1.Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản
phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền.
D.
chứa
các bộ 3 mã hoá các axitamin.
2.Mỗi gen mã hoá prôtêin điển
hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã
hoá, kết thúc.
B. điều hoà, mã hoá, kết
thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết
thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã
hoá.
3.Gen không phân mảnh
có
A. vùng mã hoá
liên tục.
B.
đoạn intrôn.
C.
vùng mã hoá không liên tục.
D. cả exôn
và intrôn.
4.Gen phân mảnh
có
A. có vùng mã
hoá liên tục.
B.
chỉ có đoạn intrôn.
C.
vùng mã hoá không liên tục.
D. chỉ có
exôn.
5.Ở sinh vật nhân
thực
A. các gen
có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen
không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn
các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần
lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
6.Ở sinh vật nhân
sơ
A. các gen
có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen
không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần
lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần
lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
7.Bản chất của mã
di truyền là
A. một bộ
ba mã hoá cho một axitamin.
B.
3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác
loại đều mã hoá cho một axitamin.
C.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy
định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các
axitamin đựơc mã hoá trong gen.
8.Mã di truyền có
tính thoái hoá vì
A. có nhiều
bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
B.
có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ
ba.
C.
có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều
axitamin.
D. một bộ
ba mã hoá một axitamin.
9.Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của
sinh giới vì
A. phổ biến
cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã
có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B.
được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C.
phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính
đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã
kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
10.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của
sinh giới vì
A. có 61 bộ
ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm
ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT
đặc trưng cho loài.
B.
sự sắp xếp theo
một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho
loài
C.
sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã
tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
D. với 4 loại
nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
11.Quá trình tự
nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung;
bán bảo toàn.
B.
trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ
và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch
mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một
mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
12.Ở cấp độ phân tử
nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ
chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN,
ARN.
C. tổng hợp
ADN, dịch mã.
D.
tự sao, tổng hợp ARN.
13.Ở cấp độ phân tử
nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ
chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN,
ARN.
C. tổng hợp
ADN, dịch mã.
D.
tự sao, tổng hợp ARN.
14.Quá trình phiên
mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân
chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn,
sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân
chuẩn, vi rút.
15.Quá trình phiên mã
tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARN, mARN,
rARN.
16.Loại ARN có chức
năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B.
ARN vận chuyển.
C.
ARN ribôxôm.
D. SiARN.
17.Trong phiên mã,
mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3’ - 5’ .
B.
5’ - 3’ .
C.
mẹ được tổng hợp liên tục.
D. mẹ được
tổng hợp gián đoạn.
18.Quá trình tự
nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp
gián đoạn vì
A. enzim xúc
tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của
pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5,
- 3, .
B.
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của
ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .
C.
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của
ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
D. hai
mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên
tắc bổ xung.
19.Quá trình tự
nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
A. tháo xoắn
phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do
theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy
các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C. duỗi
xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi
mạch khuôn của ADN.
D. bẻ gãy
các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
20.Quá trình tự
nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1
của chu kì tế bào.
B.
G2 của chu kì tế bào.
C.
S của chu kì tế bào.
D. M của
chu kì tế bào.
21.Quá trình tổng
hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A. G1 của
chu kì tế bào.
B.
G2 của chu kì tế bào.
C.
S của chu kì tế bào.
D. M của
chu kì tế bào.
22.(*) Nếu dùng chất cônsixin
để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế
bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 40
23.(*)Trong tế bào người 2n chứa
lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 (trước
nhân đôi) chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi
nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi
nuclêôtit
24.(*) Trong tế bào người 2n chứa
lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G2 (sau
nhân đôi) chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi
nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi
nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi
nuclêôtit
25.(*)Trong tế bào người 2n chứa
lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ nguyên phân
chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi
nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi
nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi
nuclêôtit
26.(*)Trong tế bào người 2n chứa
lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron thần kinh chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi
nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi
nuclêôtit
27.(*)Trong tế bào người 2n chứa
lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi
nuclêôtit
B. 3 ´ 109
đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109
đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109
đôi nuclêôtit
28.(*)Tự sao chép
ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao
chép.
B. hai vòng sao
chép.
C. nhiều vòng sao
chép.
D. bốn vòng sao chép.
29.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân
đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
B. một ba zơ bé bù với một ba zơ
lớn.
C.
sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
D. bán bảo tồn.
30.Các prôtêin được
tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng
axitamin Met(met- tARN).
B.
bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
C. kết thúc bằng Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-
tARN.
31.Trong quá trình dịch mã thành phần
không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
32.Theo quan điểm về
Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra chất ức chế.
B.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần
tổng hợp prôtêin.
D. việc ức chế và
cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
33.Hoạt động của gen
chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức
chế.
C. cơ chế điều hoà
cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
34.Hoạt động điều hoà
của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức
chế.
C. cơ chế điều hoà
cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà theo
ức chế và cảm ứng.
35.Hoạt động điều hoà
của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen
tăng cường và gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà ức
chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà
cảm ứng, gen tăng cường.
D. cơ chế điều hoà cùng
gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
36.(*)Điều không đúng
về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh
vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà
phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia
chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần tham
gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết
thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều
hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
37.Sự điều hoà hoạt
động của gen nhằm
A. tổng hợp ra
prôtêin cần thiết.
B.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần
tổng hợp prôtêin.
D. đảm bảo cho
hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
38.* Sự biến đổi cấu
trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc
điều hoà ở mức
A. trước
phiên mã.
B.
phiên mã.
C.
dịch mã.
D. sau
dịch mã.
39.* Sự đóng xoắn,
tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. tự nhân đôi,
phân ly của nhiễm sắc thể.
B. phân ly, tổ hợp
của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi,
tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân
ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
40.* Sinh vật nhân
sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. trước
phiên mã.
B.
phiên mã.
C.
dịch mã.
D. sau
dịch mã.
41.Trong cơ chế
điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
A. nơi gắn
vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B.
mang thông tin cho việc tổng hợp một
prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
C.
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin
ức chế tác động lên gen chỉ huy.
D. mang
thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
42.Sinh vật nhân
thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A. ở giai
đoạn trước phiên mã.
B.
ở giai đoạn phiên mã.
C.
ở giai đoạn dịch mã.
D. từ trước
phiên mã đến sau dịch mã.
43.Đột biến gen là
A. sự
biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những
biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một
điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi
xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
44.Dạng đột biến
có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipéptít do gen đó tổng hợp là
A. mất một
cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
B.
thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ
hai.
C.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá
thứ hai.
D. đảo vị
trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
45.Đột biến giao tử xảy ra
trong quá trình
A. giảm phân.
B. phân cắt tiền phôi.
C. nguyên phân.
D thụ tinh.
46.Loại đột biến không di
truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen.
B. tiền phôi.
C. xô ma.
D. giao tử.
47.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu
hình.
B. nhiễm sắc thể.
C.
gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D.
mang đột biến gen.
48.Sự phát sinh đột biến gen phụ
thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu
trúc của gen.
B.
mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D.
điều kiện sống của sinh vật.
49.Đột biến trong cấu
trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều
kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
B. được biểu hiện
ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở
cơ thể mang đột biến.
D. biểu hiện khi ở
trạng thái đồng hợp tử
50.Đột biến thành gen
trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở
trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở
trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể
mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
51.Đột biến thành gen
lặn biểu hiện
A kiểu hình khi ở
trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở
trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang
đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
52.Điều không đúng về
đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu
quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có
thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có
thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là
nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
53.Loại đột biến gen không
di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma.
B.
đột biến tiền phôi.
C.
đột biến giao tử.
D.
đột biến lặn.
54.Dạng đột biến gen
gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B.
mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D.
thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
55.Trên cây hoa giấy có những
cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ
là kết quả sự biểu hiện của đột biến
A. xôma.
B.
lặn.
C.
giao tử.
D.
tiền phôi.
56.Nguyên nhân gây
đột biến gen do
A. sự bắt cặp
không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác
nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
B.
sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác
nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C.
sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của
môi trường, tác nhân sinh học của môi
trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
57.Đột biến gen có
các dạng
A. mất, thêm, thay
thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B.
mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C.
mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. thêm, thay
thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
58.* Đột biến mất cặp
nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen.
B.
giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. cuối gen.
59.* Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu
quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. đầu gen.
B.
giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. cuối gen.
60.* Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
61.*Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong
gen
A. làm cho
gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn gen ban đầu.
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
62.* Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit
trong gen
A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so
với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới.
D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.
63.* Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
trong gen
A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba.
B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ
ba.
C. không gây ảnh hưởng.
D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của
gen.
64.Guanin dạng hiếm kết cặp với timin
trong tái bản tạo nên
A. 2 phân tử timin trên cùng đoạn
mạch ADN gắn nối với nhau.
B.
đột biến A-T"G-X.
C. đột biến G-X" A-T.
D. sự sai hỏng
ngẫu nhiên.
65.Khi xử lý ADN bằng
chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp
nuclêôtit.
B. thêm một cặp
nuclêôtit.
C. thay thế một cặp
nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp
nuclêôtit.
66.Khi xử lý ADN bằng
chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp
nuclêôtit.
B. thêm một cặp
nuclêôtit.
C. thay thế một cặp
nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp
nuclêôtit.
67.Liên kết giữa cácbon
số 1 của đường pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng
đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.
68.Tác nhân hoá học
như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B.
đột biến mất A.
C.
nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND
gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.
69.Tác động của tác
nhân vật lí như tia tử ngoại(UV) tạo
A. đột biến thêm A.
B.
đột biến mất A.
C. ra đimetimin
tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.
70.Trường hợp gen cấu trúc bị đột
biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
71.Trường hợp gen cấu trúc bị đột
biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
72.* Trường hợp đột biến liên
quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hiđrô không thay
đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1
cặp nuclêôtit.
B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C.
đảo vị trí hoặc thêm
1 cặp nuclêôtit.
D.
thay thế cặp nuclêôtit.
73.Chuỗi pôlipeptit do gen đột
biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit
amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ
80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ
80.
B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80.
C.
thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
D.
mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
74.* Dạng đột biến thay thế nếu
xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước
mã kết thúc có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axitamin
trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay
đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng
hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong
chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin
trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
75.* Có loại đột biến
gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng
hợp vì
A. liên quan tới
1 cặp nuclêôtit.
B.
đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ
ba.
C.
đó là đột biến trung tính.
D. đó là đột biến
trung tính.
76.* Dạng đột biến
gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban
đầu là
A. mất 1 cặp
nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp
nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế 1 cặp
nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí 1 cặp
nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
77.Một prôtêin bình
thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay
thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi
trên là
A. thêm nuclêôtit ở
bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
B. đảo vị trí hoặc
thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
C. mất nuclêôtit ở bộ
ba mã hoá axitamin thứ 15.
D. thay thế hoặc đảo vị
trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
78.Đột biến gen
thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi
cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của
gen.
B. làm sai lệch
thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C.
làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng
hợp được prôtêin.
D. gen bị biến
đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
79.* Một gen có 3000
nuclêôtit đã xảy ra đột biến làm cho chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp
được bị mất axit amin số 4, dạng đột biến và vị trí cặp Nu trong gen xảy ra đột
biến:
A. mất cặp 15, 16, 17
B. mất cặp 16, 17, 18
C. mất cặp 14, 15, 16
D. mất cặp 17,18,19
80.* Gen lặn biểu hiện
kiểu hình khi
A. ở trạng thái
đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội,
chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất
đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ.
B. chỉ có một alen ở đoạn không tương
đồng của cặp XY (hoặc XO).
C. chỉ có một alen ở cơ
thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật
nhân sơ.
D. chỉ có một alen ở đoạn
không tương đồng của cặp XY (hoặc XO),
chỉ có một alen ở cơ thể mang
cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội.
Đáp án: https://drive.google.com/file/d/0BxDbBB7d70NRTVpQZnZSejZyeDQ/edit?usp=sharing
Trả lờiXóaxem đáp án ở đâu nhở
Trả lờiXóaxem đáp án ở đâu nhở?
Trả lờiXóaxem đáp án ở đâu nhở?
Trả lờiXóak có đáp án ạ
Trả lờiXóa