MENDEN
1.Ở cừu , kiểu gen
quy định có sừng, kiểu gen
quy định không có sừng, kiểu gen
biểu hiện có sừng ở cừu đực và không có sừng ở cừu cái. Gen này nằm
trên NST thường , cho lai cừu đực không sừng vs cừư cái có sừng đựoc
, cho
giao phối vs nhau đc
. Tính theo lí thuyết , tỉ lệ kiểu hình ở
và
là
A.100 % có sừng ; 1 có sừng : 1 không sừng
B.100 % có sừng ; 3 có sừng : 1 không sừng
C.1 có sừng : 1 không sừng ; 3 có sừng : 1 không sừng
D.1 có sừng : 1 không sừng ; 1 có sừng : 1 không sừng
MENDEN + DTQT
2.Ở ruồi giấm gen
quy định thân xám trội ht so với gen b quy định thân đen. Phép lai ruồi đực thân xám vs ruồi cái thân đen thu đc
50% thân xám : 50%thân đen. Cho ruồi
giao phối ngấu nhiên thế hệ
có tỷ lệ các kiểu gen là
A.0,125BB:0,5Bb:0,375bb
B.0,125BB:0,5Bb:0,75bb
C.0,25BB:0,5Bb:0,375bb
D.0,5625BB:0,375Bb:0,0625bb
1.Ở cừu , kiểu gen
A.100 % có sừng ; 1 có sừng : 1 không sừng
B.100 % có sừng ; 3 có sừng : 1 không sừng
C.1 có sừng : 1 không sừng ; 3 có sừng : 1 không sừng
D.1 có sừng : 1 không sừng ; 1 có sừng : 1 không sừng
MENDEN + DTQT
2.Ở ruồi giấm gen
A.0,125BB:0,5Bb:0,375bb
B.0,125BB:0,5Bb:0,75bb
C.0,25BB:0,5Bb:0,375bb
D.0,5625BB:0,375Bb:0,0625bb
Câu 1 làm sao thế ạ? Còn câu 2 em ra D đúng không ạ?
Trả lờiXóaCâu 1 Đáp án D;
Trả lờiXóaCâu 2 ko có đáp án