Thứ Bảy, 24 tháng 1, 2009

Điểm trúng tuyển năm 2003 tt

21 SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh 1550

- Kỹ thuật điện-Điện tử A 101 17,5 20,5

- Điện khí hoá-Cung cấp điện

A

102

15

17

- Cơ khí chế tạo máy A 103 16 19
- Kỹ thuật công nghiệp A 104 13 15
- Cơ điện tử A 105 16,5 19,5
- Công nghệ tự động A 106 15 18
- Cơ kỹ thuật A 107 13 14
- Thiết kế máy A 108 13 14
- Cơ khí động lực (cơ khí ô tô) A 109 13,5 15,5
- Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh A 110 13,5 15,5
- Kỹ thuật in A 111 13,5 15,5
- Công nghệ thông tin A 112 16,5 19,5
- Công nghệ cắt may A 113 15 16
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 114 16 19
- Kỹ thuật nữ công A 301 12 13
- Thiết kế thời trang V 303 19 22 Năng khiếu x 2
22 SPQ Trường ĐH Sư phạm Quy Nhơn 2100

* Hệ Sư Phạm

- SP toán A 101 21 22
- SP lý A 102 21 22
- SP kỹ thuật cn A 103 16 17
- SP hoá A 201 21 23
- SP sinh ktnn B 301 21 22
- SP ngữ văn C 601 21 22
- SP lịch sử C 602 21 22
- SP địa lý C 603 20 21
- SP gd chính trị C 604 19,5 20,5
- SP tâm lý giáo dục C 605 18 19
- SP tiếng Anh D1 701 20 21
- SP gd tiểu học A 901 17 18
- SP gd tiểu học C 901 20 21
- SP thể dục thể thao T 902 20 23
* Các hệ khác
- Toán học A 104 15 16
- Tin học A 105 15 16
- Vật lý A 106 15 16
- Kỹ thuật điện A 107 15 16
- Điện tử viễn thông A 108 15 16
- Hoá dầu A 109 15 16
- CN môi trường A 110 15 16
- Điện tử – Tin học A 111 15 16
- Hoá học A 202 15 16
- Sinh vật B 302 15 17
- Quản trị Kinh doanh A 401 15 16
- Quản trị doanh nghiệp A 402 15 16
- Thương mại quốc tế A 403 15 16
- Kế toán A 404 15 16
- Văn học C 606 15 17
- Sử học C 607 15 17
- Tiếng Anh D1 751 15 16

23

SPS

Trường Đại học Sư phạm TP. HCM

1500

- SP toán

A

101

22

25

- SP tin học

A

103

16

19

- SP lý

A

102

20

23

- SP hoá học

A

201

22,5

25,5

- SP Sinh học

B

301

19,5

22,5

- SP ngữ văn

C

601

18,5

21,5

- SP lịch sử

C

602

18,5

21,5

- SP địa lý

C

603

18

21

- SP địa lý

A

603

13

16

- Tiếng Anh

D1

701

27

30

Anh văn x 2

- Tiếng Pháp

d3

703

24

27

Nga văn x 2

- Tiếng Nga

D1,d2

702

15

18

Anh văn x 2 Nga văn x 2

- Tiếng Trung

D4

704

22

25

Trung văn x 2

- SP gd chính trị

C,d1

605

16,5

19,5

- SP giáo dục đặc biệt

D1

904

16

19

- SP giáo dục tiểu học

A,d1

901

18

21

- SP tâm lý giáo dục

C,d1

604

17

20

- SP mầm non

M

902

19,5

- SP giáo dục thể chất

T

903

20,5

Năng khiếu x 2

24 TAG Trường Đại học An Giang 1250 - Không tuyển thí sinh KV3, chỉ tuyển thí sinh KV2 và KV1 Đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV2.
- SP toán A 101 14 15
- SP lý A 102 12 13
- Tin học A 103 9,5 10,5
- SP hoá A 201 12,5 13,5
- CN thực phẩm A,B 202 13 14
- SP sinh B 301 13 14
- CN sinh A,B 302 12,5 13,5
- Tài chính doanh nghiệp A 401 9 10
- Kế toán doanh nghiệp A 402 9,5 10,5
- Quản trị Kinh doanh nông nghiệp A 403 9 10
- Phát triển nông thôn A 404 9 10
- SP ngữ văn C 601 14 15
- SP lịch sử C 602 13 14
- SP giáo dục chính trị C,D1 603 12,5 13,5
- SP tiếng Anh D1 701 18,5 20,5
25 TCT Trường Đại học Cần Thơ 4200 - Không tuyển thí sinh KV3, chỉ tuyển thí sinh KV2 và KV1. Đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV2.
- SP toán A 101 17,5 18,5
- SP vật lý A 102 14,5 15,5
- SP toán-tin học A 103 16,5 17,5
- SP vật lý-tin học A 104 15 18
- Cơ khí A 105 12,5 13,5
- Thủy công đồng bằng A 106 11 12
- Công trình nông thôn A 107 11 12
- Tin học A 108 12 14
- Kỹ thuật môi trường A 109 11 13
- Điện tử A 110 12,5 15,5
- Kỹ thuật điện A 111 12,5 13,5
- Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A 112 14 15
- Khai thác thuỷ sản A 113 11 12
- SP tiểu học A 114 13,5 14,5
- Công nghệ thực phẩm A 201 13,5 14,5
- SP hoá học A 202 17,5 18,5
- Công nghệ hoá học A 203 14 15
- Hoá học A 204 11 13
- SP sinh vật B 301 16,5 19,5
- Trồng trọt B 302 11 14
- Chăn nuôi-Thú y B 303 13 14
- Nuôi trồng thủy sản B 304 14,5 16,5
- Nông học B 306 12,5 14,5
- Môi trường B 307 14 16
- Công nghệ Sinh học B 309 16,5 19,5
- Thú y B 310 13,5 16,5
- SP sinh kỹ thuật nông nghiệp B 312 13,5 14,5
- Kế toán tổng hợp A 401 11,5 12,5
- Tài chính –Ttín dụng A 402 13 14
- Quản trị Kinh doanh A 403 11 13
- Nông nghiệp và PTNT A 404 11 12
- Ngoại thương A 405 11 12
- Quản lý đất đai A 406 12,5 14,5
- Luật C 501 12,5 13,5
- SP ngữ văn C 601 17,5 18,5
- SP lịch sử C 602 16,5 17,5
- SP địa lý C 603 16,5 18,5
- Ngữ văn C 604 14 16
- SP gdcd C 605 14,5 16,5
- SP Anh văn D1 701 18 19
- SP Pháp văn D3 703 13 14
- Anh văn D1 751 15,5 16,5

26

TDL

Trường Đại học Đà Lạt

2350

- Toán – Tin A 101 13 15
- SP toán A 102 18 21
- Tin-CNTT A 103 13 15
- SP tin học A 104 18 21
- Vật lý A 105 13 15
- SP vật lý A 106 17 20
- Hoá học A 201 13 15
- SP hoá A 202 19 22
- Sinh B 301 15 17
- Sư phạm sinh B 302 18 21
- Môi trường A 303 13 15
- Môi trường B 303 15 17
- Nông học B 304 13 15
- Quản trị Kinh doanh A 401 12,5 14,5
- KT nông lâm A 402 12 15
- Luật A 501 13 15
- Luật C 502 13 15
- Ngữ văn C 601 15 17
- SP ngữ văn C 602 19,5 22,5
- Lịch sử C 603 15,5 17,5
- SP lịch sử C 604 19,5 22,5
- Việt Nam học C 605 14 16
- Du lịch C 606 15 17
- Du lịch D1 606 14 16
- Công tác xã hội-Phát triển cộng đồng C 607 14 16
- Tiếng Anh D1 701 15 17
- SP Anh văn D1 751 20 23

27

TDS

Trường Đại học Thể dục thể thao 2

200

- Điền kinh T 901 20,5
- Thể dục T 902 20,5
- Bơi lội T 903 18,5
- Bóng đá T 904 21
- Cầu lông T 905 18,5
- Bóng rổ T 906 19
- Bóng bàn T 907 16,5
- Bóng chuyền T 908 22
- Cờ vua T 910 20
- Võ thuật T 911 23
- Vật-judo T 912 21,5
- Bắn súng T 913 20
- Quần vợt T 914 16

28

TSB/ TSN/ TSS

Trường Đại học Thuỷ sản

1700

- Khai thác hằng hải

A

101

12

14

- Cơ khí

A

102

13

15

- Công nghệ tin học

A

103

13,5

15,5

- Công nghệ thực phẩm

A

201

15,5

18,5

- Kinh tế

A

401

13

15

- Quản trị Kinh doanh

A

402

13

15

- Nuôi trồng thuỷ sản

B

301

18

20

29 TTN Trường Đại học Tây Nguyên 1300

- Không tuyển thí sinh KV3, KV2, chỉ tuyển thí sinh KV1.

- Đây là điểm trúng tuyển đối với thí sinh thuộc nhóm ýu tiên 2 khu vực 1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 KV1 giảm 1 điểm.

- SP toán tin A 101 13,5 15,5
- SP vật lý A 102 12,5 14,5
- SP sinh-KT nông lâm nghiệp B 301 12 15
- Bảo vệ thực vật B 302 7 10
- Trồng trọt B 303 7 10
- Chăn nuôi thú y B 304 7 10
- Thú y B 305 7 10
- Lâm sinh B 306 7 10
- Y khoa B 307 13,5 16,5
- QLTN rừng & MT B 308 6,5 8,5
- Kinh tế nông lâm A 401 6 8
- Quản trị Kinh doanh A 402 6,5 8,5
- Kế toán A 403 8,5 10,5
- QL đất đai A 404 7 9
- Bảo quản & CBNS A 405 6 8
- SP ngữ văn C 601 13 16
- SP tiếng Anh D1 701 11 14
- SP tiểu học A 901 11 13
- SP tiểu học C 901 12 15

30

TYS

Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế TP HCM

120

- Bác sỹ đa khoa

B

301

22

24

31

YCT

Trường đại học y dược cần thõ

200

- Bác sỹ đa khoa

B

305

21

24

- Nha khoa

B

308

20

23

- Dược

B

311

21

24

32

YDS

Trường ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh

770

- Bác sĩ đa khoa B 301 25 26
- Bác sĩ rãng hàm mặt B 302 23 24
- Dược sĩ B 303 24 25
- Bác sĩ y học cổ truyền B 304 20 21
- Cử nhân điều dưỡng B 305 16,5 19,5
- Cử nhân y tế công cộng B 306 15,5 18,5
- Cử nhân xét nghiệm B 307 17 20
- Cử nhân vật lý trị liệu B 308 14,5 17,5
- Cử nhân kỹ thuật hình ảnh B 309 20 21
- Cử nhân phục hình răng B 310 18 21

33

DCL

Trường ĐH dân lập Cửu Long

1300

- Không thi, xét tuyển

- Công nghệ thông tin

A

101

9

- Cơ khí

A

103

9

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

104

9

- Xây dựng cầu đường

A

105

9

- Kỹ thuật điện - Điện tử

A

102

9

- Ngữ văn

C,D1

601

13

- Tiếng Anh

D1

701

10

- Nông học

A,B

301

10

- Công nghệ thực phẩm

A,B

201

10

- Thương mại - Dịch vụ

A,B1

401

9

- Kinh doanh du lịch

A,D1

402

9

- Tài chính - Tín dụng

A,D1

403

9

- Kế toán

A,D1

404

9

34 DDT Trường ĐH Dân lập Duy Tân 1500 - Không thi, xét tuyển.
- Xây dựng dân dụng & Cầu đường A 103,104 12
- Công nghệ Thông tin A 101,102 10
- Kế Toán – Kiểm toán A,D1 404,405 9,5
- Tài chính A,D1 402 9,5
- Ngân hàng A,D1 403 9,5
- Quản trị Kinh doanh A,D1 400 9
- Kinh tế du lịch A,D1 401 9
- Tiếng Anh D1 701 12 Anh văn x 2
35 DHB Trường ĐH Dân lập Hồng Bàng 1500 - Không thi, xét tuyển
- Kinh tế A 400,404 13
- Khoa học môi trường A,B 300 13
- Điện tử-Tự động hoá A 102,103 11
- Công nghệ Dệt may A 106 10
- XD dân dựng và cn, xây dựng cầu đường A 104,105 11
- Châu Á học C 600 13
- Châu Á học D1 600 13
- Tiếng Anh D1 701 15
- Tiếng Pháp D1, D3 703 15
- Tiếng Đức D1 705 12
- Công nghệ Thông tin A 101 11

36

DHV

Trường ĐH Dân lập Hùng Vương

1000

- Không thi, xét tuyển

- Toán ứng dụng

A

101

10

- Công nghệ Thông tIN

A

102

10

- Quản trị Kinh doanh

A

401

10

- Quản trị Kinh doanh

D1

401

10

- Quản trị Bệnh viện

A

402

10

- Quản trị Bệnh viện

D1

402

10

- Du lịch

C

501

12,5

- Du lịch

D1

501

11

- Tiếng Anh

D1

701

10

- Tiếng Pháp

D1

703

11

- Tiếng Pháp

D3

703

10

- Tiếng Trung

D1

704

10

- Tiếng Trung

D4

704

10

- Tiếng Nhật

D1

705

12

37

DKC

Trường ĐH Dân lập Kỹ thuật-Công nghệ TP. HCM

1600

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

A

10

11

- Kỹ thuật môi trường

B

108

10

11

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

D1

10

11

38

DLH

Trường ĐH Dân lập Lạc Hồng

1500

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

A

9

10

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

B

9

10

- Đông phương học

C

600

9

10

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

D1

9

10

39

DNT

Trường ĐH Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

1400

- Công nghệ thông tin

A

101

10

11

- Quản trị Kinh doanh quốc tế

D1

400

12

13

- Quản trị du lịch khách sạn

D1

401

12

13

- Trung Quốc học

D1

601

11

12

- Nhật Bản học

D1

602

12

13

- Hàn Quốc học

D1

603

12

13

- Tiếng Anh

D1

701

13

14

- Tiếng Pháp

D3

703

12

13

- Tiếng Trung

D1

704

11

12

- Tiếng Đức

D1

705

12

13

40 DVH Trường ĐH Dân lập Văn Hiến 1100 - Không thi, xét tuyển
- Công nghệ Thông tin A 101 10
- Điện tử – Viễn thông A 102 10
- Kinh tế A 401 10
- Kinh tế D1 401 11
- Xã hội học và Tâm lý học C 501 13
- Ngữ văn C 601 13
- Văn hoá học C 602 12
- Văn hoá du lịch C 603 14
- Văn hoá du lịch D1 603 12
- Tiếng Anh D1 701 10
- Tiếng Pháp D1 703 9
- Tiếng Pháp D3 703 9
- Tiếng Ttrung D1 704 9
- Tiếng Nhật D1 705 9
41 DVL Trường ĐH Dân lập Văn Lang 1600 - Không thi, xét tuyển
- Công nghệ Thông tin A 101 12
- Kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A 102 11
- Xây dựng A 103 12
- Kiến trúc V 104 20
- Công nghệ môi trường A 301 12
- Công nghệ môi trường B 301 14
- Công nghệ Sinh học A 302 12
- Công nghệ Sinh học B 302 14,5
- Tài chính – Tín dụng A 401 12
- Kế Toán A 402 12
- Quản trị Kinh doanh A 403 12
- Quản trị Kinh doanh D1 403 13
- Kinh doanh thương nghiệp A 406 12
- Kinh doanh thương nghiệp D1 406 13
- Quản trị du lịch A 404 12
- Quản trị du lịch D1 404 13
- Hướng dẫn du lịch A 405 12
- Hướng dẫn du lịch D1 405 13
- Hướng dẫn du lịch D3 405 12,5
- Tiếng Anh D1 701 17,5

42

DTT

Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng

1600

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

A

10

11

- Công nghệ hoá học

B

201

12

14

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

B

10

11

- Xã hội học

C

501

10

11

- Xã hội học

D1

501

10

11

- Kinh tế

D1

401,402

13

15

- Tiếng Trung

D1

704

13

14

Anh văn x 2

- Tiếng Anh

D1

701

14

15

Anh văn x 2

- Mỹ thuật Công nghiệp

H

800

18

43

MBS

Đại học Mở Bán công TP.HCM

* Đại học

2800

* Các ngành: tin học, c.nghiệp, xây dựng, CN Sinh học A 10 11
- Công nghệ Sinh học B 301 9 10
- Quản trị Kinh doanh A, D1 401 9 10
- Đông Nam Á học, Xã hội học C, D1 501 9 10
- Tiếng Anh D1 701 9 10

Bộ Giáo dục và Đào tạo Vụ Đại học và Sau đại học

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét