.
C. 9900. D. 900.
Câu
24: Ở
người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6
trong chuỗi pôlipeptit là axit glutamic bị thay thế bằng
A.
Sêrin.
B. Glyxin.
C.
Valin.
D.
Alanin.
Câu 25: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,
IB, i quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IA IA, IAi.
- Nhóm máu B được quy định
bởi các kiểu gen IB IB, IBi.
- Nhóm máu O được quy định
bởi các kiểu gen ii.
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IA IB.
Mẹ
có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không
phải là nhóm máu của người bố?
A. Nhóm máu B. B. Nhóm
máu A. C.
Nhóm máu AB. D. Nhóm máu O.
Câu 26: Nếu có
40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị
gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 30% B. 20% C. 40% D. 10%
Câu 27: Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là
A. 1 hoặc một số axit amin. B. 1 hoặc một số nuclêôxôm.
C. 1 hoặc 1 số nu. D. Một cặp nuclêôtit.
Câu 28: Cho phép lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe. Nếu biết một gen
quy định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình
có ít nhất 1 tính trạng trội là:
A. 127/128 B. 27/128 C. 1/128 D. 27/64
Câu 29: Ở người, D: da bình thường; d: da bạch tạng. Cặp gen
này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M: nhìn màu bình thường, m: mù màu các
gen này nằm trên NST X không có alen tuơng ứng trên Y. Mẹ bình thuờng với cả
hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thuờng và da bạch tạng, con trai
vừa bị bạch tạng và mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu
gen của mẹ và bố là:
A. ddXM
Xm x DdX MY. B. DdX M
Xm x ddXM Y.
C. DdXM
Xm x DdXMY. D. DdXM XM x DdXM
Y.
Câu 30: Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở
đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5’- 3’)
của mARN dưới đây: 5’- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3’. Khi nó dịch mã
thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin)
A. 9. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 31: Một nhà tự
nhiên học nghiên cứu quan hệ cạnh tranh giữa các động vật đến sinh sống trên
bãi cỏ và nhận thấy rằng 1 loài chim luôn ngăn cản bướm không hút mật trên các
hoa màu xanh. Điều gì sẽ xảy ra các con chim đó rời đi khỏi đồng cỏ ?
A.
Lúc đầu
ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại
B.
Ổ sinh
thái của bướm sẽ thu hẹp
C.
Ổ sinh
thái của bướm được mở rộng
D.
Không có
sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
Câu 32: Pomato
là cây lai giữa khoai tây và cà chua, đây là kết quả của quá trình
A. Nuôi cấy tế bào thực vật. B. Công
nghệ gen.
C. Nuôi cấy hạt phấn thực vật. D. Dung
hợp tế bào thực vật
Câu 33: Tài
nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Dầu lửa. B. Năng
lượng thuỷ triều.
C. Bức xạ mặt trời. D. Năng
lượng gió.
Câu 34: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm
chung là:
A.
Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B.
Tỷ lệ giao tử không đồng đều
C.
Xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST
Câu 35: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không
alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.
Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất được F1 có
chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ
nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 :
A. 180 cm và 126/256 B.
185 cm và 121/256
C. 185 cm và 108/256 D.
185 cm và 63/256
Câu 36: Ngày nay sự sống không xuất hiện theo con đường hoá học
nữa vì
A.
Quá trình tiến hoá của sinh giới theo hướng ngày càng
phức tạp.
B.
Các chất hữu cơ được tổng hợp theo phương thức sinh học.
C.
Thiếu điều kiện lịch sử, chất hữu cơ tổng hợp ngoài cơ
thể sống bị vi khuẩn phân huỷ.
D.
Các loài sinh vật đã rất đa dạng phong phú.
Câu 37: Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100
A và 250 T. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen
đột biến sẽ bằng
A. 2348. B. 2347. C. 2345. D. 2346.
Câu 38: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa kép trội hoàn
toàn so với alen a quy định hoa đơn; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so
với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen d
quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy
định quả dài.
Tính theo lí thuyết, phép lai: (P) AB/ab DE/de x AB/ab DE/de
Trong trường
hợp giảm phân bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều
xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 10%, giữa các alen E và e có tần
số 20%, cho F1 có kiểu hình hoa đỏ , kép ,
quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ:
A. 38,945% B. 30,255% C. 18,755% D. 46,365 %
Câu 39: Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen iA, iB, io (iA, iB là trội so với io, iA
và iB đồng trội) thì số kiểu gen và kiểu hình về
nhóm máu trong quần thể người là
A. 6 kiểu gen ; 4 kiểu
hình. B. 6 kiểu gen ; 6 kiểu
hình.
C. 4 kiểu gen ; 6 kiểu
hình. D. 3 kiểu gen ; 3 kiểu
hình.
Câu 40: Loài ngưới xuất hiện vào kỉ
A. Thứ
3. B. Phấn
trắng. C. Thứ 4. D. Jura.
Câu 41: Tinh trùng bình thường của 1 loài lưỡng bội có 10 NST
thì đột biến thể một nhiễm có số lượng NST là
A. 11. B. 21. C. 19. D. 9.
Câu 42: Nếu cho rằng chuối nhà 3n có
nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng
chuỗi các sự kiện như sau:
1. Thụ tinh giữa giao tử n và
giao tử 2n.
2. Tế bào 2n nguyên phân bất
thường cho cá thể 3n.
3. Cơ thể 3n giảm phân bất
thường cho giao tử 2n.
4. Hợp tử 3n phát triển thành
thể tam bội.
5. Cơ thể 2n giảm phân bất
thường cho giao tử 2n.
A. 5 1 4. B. 4 3 1. C. 3 1 4. D. 1 3 4.
Câu 43: Trình
tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Vùng
khởi động (P) vùng vận
hành (O) các gen cấu
trúc: gen Z – gen Y – gen A.
B. Gen
điều hoà (R) vùng khởi
động (P) vùng vận
hành (O) các gen cấu
trúc.
C. Vùng
vận hành (O) vùng khởi
động (P) các gen cấu
trúc: gen Z – gen Y – gen A.
D. Gen
điều hoà (R) vùng vận
hành (O) các gen cấu
trúc: gen Z – gen Y – gen A.
Câu 44: Enzim cắt (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di
truyền vì nó có khả năng
A. Nhận biết và cắt đứt ADN ở những điểm xác định.
B. Phân loại được các gen cần chuyển.
C. Đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong
quá trình chuyển gen.
D. Nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN
tái tổ hợp.
Câu 45: Gen của sinh vật nào dưới đây có vùng mã hoá không phân mảnh
A. Đậu Hà lan. B. ruồi Giấm. C. Vi khuẩn Lam. D. Thỏ.
Câu 46: Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn
chỉnh có 198 aa. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ
A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng nucleotit trên phân tử mARN này là bao
nhiêu?
A. 60A; 180U; 120G; 260X. B. 180G; 240X; 120U; 60A.
C. 240A; 180U; 120G; 60X. D. 40A; 80U; 120G; 260X.
Câu 47: Thực hiện phép lai P. AABbddEe x
aaBbDDee. Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- ở F1 là bao nhiêu?
A. 5/8. B. 81/256 C. 3/8 D. 0%.
Câu 48: Một loài
thú, locut quy định màu lông gồm 3 alen theo thứ tự át hoàn toàn như sau: A
> a1 > a trong đó alen
A quy định lông đen, a1- lông xám, a - lông trắng. Quá trình ngẫu
phối ở một quần thể có tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen: 0,24 lông xám: 0,25
lông trắng. Tần số tương đối của 3 alen
là:
A. A = 0,3 ; a1= 0,2 ;
a = 0,5 B. A = 0, 5 ; a1 = 0,2
; a = 0,3
C. A = 0, 4 ; a1= 0,1
; a = 0,5 D. A = 0,7 ; a1= 0,2 ;
a = 0, 1
Câu 49: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối
thiểu thì:
A.
quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt
vong.
B.
sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống
chọi tốt với những thay đổi của môi trường.
C.
khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau
giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.
D.
trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
Câu
50
Nguyên liệu thứ cấp của quá
trình tiến hoá là
A. đột biến cấu trúc NST. B. đột biến số lượng
NST.
C. biến dị tổ hợp. D.
đột biến gen.
Mã đề: 357
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
A
|
||||||||||||||||||||
B
|
||||||||||||||||||||
C
|
||||||||||||||||||||
D
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
|
A
|
||||||||||||||||||||
B
|
||||||||||||||||||||
C
|
||||||||||||||||||||
D
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
|
A
|
||||||||||
B
|
||||||||||
C
|
||||||||||
D
|
(Nguồn: Việt trì - Phú Thọ)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét