Thứ Bảy, 24 tháng 1, 2009

Điểm trúng tuyển năm 2003

Điểm trúng tuyển năm 2003 đối với học sinh Phổ thông khu vực 3


(Chênh lệch trúng tuyển giữa các khu vực và đối tượng kế tiếp nhau 1 điểm)

Danh sách các trường Đại học, Học viện phía Nam.

STT

KH Trường

Trường

Chỉ tiêu

Khối

Ngành

NV1

NV2

Ghi chú

*

Đại học Quốc gia TP.Hồ chí Minh

1 QSB Trường Đại học Bách khoa 3350

- Công nghệ thông tin

A

106

24

25

- Điện-Điện tử A 108 21,5 22,5
- Cơ khí A 111 21,5 22,5
- Công nghệ dệt may A 112 16 17
- Công nghệ hoá & thực phẩm A 118 23,5 24,5
- Kỹ thuật xây dựng A 119 21,5 22,5
- Kỹ thuật địa chất A 120 16 17
- Quản lý công nghiệp A 123 17,5 18,5
- Kỹ thuật và Quản lý môi trường A 125 18 19
- Kỹ thuật giao thông A 126 18 19
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A 127 20 21
- Cơ điện tử A 128 24,5 25,5
- Công nghệ vật liệu A 129 18 19
- Trắc địa – Địa chính A 130 16 17
- Vật liệu & Cấu kiện xây dựng A 131 16 17
- Thuỷ lợi - Thuỷ điện - Cấp thoát nước A 132 16 17
- Cơ kỹ thuật A 133 16 17
- Công nghệ Sinh học A 134 21,5 22,5
- Vật lý kỹ thuật A 135 16 17
2 QST Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2300

- Toán – Tin A 101 16,5 17,5

- Vật lý

A

104

14

15

- CN thông tin A 107 20 21
- Hoá học A 201 18,5 19,5
- Địa chất A 203 12 13
- Khoa học môi trường A 205 16,5 17,5
- Khoa học môi trường A 205 19 20
- Khoa học vật liệu A 207 13 14
- Sinh học B 301 17 18
- Công nghệ Sinh học A 312 20,5 21,5
- Công nghệ Sinh học B 312 20 21
3 QSX Trường Đại học KHoa học Xã hội và Nhân văn 2200
- Ngữ văn C 601 16 17
- Ngữ văn D1 601 17,5 18,5
- Báo chí C 603 18,5 19,5
- Báo chí D1 603 21,5 22,5
- Lịch sử C 604 16 18
- Lịch sử D1 604 16 18
- Triết học C 607 14 15
- Triết học D1 607 14 15
- Địa lý C 608 17 18
- Địa lý D1 608 17 18
- Xã hội học C 609 15,5 16,5
- Xã hội học D1 609 15,5 16,5
- Thư viện-Thông tin học C 610 15 17
- Thư viện-Thông tin học D1 610 15,5 17,5
- Giáo dục học C 612 15,5 17,5
- Giáo dục học D1 612 16,5 18,5
- Đông phương học D1 611 20 21
- Tiếng Anh D1 701 20 21
- Tiếng Nga D2 702 15 17
- Tiếng Nga D1 702 12 14
- Tiếng Pháp D3 703 19 20
- Tiếng Pháp D1 703 17,5 18,5
- Tiếng Trung D4 704 17 19
- Tiếng Trung D1 704 18 20
- Tiếng Đức D1 705 18,5 19,5

4

QSK

Khoa Kinh tế

850

- Kinh tế học

A

401

13

15

- Kinh tế học

D1

401

14

16

- Kinh tế đối ngoại

A

402

16

19

- Kinh tế đối ngoại

D1

402

20

23

- Kinh tế công cộng

A

403

13

14

- Kinh tế công cộng

D1

403

14

15

- Tài chính - Tín dụng

A

404

15

17

- Tài chính - Tín dụng

D1

404

19

21

- Kế toán - Kiểm toán

A

405

16

18

- Kế toán - Kiểm toán

D1

405

20

22

*

Đại học Đà Nẵng

5

DDF

Trường ĐH Ngoại ngữ

570

- SP tiếng Anh

D1

701

22,5

25,5

- SP tiếng Nga

D1,D2

702

16

19

- SP tiếng Pháp

D3

703

23

25

- SP tiếng Trung

D1,D4

704

18

21

- Cử nhân tiếng Anh

D1

751

18,5

21,5

- Cử nhân tiếng Nga

D1,D2

752

14

15

- Cử nhân tiếng Pháp

D3

753

15

18

- Cử nhân tiếng Trung

D1,D4

754

17

19

- Cử nhân tiếng Nhật

D1

755

19

22

6

DDK

Trường Đại học Kỹ thuật

2200

- Kiến trúc

V

113

23

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

A

17,5

20,5

7

DDQ

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh

1075

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành

A

14,5

16,5

8 DDS Trường Đại học Sư phạm 680

- SP toán-tin

A

101

19

22

- SP vật lý A 102 15,5 18,5
- CN toán – tin A 103 12 14
- CN Công nghệ thông tin A 104 12 13
- SP hoá học A 201 19,5 22,5
- SP sinh-môi trường B 301 18 20
- Cử nhân sinh-môi trường B 302 15,5 17,5
- SP gd chính trị C 500 15 18
- SP ngữ văn C 601 17,5 20,5
- SP lịch sử C 602 16,5 19,5
- SP địa lý C 603 16 19
- Cử nhân văn học C 604 13 16
- Cử nhân địa lý C 605 13,5 16,5
- SP gd tiểu học D1 901 15 18

*

Đại học Huế

9

DHK

Trường Đại học Kinh tế

480

- KT N.nghiệp & PT N.thôn

A

401

12,5

15,5

- KT N.nghiệp & PT N.thôn

D

401

16,5

19,5

- Quản trị Kinh doanh

A

402

15

18

- Quản trị Kinh doanh

D

402

18,5

21,5

- Kinh tế chính trị

A

403

13

16

- Kinh tế chính trị

D

403

15

18

- Kế toán doanh nghiệp

A

404

18

21

- Kế toán doanh nghiệp

D

404

19,5

22,5

10

DHL

Trường Đại học Nông Lâm

850

- C.nghiệp & C.trình nông thôn

A

101

12

15

- Các ngành từ 301 đến 311

A

12

15

- Các ngành từ 301 đên 311

B

15

18

- Quản lý đất đai

A

401

12

15

11

DHN

Trường Đại học Nghệ thuật

180

- Hội họa H 801 46 Năng khiếu x 2
- Điêu khắc H 802 30 Năng khiếu x 2
- Sư phạm hội hoạ H 803 37,5 Năng khiếu x 2
- Mỹ thuật ứng dụng H 804 34,5 Năng khiếu x 2
- Sáng tác – Lý luận âm nhạc H 805 42 Năng khiếu x 2
- Biểu diễn âm nhạc H 806 23,5 Năng khiếu x 2
- Sư phạm âm nhạc H 807 25 Năng khiếu x 2
- Nhã nhạc H 808 15 Năng khiếu x 2

12

DHS

Trường Đại học Sư Phạm

1250

- SP toán

A

101

20

23

- SP tin học

A

102

14,5

17,5

- SP vật lý

A

103

16,5

19,5

- SP hoá học

A

201

22,5

25,5

- SP hoá học

B

201

22,5

25,5

- SP Sinh học

B

301

18

21

- Sư phạm kỹ thuật nông lâm

B

302

13,5

16,5

- SP tâm lý giáo dục

B,C

501

16

19

- SP giáo dục chính trị

C

502

18

21

- SP ngữ văn

C

601

20

23

- SP lịch sử

C

602

20,5

23,5

- SP địa lý

B,C

603

19

22

- SP tiếng Anh

D1

701

19

22

- SP tiếng Nga

D1,D2

702

11

14

- SP tiếng Pháp

D3

703

17,5

20,5

- SP tiếng Trung

D1,D4

704

15

18

- SP gd tiểu học

A

901

15,5

18,5

- SP gd tiểu học

D

901

16

19

- SP mẫu giáo

M

902

15,5

- SP thể chất-gd quốc phòng

T

903

22

Năng khiếu x 2

13

DHT

Trường ĐH Khoa học

1450

- Toán A 101 13 15
- Tin học A 102 13 16
- Vật lý A 103 12,5 14,5
- Kiến trúc công trình V 104 20,5 Vẽ mỹ thuật x 2
- Hoá học A 201 14 17
- Địa chất A 202 12 14
- Sinh học B 301 14 17
- Địa lý A 302 11,5 14,5
- Địa lý B 302 12,5 15,5
- Khoa học môi trường A 303 17 20
- Khoa học môi trường B 303 19,5 22,5
- Luật C 501 16,5 19,5
- Ngữ văn C 601 17 20
- Lịch sử C 602 15,5 18,5
- Triết học A 603 12 15
- Triết học C 603 15,5 18,5
- Hán – Nôm C 604 12,5 15,5
- Báo chí C 605 17 20
- Tiếng Anh D1 701 15 18
- Tiếng Nga D1 702 11 14
- Tiếng Nga D2 702 11 14

14

DHY

Trường Đại học Y

250

- Bác sỹ đa khoa

B

301

21,5

24,5

- Bác sỹ rãng hàm mặt

B

302

23,5

26,5

- Dược sỹ

A

303

24

27

- Cử nhân điều dưỡng

B

304

16,5

19,5

- Cử nhân kỹ thuật y học

B

305

20

23

- Bác sỹ đa khoa (đào tạo hợp đồng cho tỉnh quảng bình)

B

301

12,5

15

GTS

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

1130

- Điều khiển tàu biển A 101 13 16
- Khai thác máy tàu thuỷ A 102 12 13
- Điện và tự động tàu thuỷ A 103 12 13
- Điện tử viễn thông A 104 17,5 20,5
- Tự động hoá công nghiệp A 105 15,5 18,5
- Thiết kế thân tàu thuỷ A 107 12,5 15,5
- Cơ giới hoá xếp dỡ A 108 13 16
- Xây dựng công trình thuỷ A 109 14,5 17,5
- Bảo đảm an toàn hàng hải A 110 12 13
- Xây dựng cầu đường A 111 19,5 22,5
- Công nghệ thông tin A 112 17 20
- Cơ khí ô tô A 113 15 18
- Máy xây dựng A 114 12 14
- Kinh tế vận tải biển A 401 13,5 16,5
- Kinh tế xây dựng A 402 16 19

16

KSA

Trường đại học kinh tế TP.HCM

4000

- Kinh tế

A

401

12

15

- Quản trị Kinh doanh

A

402

14

17

- Tài chánh – Tín dụng

A

403

14

17

- Kế toán và kiểm toán

A

404

15,5

18,5

- Thống kê

A

405

12

15

- Kinh tế chính trị

A

406

12

15

- Tin học quản lý

A

407

12

15

17

KTS

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

700

- Kiến trúc công trình V 101 19,5 20,5
- Kiến trúc qui hoạch đô thị V 102 17,5 18,5
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 103 20 22
- Kỹ thuật hạ tầng đô thị A 104 16 18
- Mỹ thuật công nghiệp H 801 20,5 22,5

18

LPS

Trường Đại học Luật TP.HCM

900

- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành A 15 17
- Điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành C 14 16

19

NLS

Trường ĐH nông lâm TP.HCM

1960

- Cơ khí chế biến bảo quản nông sản tp A 100 14 15
- Cơ khí nông lâm A 101 14 15
- Chế biến lâm sản A 102 14 15
- Chăn nuôi A 301 14 16
- Lâm nghiệp A 304 14 16
- Nông học A 303 14 17
- SP kỹ thuật nông nghiệp A 310 14 17
- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A 311 14 17
- Kinh tế nông lâm A 400 14 17
- Quản lý đất đai A 401 14 16
- Quản trị Kinh doanh A 404 14 17
- Kế toán A 405 14 17
- Phát triển nông thôn & khuyến nông A 403 14 16
- Công nghệ thông tin A 104 15 18
- Quản lý thị trường bất động sản A 402 15 18
- Công nghệ giấy và bột giấy A 103 15 18
- Thú y A 302 16 19
- Nuôi trồng thuỷ sản A 305 16 19
- Chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm A 306 16 19
- Kỹ thuật môi trường A 308 16 19
- Chế biến thuỷ sản A 309 16 19
- Công nghệ Sinh học A 307 17 20
- Lâm nghiệp B 304 15 17
- Cảnh quan & KT hoa viên B 311 15 18
- Chăn nuôi B 301 16 18
- Nông học B 303 16 18
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp B 310 16 19
- Thú y B 302 18 21
- Kỹ thuật môi trường B 308 18 21
- Chế biến thủy sản B 309 18 21
- Nuôi trồng thủy sản B 305 19 22
- Chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm B 306 19 22
- Công nghệ Sinh học B 307 20 23
- Phát triển nt và khuyến nông D 403 14 16
- Kinh tế nông lâm D 400 15 18
- Quản trị Kinh doanh D 404 16 19
- Quản lý thị trường bất động sản D 402 17 20
- Kế toán D 405 17 20
- Tiếng Anh D 701 21 24 Anh văn x 2
20 SPD Trường đại học sư phạm Đồng Tháp 210

- Không thi, xét tuyển. Không tuyển thí sinh KV3, chỉ tuyển thí sinh KV2 và KV1. Đây là điểm trúng tuyển đối với HSPT KV2.

- Sư phạm toán học

A

101

16

- Sư phạm ngữ văn C 601 16
- Giáo dục chính trị C 604 14
- Sư phạm tiếng Anh D1 701 20
- Giáo dục tiểu học A 901 14
- Giáo dục tiểu học C 901 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn là người thứ

TỰ HỌC SINH HỌC 12

(Bao gồm các bài gảng của nhiều thầy cô sưu tầm)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

Chương II: Quy luật di truyền

Chương III: Di truyền quần thể

Chương IV: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Chương V: Di truyền Y học
Ôn tập di truyền học

PHẦN SÁU - TIẾN HÓA
Chương I: Bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa
bài 31: Tiến hóa lớn

Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất

PHẦN BẢY- SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật