| Điểm tuyển và điểm xét tuyển của các trường ĐH, CĐ năm 2002 | |
| Điểm tuyển và điểm xét tuyển của các trường Đại học, Cao đẳng năm 2002 (Đây là điểm tuyển đối với HSPT khu vực 3). |
| Số TT | Tên trường, | Ngành học, Khối thi | NV 1 | NV 2 Điểm | NV3 Điểm | |
| Điểm | Số trúng tuyển _________ Chỉ tiêu (%) | |||||
| 1 | Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM ) - QST | Toán - Tin - A | 15 | 91,67 | 16 | 17 |
| Vật lý - A | 13,5 | 79,00 | 14,5 | 15,5 | ||
| Công nghệ thông tin - A | 19 | 95,56 | 20 | 21 | ||
| Hoá A - A | 17 | 94,80 | 18 | 19 | ||
| Địa chất - A | 11 | 68,67 | 12 | 13 | ||
| Môi trường - A | 13,5 | 96,36 | 14,5 | 15,5 | ||
| Vật liệu - A | 11 | 99,00 | 12 | 13 | ||
| CN Sinh học - A | 18 | 108,00 | 19 | 20 | ||
| Môi trường - B | 23 | 95,00 | 24 | 25 | ||
| Sinh - B | 17 | 78,86 | 21 | 22 | ||
| CN Sinh học - B | 23 | 77,0 | 24 | 25 | ||
| 2 | Trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (ĐHQGTPHCM) QSX | Ngữ văn - C | 17 | 91,00 | 18 | 19 |
| Ngữ văn - D1 | 16,5 | 18,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| Báo chí - C | 19,5 | 66,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| Báo chí - D1 | 18,5 | 37,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| Lịch sử - C | 14,5 | 71,5 | 15,5 | 16,5 | ||
| Lịch sử - D1 | 13 | 14 | 15 | |||
| Triết học C | 15 | 75,00 | 16 | 17 | ||
| Triết học -D1 | 13 | 14 | 15 | |||
| Địa - C | 17,5 | 92,00 | 18,5 | 19,5 | ||
| Địa - D1 | 16,5 | 17,5 | 18,5 | |||
| Xã hội học - C | 16,5 | 17,5 | 18,5 | |||
| Xã hội học - D1 | 18 | 19 | 20 | |||
| Thư viện - C | 15 | 76,00 | 16 | 17 | ||
| Thư viện - D1 | 15 | 17 | 17 | |||
| Giáo dục học - C | 14,5 | 78,00 | 15,5 | 16,5 | ||
| Giáo dục học - D1 | 13 | 14,0 | 15 | |||
| Đông phương học D1 | 17,5 | 99,00 | 18,5 | 19,5 | ||
| Tiếng Anh - D1 | 19 | 101 | 20 | 21 | ||
| Tiếng Nga - C | 11,5 | 107,00 | 12,5 | 13,5 | ||
| Tiếng Nga - D2 | 15,5 | 16,5 | 17,5 | |||
| Tiếng Pháp - C | 22,5 | 87,00 | 23,5 | 24,5 | ||
| Tiếng Pháp - D2 | 16,5 | 17,5 | 18,5 | |||
| Tiếng Trung - C | 14 | 78,00 | 15 | 16 | ||
| Tiếng Trung - D1 | 14 | 15 | 16 | |||
| Tiếng Đức - D5 | 17 | 100,00 | 18 | 19 | ||
| 3 | Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP Hồ Chí Minh QSB | Công nghệ thông tin | 21,5 | 97,3 | 22 | 23 |
| Điện - Điện tử | 20 | 99,2 | 21 | 22 | ||
| Cơ khí | 17,5 | 81,6 | 18,5 | 19,5 | ||
| CN Hoá & Thực phẩm | 21,5 | 93,9 | 22,5 | 23,5 | ||
| Xây dựng | 20 | 91,0 | 21 | 22 | ||
| Kỹ thuật địa chất | 14 | 46,5 | 15 | 16 | ||
| Quản lý công nghiệp | 16 | 66,7 | 17 | 18 | ||
| Kỹ thuật và quản lý môi trường | 17 | 78,1 | 18 | 19 | ||
| Kỹ thuật giao thông | 15 | 71,7 | 16 | 17 | ||
| KT hệ thống công nghiệp | 14 | 56,3 | 15 | 16 | ||
| Cơ điện tử | 20,5 | 97,5 | 21,5 | 22,5 | ||
| Công nghệ vật liệu | 16,5 | 83,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| Trắc địa - Địa chính | 14 | 40,8 | 15 | 16 | ||
| Vật liệu, cấu kiện XD | 14 | 50,0 | 15 | 16 | ||
| Thuỷ lợi, thuỷ điện, CTN | 14 | 68,3 | 15 | 16 | ||
| Cơ kỹ thuật | 15,5 | 76,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| Công nghệ sinh học | 17,5 | 75,7 | 18,5 | 19,5 | ||
| Vật lý Kỹ thuật | 15,5 | 68,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| 4 | Khoa Kinh tế - ĐHQG
TP Hồ Chí Minh QSK | Kinh tế học - A | 11 | 49 | 12 | 13 |
| Kinh tế đối ngoại - A | 13 | 82 | 14 | 15 | ||
| Kinh tế công cộng - A | 11 | 30 | 12 | 13 | ||
| Tài chính tín dụng - A | 12 | 86 | 13 | 14 | ||
| Kế toán - Kiểm toán - A | 12 | 81 | 13 | 14 | ||
| 5 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | Kỹ thuật công nghệ | 21 | 93,9 | 22,0 | 23,0 |
| Tiếng Anh công nghệ | 27 | 98,8 | 28,0 | 29,0 | ||
| 6 | Trường ĐH Ngoại ngữ -ĐH Quốc gia Hà Nội
QHF | Tiếng Anh | 27,5 | 92,0 | 28,5 | 29,5 |
| Tiếng Nga D1 | 23,5 | 84,0 | 24,5 | 25,5 | ||
| Tiếng Nga D2 | 26 | 27 | 28 | |||
| Tiếng Nga D3 | 28 | 29 | 30 | |||
| Tiếng Pháp | 29,5 | 84,0 | 30,5 | 31,5 | ||
| Tiếng Trung - D1 | 27 | 82,30 | 28,0 | 29,0 | ||
| Tiếng Trung - D2 | 32 | 33,0 | 34,0 | |||
| Tiếng Trung - D3 | 32 | 33,0 | 34,0 | |||
| Tiếng Trung - D4 | 26 | 27,0 | 28,0 | |||
| Tiếng Đức - D1 | 24,5 | 78,0 | 25,5 | 26,5 | ||
| Tiếng Đức - D2 | 26 | 27,0 | 28,0 | |||
| Tiếng Đức - D3 | 27,5 | 28,5 | 29,5 | |||
| Tiếng Nhật - D1 | 26 | 96,0 | 27 | 28 | ||
| Tiếng Nhật - D2 | 27,5 | 28,5 | 29,5 | |||
| Tiếng Nhật - D3 | 29,5 | 30,5 | 31,5 | |||
| Tiếng Nhật - D4 | 26 | 27,0 | 28,0 | |||
| Tiếng Hàn Quốc - D1 | 26,5 | 86,66 | 27,5 | 28,5 | ||
| Tiếng Hàn Quốc - D2 | 26 | 27,0 | 28,0 | |||
| Tiếng Hàn Quốc - D3 | 27 | 28,0 | 29,0 | |||
| Tiếng Hàn Quốc - D4 | 26 | 27,0 | 28,0 | |||
| 7 | Trường ĐH Kinh tế TP HCM KSA | Kinh tế | 15,5 | 59,77 | 16,5 | 17,5 |
| Quản trị kinh doanh | 17,5 | 93,60 | 18,5 | 19,5 | ||
| Tài chính - TT - TD | 18,5 | 88,41 | 19,5 | 20,5 | ||
| Kế toán và kiểm toán | 19 | 93,05 | 20,0 | 21,0 | ||
| Thống kê toán - tin học | 15 | 43,75 | 16,0 | 17,0 | ||
| Kinh tế chính trị | 15 | 37,0 | 16,0 | 17,0 | ||
| Tin học quản lý | 17 | 60,0 | 18,0 | 19,0 | ||
| 8 | Trường ĐH Kiến trúc
TP Hồ Chí Minh - KTS | Kiến trúc công trình | 17 | 100,0 | ||
| Quy hoạch đô thị | 15,5 | 81,33 | 16,5 | |||
| Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14,5 | 79,0 | 15,5 | 16,5 | ||
| Kỹ thuật HT đô thị | 12 | 49,33 | 13,0 | 14,0 | ||
| Mỹ thuật công nghiệp | 22 | 105,33 | ||||
| 9 | Trường ĐH Y Dược
TP Hồ Chí Minh YDS | Bác sĩ đa khoa | 26 | 106,0 | 27 | |
| Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 25 | 110,0 | 26 | |||
| Bác sĩ Y học Cổ truyền | 23 | 51,0 | 24 | |||
| Dược sĩ đại học | 25 | 106,0 | 26 | |||
| Cử nhân điều dưỡng | 23 | 21,0 | 24 | |||
| Cử nhân y tế công cộng | 21,5 | 37,0 | 22,5 | |||
| Cử nhân xét nghiệm | 24 | 17,0 | 25 | |||
| Cử nhân phục hồi chức năng | 23 | 20,0 | 24 | |||
| Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | 21,5 | 24,0 | 22,5 | |||
| Cử nhân phục hình răng | 23 | 30,0 | 24 | |||
| 10 | Trường ĐH sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh SPK | Kỹ thuật điện - điện tử | 15 | 66,47 | 17 | 18 |
| Điện khí hoá - cung cấp điện | 12 | 67,5 | 13 | 14 | ||
| Cơ khí chế tạo máy | 14 | 85 | 16 | 17 | ||
| Kỹ thuật công nghiệp | 12 | 62,5 | 13 | 14 | ||
| Cơ điện tử | 15 | 66,6 | 16,5 | 17,5 | ||
| Công nghệ tự động | 14 | 68,33 | 16 | 17 | ||
| Cơ kỹ thuật | 12 | 55 | 13 | 14 | ||
| Thiết kế máy | 12 | 44 | 13 | 14 | ||
| Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | 12 | 66,25 | 13 | 14 | ||
| Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh | 14 | 73,33 | 15 | 16 | ||
| Kỹ thuật in | 13 | 85,55 | 15 | 16 | ||
| Công nghệ thông tin | 15 | 68,46 | 16 | 17 | ||
| Công nghệ cắt may | 13 | 85 | 14 | 15 | ||
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 12 | 84 | 13 | 14 | ||
| Kỹ thuật nữ công - A | 12 | 18,57 | 13 | 14 | ||
| Kỹ thuật nữ công - B | 14 | 67,14 | 16 | |||
| Kỹ thuật nông nghiệp - A | 12 | 35 | 13 | 14 | ||
| Kỹ thuật nông nghiệp - B | 15 | 87,5 | ||||
| Thiết kế thời trang | 18,5 | 92 | ||||
| 11 | Trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ y tế TPHCM - TYS | Y | 22,5 | 85,83 | 23,5 | 24,5 |
| 12 | Đại học Sư phạm Hà Nội SPH | Sư phạm Toán - A | 24 | 102,2 | 25,0 | 26,0 |
| SP Tin - A | 18 | 77,5 | 21,5 | 22,5 | ||
| SP Vật lý - A | 22 | 96,0 | 23,0 | 24,0 | ||
| SP Kỹ thuật - A | 19 | 76,0 | 20,0 | 21,0 | ||
| SP Hoá học - A | 24 | 94,0 | 25,0 | 26,0 | ||
| SP Sinh - KTNN - B | 24 | 85,0 | 25,0 | 26,0 | ||
| SP Ngữ văn - C | 24,5 | 82,86 | 25,5 | 26,5 | ||
| SP Ngữ văn - D | 21,5 | 85,0 | 22,5 | 23,5 | ||
| SP Lịch sử - C | 24 | 84,0 | 25,0 | 26,0 | ||
| SP Địa lý - A | 21 | 92,0 | 22,0 | 23,0 | ||
| SP Địa lý - C | 23,5 | 81,33 | 24,5 | 25,5 | ||
| Tâm lý giáo dục | 20 | 75,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Giáo dục chính trị - C | 22,5 | 93,33 | 24,0 | 25,0 | ||
| Việt Nam học - C | 19 | 80,0 | 21,0 | 22,0 | ||
| SP Tiếng Anh - D1 | 26 | 90,0 | 27,0 | 28,0 | ||
| Sư phạm Âm nhạc - N | 29 | 103,3 | ||||
| SP Mỹ thuật - H | 27 | 105,0 | ||||
| SP Thể dục thể thao - T | 29,5 | 91,67 | ||||
| Giáo dục mầm non - M | 21 | 100,0 | ||||
| Giáo dục tiểu học - D | 20,5 | 92,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Giáo dục đặc biệt - D | 18,0 | 73,33 | 20,5 | 21,5 | ||
| 13 | Đại học Giao thông vận tải - - Cơ sở ở Hà Nội - GHA | 19,5 | 89,0 | 20,5 | 21,5 | |
| - Cơ sở ở TPHCM – GSA | 11 | 78,0 | 12,0 | 13,0 | ||
| 14 | Trường ĐH Ngoại thương - Cơ sở 1 Hà Nội - NTH | 401-Kinh tế đối ngoại | 21,5 | 105,0 | 22,5 | 23,5 |
| 402-Quản trị kinh doanh | 21,5 | 22,5 | 23,5 | |||
| 451-Kinh tế đối ngoại | 22 | 23 | 24,0 | |||
| 454-Kinh tế đối ngoại | 24 | 25 | 26 | |||
| 455-Kinh tế đối ngoại | 24 | 25 | 26 | |||
| 751-Tiếng Anh thương mại | 27,5 | 28,5 | 29,5 | |||
| 452-Kinh tế đối ngoại | 23 | 24,0 | 25,0 | |||
| 453-Kinh tế đối ngoại | 24,5 | 25,5 | 26,5 | |||
| - Cơ sở ở TPHCM - NTS | 401- Kinh tế đối ngoại | 18 | 19,0 | 20,0 | ||
| 451- Kinh tế đối ngoại | 22,5 | 23,5 | 24,5 | |||
| 455- Kinh tế đối ngoại | 23 | 24,0 | 25,0 | |||
| 15 | Học viện Quan hệ quốc tế - QHT | 700 | 21,5 | 99,0 | 22,5 | 23,5 |
| 704 | 19,5 | 84,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| 703 | 21,5 | 100,0 | 22,5 | 23,5 | ||
| 16 | Trường Đại học Y Hà Nội | Bác sĩ Đa khoa (301) | 26 | 100,0 | 27 | 28 |
| YHB | Bác sĩ Răng Hàm Mặt (302) | 24,5 | 100,0 | 25,5 | 26,5 | |
| Bác sĩ Y học cổ truyền (303) | 24,5 | 100,0 | 25,5 | 26,5 | ||
| Cử nhân Điều dưỡng (304) | 22,0 | 100,0 | 24,0 | 25,0 | ||
| Cử nhân Y tế công cộng (305) | 22,0 | 100,0 | 24,5 | 25,5 | ||
| Cử nhân Kỹ thuật y học (306) | 22,0 | 100,0 | 24,5 | 25,5 | ||
| 17 | Trường Đại học Dược Hà Nội - DKA | Khối A | 22 | 112,0 | 23 | 24 |
| 18 | Đại học Xây dựng - XDA | Khối A | 20 | 87,4 | 21 | 22 |
| Khối B | 23,5 | 37,67 | ||||
| 19 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông - BVS | 101 Khối A | 18 | 95,7 | 19 | 20 |
| 104 Khối A | 17,5 | 104,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| 401 Khối A | 15 | 106,0 | 16 | 17 | ||
| Hệ Cao đẳng | 12,5 | 111,0 | 13,5 | 14,5 | ||
| - BVH | 101 Khối A | 22 | 100,0 | 23 | 24 | |
| 104 Khối A | 20 | 104,0 | 21 | 22 | ||
| 401 Khối A | 18 | 103,0 | 19 | 20 | ||
| Hệ Cao đẳng | 11 | 89,0 | 12 | 13 | ||
| 20 | Trường Đại học Ngoại ngữ - NHF | 701 - D1 | 27 | 87 | 29 | 31,00 |
| 702 - D1 | 23 | 82 | 25,50 | 27,50 | ||
| 702 - D2 | 23 | 68 | 26,50 | 28,50 | ||
| 703 - D3 | 27 | 76 | 30,00 | 32,00 | ||
| 704 - D1 | 26 | 87 | 28,00 | 30,00 | ||
| 705 - D1 | 26 | 76 | 27,50 | 29,50 | ||
| 706 - D1 | 25 | 73 | 26,50 | 28,00 | ||
| 707 - D1 | 26 | 82 | 28,00 | 30,00 | ||
| 708 - D1 | 25 | 92 | 27,50 | 29,50 | ||
| 709 - D1 | 24,50 | 78 | 27,50 | 29,50 | ||
| 400 - D1 | 25 | 83 | 28,00 | 30,00 | ||
| 608 - D1 | 24,50 | 79 | 26,50 | 28,50 | ||
| 609 - D1 | 24,50 | 80 | 27,00 | 29,00 | ||
| 21 | Trường Đại học Kiến trúc - KTA | 101Kiến trúc chương trình | 23,0 | 103,14 | ||
| 102 Kiến trúc quy hoạch | 22,0 | 96,0 | ||||
| 103 XDDD & CN | 20,5 | 90,85 | ||||
| 104 Cấp thoát nước | 18,5 | 81,00 | ||||
| 105 Kỹ thuật hạ tầng và môi trường | 18,5 | 88,00 | ||||
| 22 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất - MĐA | 101 Dầu khí | 18 | 75 | 21 | 22 |
| 102 Địa chất | 17 | 79,6 | 20 | 21 | ||
| 103 Trắc địa | 17 | 82,3 | 20 | 21 | ||
| 104 Mỏ | 17 | 80 | 20 | 21 | ||
| 401 Kinh tế QTKD | 15 | 81 | 18 | 19 | ||
| 104 Mỏ (tại Quảng Ninh) | 15 | 75 | ||||
| 101 Dầu khí (Vũng Tàu) | 15 | 67 | ||||
| Cao đẳng | 11,0 | 100 | ||||
| 23 | Trường ĐH Nông nghiệp I - NNH | Khối A | 17 | 38 | 18 | 19 |
| Khối B | 20 | 50,1 | 21 | 22 | ||
| 24 | Học viện Ngân hàng - NHH | Khối A - Tài chính tín dụng 401 | 20,5 | 105 | 21,5 | 22,5 |
| Khối D1 - Tài chính tín dụng 401 | 22 | 88,3 | 23 | 24 | ||
| Học viện Ngân hàng - Phân viện TP Hồ Chí Minh - NHS | Khối A | 17,5 | 93,88 | 18,5 | 19,5 | |
| Khối D1 | 19,0 | 73,14 | 20 | 21 | ||
| 25 | Trường Đại học Thương mại - TMA | 401 Kinh tế Thương mại | 17 | 60 | 19 | 20 |
| 402 Kế toán Thương mại | 17 | 50,2 | 19 | 20 | ||
| 403 Quản trị Khách sạn - Du lịch | 13 | 55,6 | 15 | 16 | ||
| 404 Quản trị doanh nghiệp | 15,5 | 61,1 | 17,5 | 18,5 | ||
| 405 Thương mại Quốc tế | 14,5 | 55,2 | 16,5 | 17,5 | ||
| 406 Marketing | 14 | 51,8 | 16 | 17 | ||
| 26 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân - KHA | 401 Kinh tế - Khối A | 19 | 89,20 | 20 | 21 |
| 402 Quản trị Kinh doanh - Khối A | 18,5 | 83,33 | 19,5 | 20,5 | ||
| 403 Ngân hàng Tài chính - Khối A | 19,5 | 97,84 | 20,5 | 21,5 | ||
| 404 Kế toán - Khối A | 22,0 | 93,82 | 23 | 24 | ||
| 405 Toán, Thống kê và Tin học | 16 | 85,67 | 17 | 18 | ||
| 27 | Trường Đại học Đà Lạt - TĐL | Toán học - 101 | 13,5 | 82,81 | 15,5 | 17,5 |
| SP Toán - 102 | 22 | 72,73 | 24 | 26 | ||
| Tin học - 103 | 14,5 | 52,43 | 16,5 | 18,5 | ||
| SP Tin học - 104 | 17 | 58,33 | 19 | 21 | ||
| Vật lý - 105 | 13 | 87,07 | 15 | 17 | ||
| SP Vật lý - 106 | 20 | 79,17 | 22 | 24 | ||
| Hoá - 201 | 15 | 73,55 | 17 | 19 | ||
| SP Hoá - 202 | 22 | 73,68 | 24 | 26 | ||
| Sinh - 301 | 18 | 55,07 | 20 | 22 | ||
| SP Sinh - 302 | 24 | 70.37 | 26 | 28 | ||
| Môi trường A - 303 | 14,5 | 44,00 | 16,5 | 18,5 | ||
| Môi trường B - 303 | 20 | 20,00 | 22 | 24 | ||
| Quản trị kinh doanh - 401 | 12 | 44,35 | 14 | 16 | ||
| Nông Lâm - 402 | 11 | 46,15 | 13 | 15 | ||
| Luật học - 501 | 17,5 | 20,00 | 19,5 | 21,5 | ||
| Ngữ văn - 601 | 18,0 | 55,36 | 20 | 22 | ||
| SP Ngữ văn - 602 | 24 | 39,02 | 26 | 28 | ||
| Lịch sử - 603 | 17,5 | 66,10 | 19,5 | 21,5 | ||
| SP Lịch sử - 604 | 24,5 | 84,85 | 26,5 | 28,5 | ||
| Việt Nam học - 604 | 18,5 | 8,33 | 20,5 | 22,5 | ||
| Du lịch C - 606 | 19,0 | 21,05 | 21 | 23 | ||
| Du lịch D - 606 | 19,5 | 23,08 | 21,5 | 23,5 | ||
| Anh văn - 701 | 17,0 | 67,49 | 19 | 21 | ||
| SP Anh Văn - 751 | 22.5 | 62.50 | 24,5 | 26,5 | ||
| 28 | Trường Đại học Hồng Đức - HĐT | Sư phạm Toán - A-101 | 17,5 | 90,0 | 19 | 20 |
| Sư phạm Vật lý - A102 | 18,5 | 80,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| Đại học Tin học - A-103 | 13,5 | 66,1 | 15,5 | 16,5 | ||
| Sư phạm Hoá - A-201 | 19 | 90,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| ĐH Kế toán - A401 | 13,5 | 58,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| Đại học QTKD - A-402 | 11 | 24,0 | 12 | 13 | ||
| Sư phạm Sinh - B-300 | 21,5 | 92,5 | 22,5 | 23,5 | ||
| ĐH Trồng trọt - B-301 | 16 | 70,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| ĐH Chăn nuôi - B-302 | 15 | 66,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| Đại học BVTV - B-303 | 14 | 64,0 | 15,5 | 16,5 | ||
| Sư phạm Văn - C-601 | 22 | 83,9 | 23 | 24 | ||
| Sư phạm Sử - C-602 | 20,5 | 83,3 | 22,5 | 23,5 | ||
| Sư phạm Anh - D-701 | 24 | 84,3 | 25 | 26 | ||
| 29 | Đại học Thái Nguyên | SP Sinh - 301 | 20 | 67 | 22 | 24 |
| Cử nhân Sinh - 302 | 16 | 40 | 18 | 20 | ||
| Chăn nuôi - Thú y - 303 | 15 | 31 | 16,5 | 18,5 | ||
| Thú y - 304 | 15,5 | 18 | 18,0 | 20 | ||
| Trồng trọt - 305 | 14,5 | 46 | 16,5 | 18,5 | ||
| Lâm nghiệp - 306 | 14,5 | 46 | 16,5 | 18,5 | ||
| SP Kỹ thuật Nông nghiệp - 307 | 15,0 | 35 | 17,5 | 20 | ||
| Bác sĩ đa khoa - 308 | 19 | 74 | 23 | 24 | ||
| Cơ khí - 101 | 15 | 54 | 16 | 18 | ||
| Điện - Điện tử - 104 | 15 | 66 | 17,5 | 20 | ||
| SPKT Công nghiệp - 106 | 14 | 32 | 15,5 | 17 | ||
| Quản trị DNCN - 405 | 12,5 | 37 | 14 | 15 | ||
| Kế toán CNCN - 406 | 13,5 | 53 | 16 | 18 | ||
| SP Toán - 107 | 18 | 56 | 19 | 20 | ||
| SP Vật lý - 108 | 17,5 | 51 | 18,5 | 19,5 | ||
| SP Tin học - 109 | 15,0 | 52 | 16 | 17 | ||
| SP Hoá học - 201 | 18 | 43 | 20,5 | 23 | ||
| Cử nhân Hoá học - 202 | 14,0 | 35 | 15 | 16 | ||
| Kinh tế NN - 401 | 13,0 | 35 | 14 | 15 | ||
| Kế toán DNNN - 402 | 12 | 24 | 13 | 15 | ||
| Quản lý đất đai - 403 | 13 | 23 | 14 | 15 | ||
| Quản trị Kinh doanh - 404 | 11 | 34 | 12,5 | 14 | ||
| Công nghệ thông tin - 120 | 15 | 56 | 17 | 19 | ||
| SP Tiểu học - 901 | 14,5 | 47 | 16 | 18,5 | ||
| SP Tiếng Anh - 701 | 25,0 | 66 | 28 | 30 | ||
| SP Tiếng Nga - 702 | 16,5 | 94 | 18,5 | 19,5 | ||
| SP Tiếng Trung - 701 (lấy từ D1) | 24 | 81 | 30 | 36 | ||
| SP Tiếng Trung (lấy từ D2) | 20,5 | 100 | ||||
| SP Giáo dục TC - 902 | 25,5 | 100 | ||||
| SP Giáo dục CD - 501 | 19,0 | 74 | 21 | 22,5 | ||
| SP Văn - 601 | 19 | 75 | 21 | 22 | ||
| SP Sử - 602 | 20 | 73 | 23 | 24 | ||
| SP Địa lý - 603 | 19 | 68 | 21 | 22 | ||
| SP Tâm lý GD - 604 | 18,5 | 53 | 20,5 | 21,5 | ||
| 30 | Đại học Văn hoá Hà NộI VHH | Phát hành sách - C601 | 19,5 | 81,67 | 23 | 24 |
| Thông tin thư viện - C602 | 20 | 86,67 | 23 | 24 | ||
| Bảo tàng - C603 | 19 | 86 | 22 | 23 | ||
| Văn hoá du lịch - C603 | 21 | 80 | 23 | 24 | ||
| Quản lý văn hoá - C609 | 20.5 | 92.5 | 23 | 24 | ||
| Phát hành sách - D601 | 17 | 38,33 | 21 | 22 | ||
| Thông tin thư viện - D602 | 18 | 43,33 | 20,5 | 21,5 | ||
| Văn hoá du lịch - D604 | 17,5 | 37 | 21 | 22 | ||
| Âm nhạc - N606 | 26 | 102,5 | ||||
| Phương pháp Câu lạc bộ | 26 | 100 | ||||
| Thông tin cổ động | 25,5 | 100 | ||||
| 31 | Trường Đại học Cần Thơ TCT | SP. Toán học | 23,5 | 97,5 | 25,5 | 27,5 |
| SP. Vật lý | 21,5 | 95,7 | 23,5 | 25,5 | ||
| SP.Toán - Tin học | 20,5 | 82,9 | 22,5 | 24,5 | ||
| SP. Vật lý-Tin học | 18,5 | 94,3 | 20,5 | 22,5 | ||
| Cơ khí | 15,0 | 68,8 | 17,0 | 19,0 | ||
| Thuỷ công đồng bằng | 15,0 | 65,0 | 17,0 | 19,0 | ||
| Công trình nông thôn | 14,5 | 68,9 | 16,5 | 18,5 | ||
| Tin học | 17,0 | 79,4 | 19,0 | 21,0 | ||
| Kỹ thuật môi trường | 15,5 | 63,3 | 17,5 | 19,5 | ||
| Điện tử | 17,5 | 74,0 | 19,5 | 21,5 | ||
| Kỹ thuật Điện | 18,0 | 83,3 | 20,0 | 22,0 | ||
| XD. Dân dụng và CN | 19,5 | 77,0 | 21,5 | 23,5 | ||
| Khai thác thuỷ sản | 15,0 | 66,7 | 17,0 | 19,0 | ||
| Công nghệ thực phẩm | 17,5 | 78,2 | 19,5 | 21,5 | ||
| SP. Hoá học | 23,0 | 82,9 | 25,0 | 27,0 | ||
| Công nghệ hoá học | 17,5 | 73,3 | 19,5 | 21,5 | ||
| Hoá học | 14,0 | 58,3 | 16,0 | 18,0 | ||
| SP. Sinh vật | 20,5 | 80,0 | 23,5 | 25,5 | ||
| Trồng trọt | 14,0 | 42,2 | 16,0 | 18,0 | ||
| Chăn nuôi - Thú ý | 14,5 | 56,0 | 17,5 | 19,5 | ||
| Nuôi trồng thuỷ sản | 16,5 | 58,0 | 19,5 | 21,5 | ||
| Y khoa | 26,0 | 73,0 | 29,0 | 31,0 | ||
| Nông học | 15,5 | 51,7 | 18,5 | 20,5 | ||
| Môi trường | 20,5 | 50,0 | 23,5 | 25,5 | ||
| Nha khoa | 22,5 | 75,0 | 25,5 | 27,5 | ||
| Công nghệ sinh học | 21,0 | 68,8 | 24,0 | 26,0 | ||
| Thú ý | 15,0 | 56,7 | 18,0 | 20,0 | ||
| Dược | 30,0 | 72,0 | 33,0 | 35,0 | ||
| Kế toán | 15,5 | 75,0 | 17,5 | 19,5 | ||
| Tài chính - Tín dụng | 16,5 | 82,3 | 18,5 | 20,5 | ||
| Quản trị kinh doanh | 14,0 | 63,3 | 16,0 | 18,0 | ||
| Nông nghiệp và PTNT | 14,0 | 62,2 | 16,0 | 18,0 | ||
| Ngoại thương | 16,0 | 82,9 | 18,0 | 20,0 | ||
| Quản lý đất đai | 14,0 | 78,0 | 16,0 | 18,0 | ||
| Luật | 20,0 | 76,0 | 22,0 | 24,0 | ||
| SP. Ngữ văn | 25,5 | 98,6 | 27,5 | 29,5 | ||
| SP. Lịch sử | 24,5 | 90,0 | 26,5 | 28,5 | ||
| SP. Địa lý | 23,5 | 96,7 | 25,5 | 27,5 | ||
| Ngữ văn | 18,0 | 76,3 | 21,0 | 23,0 | ||
| SP. Giáo dục CD | 22,5 | 71,7 | 24,5 | 26,5 | ||
| SP. Anh văn | 22,5 | 80,0 | 24,5 | 26,5 | ||
| SP. Pháp văn | 22,0 | 85,0 | 24,0 | 26,0 | ||
| Anh Văn | 19,5 | 80,0 | 21,5 | 23,5 | ||
| 32 | Đại học Vinh (TDV) | Sư phạm Toán | 20,5 | 98 | 21,5 | 22,5 |
| Sư phạm Tin | 19 | 82 | 20 | 21 | ||
| Sư phạm Lý | 21,0 | 69,0 | 22,0 | 23,0 | ||
| Sư phạm Hoá | 22,5 | 73,0 | 23,5 | 24,5 | ||
| Sư phạm Sinh | 23,0 | 69,0 | 24,0 | 25,0 | ||
| Sư phạm Văn | 23,0 | 78,0 | 24,0 | 25,0 | ||
| Sư phạm Sử | 23,5 | 68,0 | 24,5 | 25,5 | ||
| Sư phạm Địa | 23,0 | 58,0 | 24,0 | 25,0 | ||
| Sư phạm Chính trị | 20,0 | 88,0 | 21,0 | 22,0 | ||
| Sư phạm Thể dục | 28,0 | 121,0 | 29,0 | 30,0 | ||
| Sư phạm Anh văn | 24,5 | 81,0 | 25,5 | 26,5 | ||
| Sư phạm Pháp văn | 24,5 | 94,0 | 25,5 | 26,6 | ||
| Sư phạm Tiểu học | 21,0 | 80,0 | 22,0 | 23,0 | ||
| Sư phạm Tiểu học | 17,0 | 55,0 | 18,0 | 19,0 | ||
| Sư phạm Mầm non | 16,5 | 107,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| Cử nhân Toán | 14,5 | 57,0 | 15,5 | 16,5 | ||
| Cử nhân Tin | 13,5 | 46,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| Cử nhân Lý | 13,0 | 55,0 | 14,0 | 15,0 | ||
| Cử nhân Hoá | 13,5 | 75,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| Cử nhân Sinh | 17,0 | 62,0 | 18,0 | 19,0 | ||
| Cử nhân Văn | 19,5 | 59,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| Cử nhân Sử | 19,5 | 71,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| Kỹ sư xây dựng | 18,0 | 60,0 | 19 | 20 | ||
| Kỹ sư CNTT | 13,5 | 58,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| Ký sư NTTS | 15,5 | 87,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| Kỹ sư nông nghiệp | 17,5 | 77,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| 33 | ĐH Quốc gia Hà Nội Trường ĐHKHXH và NV QHX | 501-Tâm lý học khối C | 21,0 | 88,0 | 22,0 | 23,0 |
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,0 | 22,0 | 23,0 | |||
| 502-Quản lý xã hội khối C | 21,0 | 90,0 | 22,0 | 23,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,0 | 22,0 | 23,0 | |||
| 503- Xã hội học Khối C | 21,0 | 101,0 | 22,0 | 23,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,0 | 22,0 | 23,0 | |||
| 504- Triết học khối C | 21,5 | 90,0 | 22,5 | 23,5 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,0 | 22,0 | 23,0 | |||
| 601- Văn học và Hán nôm Khối C | 22,0 | 79,0 | 23,0 | 24,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | |||
| 602- Lịch sử Khối C | 22,0 | 79,0 | 23,0 | 24,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | |||
| 603- Ngôn ngữ Khối C | 22,0 | 85,0 | 23,0 | 24,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,5 | 22,5 | 23,5 | |||
| 604- Báo chí Khối C | 23,0 | 72,0 | 24,0 | 25,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 22,5 | 23,5 | 24,5 | |||
| 605-thông tin-Thư viện Khối C | 20,5 | 76,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | |||
| 606- Lưu trữ và quản trị văn phòng Khối C | 21,5 | 88,0 | 22,5 | 23,5 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 22,0 | 23,0 | 24,0 | |||
| 607- Đông phương học - Khối C | 22,0 | 86,0 | 23,0 | 24,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | |||
| 608- Quốc tế học - Khối C | 20,5 | 79,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 20,5 | 21,5 | 22,5 | |||
| 609- Du lịch Khối C | 22,0 | 83,0 | 23,0 | 24,0 | ||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,0 | 22,0 | 23,0 | |||
| 34 | Trường ĐH Tây Bắc TTB | 101- Sư phạm Toán + CNTT | 9,0 | 48,0 | 12,0 | 15,0 |
| 301- Sư phạm Sinh | 13,0 | 66,0 | 16,0 | 18,0 | ||
| 601-602 - Sư phạm Văn, Sử | 13,0 | 53,0 | 17,0 | 18,0 | ||
| 35 | ĐHDL Thăng Long DTL | 101- Toán tin | 20,0 | 7,0 | 21,5 | 22,5 |
| 401- Quản lý | 20,0 | 9,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| 701-Tiếng Anh | 20,0 | 11,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| 36 | ĐH Y Hải Phòng | 301- Bác sĩ đa khoa | 23,0 | 13,1 | 24,0 | 25,0 |
| 37 | ĐH Công nghệ dân lập Tôn Đức Thắng DDT | 101- Tin học | 9,0 | 10,9 | 10,0 | 11,0 |
| 102- Toán | 9,0 | 6,0 | 10,0 | 11,0 | ||
| 103- Điện - Điện tử | 9,0 | 8,33 | 10,0 | 11,0 | ||
| 104- Bảo hộ lao động | 9,0 | 35,7 | 10,0 | 11,0 | ||
| 105- Xây dựng dân dụng - công nghiệp | 9,0 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
| 106- Xây dựng cầu đường | 9,0 | 4,4 | 10,0 | 11,0 | ||
| 107- Cấp thoát nước | 9,0 | 10 | 10,0 | 11,0 | ||
| 201-CN Hoá học | 9,0 | 12,5 | 10,0 | 11,0 | ||
| 300- KH môi trường | 9,0 | 56 | 10,0 | 11,0 | ||
| 401-Tài chính- Tín dụng | 9 , 12 | 67,14 | 10 , 13 | 11 , 14 | ||
| 402- Kế toán-KT | 9 , 12 | 82,5 | 10 , 13 | 11 , 14 | ||
| 403- QTKD | 9 , 12 | 28,0 | 10 , 13 | 11 , 14 | ||
| 501 - Xã hội học | 13 | 51,42 | 14 | 15 | ||
| 701 - Tiếng Anh | 12 | 105 | 13 | 14 | ||
| 38 | Trường ĐH Nông Lâm - TP Hồ Chí Minh NLS Khối A | 100- CK BQCB NS | 10,0 | 35,0 | 11,0 | 12,0 |
| 101- Cơ khí NL | 10,0 | 40,0 | 11,0 | 12,0 | ||
| 102- CB Lâm sản | 10,0 | 48,0 | 11,0 | 12,0 | ||
| 104-CN thông tin | 10,5 | 56,4 | 11,5 | 12,5 | ||
| 301- Chăn nuôi | 11,0 | 60,0 | 16,0 | 17,0 | ||
| 302- Thú ý | 12,5 | 72,0 | 13,5 | 14,5 | ||
| 303- Nông học | 11,0 | 77,1 | 13,5 | 14,5 | ||
| 304- Lâm nghiệp | 11,0 | 60,0 | 13,0 | 14,0 | ||
| 305- Nuôi trồng TS | 11,5 | 103,1 | 12,5 | 13,5 | ||
| 306- CB BQNSTP | 14,0 | 83,3 | 16,0 | 17,0 | ||
| 307- CN sinh học | 13,5 | 62,5 | 15,5 | 16,5 | ||
| 308- KT môi trường | 13,5 | 60,0 | 16,0 | 17,0 | ||
| 309- CB thuỷ sản | 11,5 | 80,0 | 15,5 | 16,5 | ||
| 311- SPKT NN | 10,0 | 84,0 | 11,0 | 12,0 | ||
| 312- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 10,5 | 10,0 | 13 | 14 | ||
| 400- Kinh tế NL | 10 | 57,5 | 13,5 | 14,5 | ||
| 401- Quản lý đất đai | 11 | 72,5 | 12,5 | 13,5 | ||
| 402- Phát triển nông thôn & KN | 10 | 68,6 | 14 | 15 | ||
| 403- Quản trị kinh doanh | 10 | 48,0 | 13 | 14 | ||
| 404- Kế toán | 10,5 | 50,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| Khối B: | 301- Chăn nuôi | 15,5 | 77,5 | 20,5 | 21,5 | |
| 302- Thú y | 17,5 | 80,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| 303- Nông học | 15 | 83,8 | 19 | 20 | ||
| 304- Lâm nghiệp | 15 | 60,0 | 16 | 17 | ||
| 305- Nuôi trồng thuỷ sản | 15,5 | 58,3 | 16,5 | 17,5 | ||
| 306- Chế biến bảo quản NS thực phẩm | 19 | 75,0 | 20 | 21 | ||
| 307- Công nghệ sinh học | 19 | 100,0 | 22,5 | 23,5 | ||
| 308- Kỹ thuật môi trường | 18,5 | 75,7 | 21 | 22 | ||
| 309- Cán bộ thuỷ sản | 18,5 | 65,7 | 19,5 | 20,5 | ||
| 311- SPKT nông nghiệp | 12,5 | 36,0 | 13,5 | 14,5 | ||
| 312- Cảnh quan và KTV | 12,5 | 30,0 | 13,5 | 14,5 | ||
| Khối D1: | 400- Kinh tế NL | 12,5 | 72,0 | 13,5 | 14,5 | |
| 402- Phát triển nông thôn và KN | 13,5 | 71,4 | 15,5 | 16,5 | ||
| 403- Quản trị kinh doanh | 13,5 | 91,1 | 14,5 | 15,5 | ||
| 404- Kế toán | 15,5 | 80,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| 701- Tiếng Anh | 19 | 73,0 | 24 | 25 | ||
| 39 | Đại học Luật Hà Nội - Khối A LPH | Luật học | 16,5 | 104 | 17,5 | 18,5 |
| Khối C | Luật học | 19,0 | 104 | 20 | 21 | |
| 40 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 SP2 | Toán - Tin | 19 | 54,0 | 20 | 21 |
| Lý - KTCN | 18,5 | 65,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| Lý - Tin | 19 | 55,0 | 20 | 21 | ||
| Giáo dục tiểu học - A | 18,5 | 40,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| Sinh - KTNN | 21 | 32,0 | 22 | 23 | ||
| Sinh - Hoá | 24 | 48,0 | 25 | 26 | ||
| Ngữ văn | 20 | 52,0 | 21 | 22 | ||
| Giáo dục tiểu học - C | 20,5 | 28,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| 41 | ĐH Hàng hải Việt Nam HHA | Điều khiển tàu biển | 15,0 | 73,75 | 18 | 19 |
| Sử dụng khai thác máy | 14 | 75,5 | 17 | 18 | ||
| Điện tàu thuỷ | 14 | 36,36 | 16 | 17 | ||
| Điện tử viễn thông | 15 | 50,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| Điện tự động công nghiệp | 16,5 | 41,81 | 19 | 20 | ||
| Thiết kế sửa chữa máy | 17 | 64,28 | 19,5 | 20,5 | ||
| Thiết kế thân tàu thuỷ | 17 | 74,28 | 19,5 | 20,5 | ||
| Cơ giới hoá xếp dỡ | 14,5 | 61,66 | 17,5 | 18,5 | ||
| Công trình thuỷ | 15,5 | 69,23 | 18,5 | 19,5 | ||
| Bảo đảm an toàn HH | 14 | 32,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| Xây dựng dân dụng CN | 16,5 | 52,3 | 19 | 20 | ||
| Tin học | 16,5 | 48,33 | 19,5 | 20,5 | ||
| Công nghệ hoá học | 16 | 44,0 | 19 | 20 | ||
| Kinh tế vận tải biển | 16,5 | 72,85 | 19,5 | 20,5 | ||
| Kinh tế ngoại thương | 15,5 | 56,92 | 18,5 | 19,5 | ||
| Quản trị kinh doanh | 14,5 | 68,0 | 18 | 19 | ||
| Quản trị tài chính kế toán | 15 | 55,38 | 18,0 | 19 | ||
| Quản trị kinh doanh BH | 14 | 58,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| 42 | Học viện Tài chính – HTC | Tài chính Ngân hàng và Kế toán | 19,5 | 100 | 20,5 | 21,5 |
| 43 | Đại học An Giang – TAG | Sư phạm Toán | 17 | 88,0 | 19 | 21 |
| Sư phạm Vật lý | 16,0 | 80,0 | 18,5 | 20,5 | ||
| Tin học | 8 | 66,0 | 9 | 10 | ||
| Sư phạm Hoá | 17,5 | 86,0 | 20 | 22 | ||
| CN thực phẩm | 9,5 | 75,0 | 10,5 | 11,5 | ||
| Sư phạm Sinh | 16,5 | 86,0 | 19 | 21 | ||
| Công nghệ sinh học | 9 | 65,0 | 10 | 11 | ||
| Tài chính doanh nghiệp | 8 | 44,0 | 9 | 10 | ||
| Kế toán doanh nghiệp | 8 | 62,0 | 9 | 10 | ||
| Quản trị kinh doanh NN | 8 | 35,0 | 9 | 10 | ||
| Phát triển nông thôn | 8 | 61,0 | 9 | 10 | ||
| Ngữ văn | 20 | 79,0 | 22 | 24 | ||
| Sư phạm lịch sử | 22 | 82,0 | 24 | 26 | ||
| Sư phạm giáo dục CT | 12 | 76,0 | 13 | 14 | ||
| Tiếng Anh | 19 | 73,0 | 21 | 23 | ||
| 44 | Đại học Y tế công cộng YTC | Y tế công cộng - A | 18 | 84,0 | 20 | 22 |
| Y tế công cộng - B | 20 | 83,0 | 22 | 24 | ||
| 45 | Đại học Quốc gia Hà Nội - Khoa Luật - QHL | Luật học - Khối A | 18 | 67,0 | 19 | 20 |
| Khối C | 20 | 21 | 22 | |||
| Khối D1, D2, D3, D4 | 21,5 | 22,5 | 23,5 | |||
| 46 | Khoa Kinh tế (ĐH QGHN) – QHE | 401-Kinh tế chính trị | 71 | |||
| + Khối A: | 19 | 20 | 21 | |||
| + Khối D1,D2,D2, D3 | 21.5 | 22.5 | 23.5 | |||
| 402- Kinh tế đối ngoại | 80 | |||||
| + Khối A: | 21 | 22 | 23 | |||
| + Khối: D1,D2,D3, D4 | 23 | 24 | 25 | |||
| 403- Quản trị kinh doanh | 81 | |||||
| + Khối A: | 20 | 21 | 22 | |||
| + Khối D1,D2, D3, D4 | 22.5 | 23.5 | 24.5 | |||
| 47 | Trường ĐH Thuỷ lợi (TLA) | 101 | 18.5 | 77 | 20.5 | 22 |
| - Cơ sở Hà Nội | 102 | 16.5 | 84 | 18,5 | 20 | |
| 103 | 16 | 75 | 19 | 20 | ||
| 104 | 16.5 | 75 | 19,5 | 21 | ||
| 105 | 16 | 80 | 19 | 21 | ||
| 106 | 16 | 41 | 18.5 | 21 | ||
| 107 | 17 | 84 | 21 | 22 | ||
| 401 | 16 | 68 | 19 | 21 | ||
| - Cơ sở TP.HCM | 101 | 15.5 | 100 | 16.5 | 17.5 | |
| 102 | 13 | 41 | 14 | 15 | ||
| 48 | Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM (GTS) | 101- Điều khiển tàu biển | 11 | 70.91 | 12 | 15 |
| 102- Máy tàu thuỷ | 10 | 70 | 11 | 13 | ||
| 103- Điện tàu thuỷ | 10 | 78,18 | 11 | 14.5 | ||
| 104- Điện tử Viễn thông | 14 | 64 | 15 | 17.5 | ||
| 107- Đóng tàu và Công trình nổi | 10 | 64 | 11 | 13 | ||
| 108- Cơ giới hoá xếp dỡ | 10 | 72 | 11 | 14 | ||
| 109- Xây dựng công trình thuỷ | 11 | 61.67 | 12 | 14.5 | ||
| 110- Bảo đảm an toàn hàng hải | 10 | 75.56 | 11 | 13.5 | ||
| 111- Xây dựng cầu đường | 16.5 | 72.50 | 17.5 | 18.5 | ||
| 112- Công nghệ thông tin | 13 | 58.75 | 14 | 17.5 | ||
| 401- Kinh tế vận tải biển | 11.5 | 76.36 | 12.5 | 14.5 | ||
| 402- Kinh tế xây dựng | 12 | 60 | 13 | 15 | ||
| 49 | Trường ĐH Mở Bán công TP.HCM (MBS) | 101-Tin học (Khối A) | 8 | 26 | 9 | 10 |
| 102- Xây dựng (Khối A) | 8 | 26 | 9 | 10 | ||
| 103- Công nghiệp | 8 | 25 | 9 | 10 | ||
| 301- Công nghệ sinh học: | 47 | |||||
| + Khối A | 8 | 9 | 10 | |||
| + Khối B | 8.5 | 9.5 | 10,5 | |||
| 401-Quản trịkinh doanh | 78 | |||||
| + Khối A | 8 | 9 | 10 | |||
| + Khối D1 | 9 | 10 | 11 | |||
| 501- Đông Nam Á | 73 | |||||
| + Khối C | 9 | 10 | 11 | |||
| +Khối D1 | 9 | 10 | 11 | |||
| 601- Xã hội học | 61 | |||||
| +Khối C | 9 | 10 | 11 | |||
| +Khối D1 | 9 | 10 | 11 | |||
| 701- Ngoại ngữ | 70 | |||||
| +Khối D1 | 9 | 10 | 11 | |||
| 50 | Trường ĐH Sư phạm Hải Phòng (THP) | 101-ĐHSP Toán | 16 | 17 | 18 | |
| 102-ĐHSP KTCN | 8 | 9 | 10 | |||
| 103-KS CNTT | 13 | 14 | 15 | |||
| 104- KS Xây dựng | 13 | 14 | 15 | |||
| 105-KS Cơ khí | 10 | 11 | 12 | |||
| 201 ĐHSP Hoá | 18 | 19 | 20 | |||
| 300- KS Nông nghiệp | 12 | 13 | 14 | |||
| 401-CN QTKD | 10.5 | 11.5 | 12.5 | |||
| 601-ĐHSP Văn | 19.5 | 20.5 | 21.5 | |||
| 603-ĐHSP Địa | 19.5 | 20,5 | 21,5 | |||
| 701- ĐHSP Anh văn | 25 | 26 | 27 | |||
| 751-CN Anh văn | 25 | 26 | 27 | |||
| 752-CN Nga văn | 13 | 14 | 15 | |||
| CĐSP Tiểu học | 11 | 12 | 13 | |||
| CĐSP GDCD - Sử | 12,5 | 13,5 | 14,5 | |||
| CĐSP Sinh – Hoá | 13,5 | 14,5 | 15,5 | |||
| CĐSP Thể dục | 20 | 21 | 22 | |||
| CĐSP Mầm non | 15 | 16 | 17 | |||
| THSP Mầm non | 13.5 | 14.5 | 15.5 | |||
| 51 | Phân viện báo chí và tuyên truyền (TGC) | 601- Ngành xuất bản (khối C) | 18 | 100 | 20.5 | 21.5 |
| Ngành Xã hội học (Khối D) | 18.5 | 100 | 20.5 | 21.5 | ||
| 52 | Đại Học Y Thái Bình (YTB) | 301- Khối B | 23.5 | 100 | 24.5 | 25.5 |
| 53 | ĐH Lâm nghiệp (LNH | Khối A | ||||
| 101-Chế biến Lâm sản | 11 | 80 | 17.5 | 18.5 | ||
| 102-Công nghiệp PTNT | 11 | 89 | 18.5 | 19.5 | ||
| 103-Cơ giới hoá Lâm nghiệp | 11 | 26 | 12.5 | 13.5 | ||
| 401-Quản trị kinh doanh | 11 | 82 | 18.5 | 19.5 | ||
| 402-Kinh tế Lâm nghiệp | 11 | 83.60 | 18 | 19 | ||
| 301-Lâm học | 13.5 | 31.50 | 19,5 | 20,5 | ||
| 302-Quản lý bảo vệ rừng | 12.5 | 32.70 | 19 | 20 | ||
| 303-Lâm nghiệp Xã hội | 11.5 | 27 | 18.5 | 19.5 | ||
| 304-Lâm nghiệp đô thị | 13.0 | 23.60 | 19 | 20 | ||
| 305-Quản lý đất đai | 12.5 | 20 | ||||
| Khối B | ||||||
| 301-Lâm học | 17 | 53.50 | 22.5 | 23.5 | ||
| 302-Quản lý bảo vệ rừng | 15.5 | 52.30 | 21 | 22 | ||
| 303-Lâm nghiệp xã hội | 15.5 | 53 | 19 | 20 | ||
| 304-Lâm nghiệp đô thị | 17 | 59.40 | 22 | 23 | ||
| 305-Quản lý đất đai | 16 | 90 | ||||
| 54 | Trường ĐHKHTN (ĐH QGHN)- QHT | 101-Toán học | 18.5 | 70 | 19.5 | 20.5 |
| 102-Cơ học | 17 | 18 | 18 | 19 | ||
| 103-Toán-Tin ứng dụng | 21,0 | 92 | 22.0 | 23.0 | ||
| 106-Vật lý | 19,0 | 74 | 20,0 | 21,0 | ||
| 110-Khí tượng -Thuỷ văn-Hải dương | 16 | 56 | 17 | 18 | ||
| 201-Hoá học | 22 | 91 | 23 | 24 | ||
| 202-Công nghệ Hoá học | 20,5 | 86 | 21,5 | 22,5 | ||
| 203-Thổ nhưỡng | 33 | |||||
| + Khối A | 16 | 17 | 18 | |||
| + Khối B | 19 | 20 | 21 | |||
| 204-Địa lý | 58 | |||||
| + Khối A | 16 | 17 | 18 | |||
| + Khối B | 19 | 20 | 21 | |||
| 205-Địa chính | 75 | |||||
| + Khối A | 17 | 18 | 19 | |||
| + Khối B | 23 | 24 | 25 | |||
| 206-Địa chất | 66 | |||||
| + Khối A | 17,0 | 18,0 | 19,0 | |||
| + Khối B | 22,5 | 23,5 | 24,5 | |||
| 301-Ngành Sinh học | 79 | |||||
| + Khối A | 18,5 | 19,5 | 20,5 | |||
| + Khối B | 23,5 | 24,5 | 25,5 | |||
| 302-Công nghệ sinh học: | 82 | |||||
| + Khối A | 22 | 23 | 24 | |||
| + Khối B | 26 | 27 | 28 | |||
| 303-Khoa học Môi trường: | 91 | |||||
| + Khối A | 21 | 22 | 23 | |||
| + Khối B | 25,0 | 26,0 | 27,0 | |||
| 55 | Trường ĐHSP TP.HCM (SPS) | 101- Toán học | 29 | 94.4 | 30 | |
| 103- Tin học | 19 | 46 | 20 | |||
| 102- Vật lý | 24 | 93 | 25 | |||
| 201- Hoá học | 28 | 86.7 | 29 | |||
| 301- Sinh học | 24 | 75.7 | 27 | |||
| 601- Ngữ văn | 27 | 90 | 28 | |||
| 602- Lịch sử | 25 | 87.1 | 26.5 | |||
| 603- Địa lý | 26 | 80 | 27 | |||
| 604- Tâm lý | 67.5 | |||||
| + Khối C | 17 | 18 | ||||
| + Khối D1 | 17 | 18 | ||||
| 605- Chính trị | 81.1 | |||||
| +Khối C | 16.5 | 17.5 | ||||
| +Khối D1 | 16.5 | 17.5 | ||||
| 701- Anh văn | 28 | 81 | 29 | |||
| 703-Pháp văn | 26.5 | 97.5 | 27.5 | |||
| 704- Trung văn | 17 | 100 | 18 | |||
| 702- Nga văn | 67.5 | |||||
| +Khối D1 | 17.5 | 18.5 | ||||
| +Khối D2 | 17.5 | 18.5 | ||||
| 901- Tiểu học | 71.3 | |||||
| +Khối A | 16.5 | 18 | ||||
| +Khối D | 16.5 | 18 | ||||
| 902- Mầm non | 17 | 102.9 | 18 | |||
| 903-Thể chất | 20 | 93 | 21 | |||
| 56 | ĐHSP Quy Nhơn (SPQ) | 53.24 | ||||
| 104-Toán học | 10 | 11 | 12 | |||
| 105-Tin học | 8.5 | 9.5 | 10.5 | |||
| 106- Vật lý | 9 | 10 | 11 | |||
| 107-Kỹ thuật điện | 9 | 10 | 11 | |||
| 108- Điện tử | 9 | 10 | 11 | |||
| 109: Hoá dầu | 9 | 10 | 11 | |||
| 110- CN Môi trường | 9 | 10 | 11 | |||
| 111- Xây dựng DD & CN | 9 | 10 | 11 | |||
| 202-Hoá học | 9 | 10 | 11 | |||
| 302- Sinh vật | 10 | 11 | 12 | |||
| 401- Quản trị kinh doanh | 9 | 10 | 11 | |||
| 402-Quản trị doanh nghiệp | 9 | 10 | 11 | |||
| 403- Thống kê tin học | 8 | 9 | 10 | |||
| 404- Kế toán | 9 | 10 | 14 | |||
| 606- Văn học | 10 | 11 | 17 | |||
| 607- Sử học | 10 | 11 | 18 | |||
| 751-Tiếng Anh | 11 | 13 | 13 | |||
| 57 | Trường ĐH DL Ngoại ngữ - tin học TP.HCM (DNT) | 101- Công nghệ thông tin | 12 | 10.3 | 13 | 14 |
| 400- Quản trị kinh doanh. | 12 | 17.5 | 13 | 14 | ||
| 400- Quản trị kinh doanh. | 12 | 41.2 | 13 | 14 | ||
| 601- Trung Quốc học | 11 | 27.8 | 12 | 13 | ||
| 602- Nhật Bản học | 11 | 54.4 | 12 | 13 | ||
| 603- Hàn Quốc học | 11 | 82.2 | 12 | 13 | ||
| 701- Tiếng Anh | 12 | 45.4 | 13 | 14 | ||
| 703- Tiếng Pháp | 10 | 50 | 11 | 12 | ||
| 704- Tiếng Trung | 11 | 33.8 | 12 | 13 | ||
| 705- Tiếng Đức | 10 | 60 | 11 | 12 | ||
| 58 | Trường ĐH DL Kỹ Thuật Công nghệ TP.HCM (DKC) | Dành cho tất cả các ngành (Khối A+B+D1) | 10 | 100 | 11 | 12 |
| 59 | ĐH DL Quản lý và Kinh Doanh (DQK) | Các ngành Quản lý Kinh Doanh, Tin học, Tiếng Anh- Khối thi A+D | 10 | 74,69 | 11 | 12 |
| 60 | Học Viện Khoa học Quân Sự (NQF) | D1-701 | 20 | 92 | 21 | 22 |
| D1-702 | 20 | 94.1 | 21 | 22 | ||
| D2-702 | 20 | 66.6 | 21 | 22 | ||
| D1-703 | 20 | 86.3 | 21 | 22 | ||
| D3-703 | 20 | 87.5 | 21 | 22 | ||
| D1-704 | 20 | 94.4 | 21 | 22 | ||
| D2-704 | 20 | 100 | 21 | 22 | ||
| D3-704 | 20 | 90 | 21 | 22 | ||
| 61 | Học viện Ngân hàng Phân viện TP Hồ Chí Minh NHS | 401 Khối D1 | 19 | 104 | 20 | 21 |
| 401 Khối A | 17,5 | 104 | 18,5 | 19,5 | ||
| 62 | ĐH Thuỷ sản | - Khai thác hàng hải | 9,5 | 46,67 | 10,5 | |
| - Cơ khí | 11 | 51,25 | 12 | |||
| - Tin học | 11,5 | 48,75 | 12,5 | |||
| - Công nghệ chế biến | 13,5 | 48,0 | 14,5 | |||
| - Nuôi trồng thuỷ sản | 16,5 | 41,21 | 17,5 | |||
| - Kinh tế | 10 | 62,5 | 11 | |||
| - Quản trị kinh doanh | 10 | 50,0 | 11 | |||
| 63 | ĐH Luật TP Hồ Chí Minh - LPS | Luật học - Khối A | 12,5 | 77,8 | 13,5 | 15,5 |
| Luật học - Khối C | 14,5 | 76,8 | 15,5 | 17,5 | ||
| 64 | Viện Đại học Mở Hà NộI MHN | Công nghệ sinh học | 16 | 94,6 | 19 | 20 |
| Kế toán + Quản trị kinh doanh khối A | 12 | 14 | 15 | |||
| Kế toán + Quản trị kinh doanh khối D | 16 | 18 | 19 | |||
| Du lịch | 19,5 | 80,8 | 22,5 | 23 | ||
| Tiếng Anh | 19 | 82,2 | 22 | 23 | ||
| Kiến trúc | 12 | 72 | ||||
| Mỹ thuật công nghiệp | 20,5 | 182 | ||||
| Tin học | 12 | 48,2 | 14 | 15 | ||
| Điện tử thông tin | 12 | 46,0 | 14 | 15 | ||
| 65 | Đại học Y khoa Huế - ĐH Huế - ĐHY | Y khoa | 22 | 74,0 | 23 | 24 |
| Răng Hàm Mặt | 21 | 73,0 | 23 | 25 | ||
| Dược sĩ | 19,5 | 94,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| Cử nhân điều dưỡng | 19,5 | 73,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Cử nhân kỹ thuật y học | 19 | 67,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Khoa Kinh tế - ĐH Huế - ĐHK | Kỹ thuật NN & phát triển NT - Khối A | 12,5 | 76,0 | 15,5 | 16,5 | |
| Kỹ thuật NN & phát triển NT - Khối D | 14 | 69,0 | 15,5 | 16,5 | ||
| Quản trị kinh doanh - Khối A | 12,5 | 76,0 | 15,5 | 16,5 | ||
| Quản trị kinh doanh - Khối D | 14,5 | 69,0 | 17,5 | 19,5 | ||
| QTKT Du lịch - Khối A | 14 | 70,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| QTKT Du lịch - Khối D | 17 | 83,0 | 18,5 | 20 | ||
| QTKT Thương mại - Khối A | 12 | 60,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| QTKT Thương mại - Khối D | 15,5 | 53,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| Kế toán doanh nghiệp - Khối A | 15,5 | 69,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| Kế toán doanh nghiệp - Khối D | 17 | 58,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| ĐH Nông lâm Huế - ĐH Huế ĐHL | CN & CT nông thôn | 15 | 63,0 | 19,5 | 21,5 | |
| Nhóm ngành KT nông lâm - Khối A | 13,5 | 64,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| Nhóm ngành KT nông lâm - Khối B | 17 | 70,0 | 24,5 | 27 | ||
| Quản lý đất đai | 14,5 | 68,0 | 18,5 | 20,5 | ||
| ĐH Sư phạm Huế - ĐH Huế DHS | SP Toán học | 22 | 77,0 | 24 | 26 | |
| SP Tin học | 15,5 | 80,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| SP Vật lý | 22,5 | 80,0 | 24,5 | 26,5 | ||
| SP Hoá học - Khối A | 25 | 98,0 | 27 | 29 | ||
| SP Hoá học - Khối B | 28,5 | 77,0 | 30,5 | 32,5 | ||
| SP Sinh học | 26,5 | 92,0 | 28,5 | 30,5 | ||
| SP Kỹ thuật nông lâm | 19,5 | 66,0 | 22 | 24 | ||
| SP Tâm lý giáo dục - Khối B | 14,5 | 40,0 | 16,5 | 18,5 | ||
| SP Tâm lý giáo dục - Khối C | 18,5 | 80,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| SP Giáo dục chính trị | 17,5 | 78,0 | 19 | 19 | ||
| SP Ngữ văn | 25,5 | 73,0 | 27,5 | 29,5 | ||
| SP Lịch sử | 25,5 | 75,0 | 27 | 29 | ||
| SP Địa lý - Khối B | 15,5 | 30 | 16,5 | 17,5 | ||
| SP Địa lý - Khối C | 27,5 | 80,0 | 29,5 | 31,5 | ||
| SPTiếng Anh | 23 | 81,0 | 25,0 | 27,0 | ||
| SP Tiếng Nga | 18,5 | 63,0 | 20,5 | 22,5 | ||
| ĐH Khoa học Huế - ĐHT | Toán học | 17,5 | 18,0 | 19,5 | 21,5 | |
| Tin học | 15,5 | 79,0 | 20 | 22 | ||
| Vật lý | 15,5 | 68,0 | 19,5 | 21,5 | ||
| Kiến trúc công trình | 19 | 101,0 | ||||
| Hoá học | 19 | 75,0 | 23,5 | 26,5 | ||
| Địa chất | 14,5 | 75,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| Sinh vật | 20 | 71,0 | 26 | 27,5 | ||
| Địa lý - Khối A | 14 | 65,0 | 15 | 16 | ||
| Địa lý - Khối B | 15,5 | 80,0 | 22,5 | 26,5 | ||
| Khoa học môi trường - Khối A | 18,5 | 70,0 | 22,5 | 24,5 | ||
| Khoa học môi trường - Khối B | 24,5 | 77,0 | 28 | 30 | ||
| Luật - Khối A | 12,5 | 70,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| Luật - Khối C | 15,5 | 80,0 | 18,5 | 19,5 | ||
| Ngữ văn | 21,5 | 80,0 | 25 | 27,5 | ||
| Lịch sử | 21,5 | 73,0 | 23,5 | 25,5 | ||
| Triết học - Khối A | 12 | 33,0 | 13 | 14 | ||
| Triết học - Khối C | 15,5 | 73,0 | 16,5 | 18,5 | ||
| Hán Nôm | 21 | 77,0 | 24,5 | 26,5 | ||
| Tiếng Anh | 20 | 87,0 | 22,5 | 24,5 | ||
| Tiếng Nga - Khối D1, D3 | 15,5 | 68,0 | 19,5 | 20,5 | ||
| Tiếng Nga - Khối D2 | 15,5 | 40,0 | 17,5 | 19,5 | ||
| Tiếng Pháp - Khối D1 | 17,5 | 70,0 | 21,5 | 22,5 | ||
| Tiếng Pháp - Khối D3 | 20 | 78,0 | 22 | 24 | ||
| ĐH Nghệ thuật Huế - ĐH Huế - ĐHN | Hội hoạ | 45 | 113,0 | |||
| Điêu khắc | 29 | 120,0 | ||||
| Sư phạm hội hoạ | 34 | 103,0 | ||||
| Mỹ thuật ứng dụng | 33,5 | 110,0 | ||||
| Sáng tác lý luận | 42 | 60,0 | ||||
| Biểu diễn âm nhạc | 20,5 | 67,0 | ||||
| SP âm nhạc | 26,5 | 113,0 | ||||
| Nhã nhạc | 25,5 | 33,0 | ||||
| 66 | ĐH Quốc gia Hà Nội – QHI Khoa Công nghệ | Công nghệ thông tin | 22 | 94,0 | 23 | 24 |
| Công nghệ điện tử viễn thông | 19,5 | 99,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| 67 | Đại học Tây Nguyên | SP Toán Tin | 16,5 | 0 | 17,5 | 18,5 |
| SP Vật lý | 16 | 0 | 18 | 18 | ||
| SP Sinh KT | 17,5 | 0 | 18,5 | 19,5 | ||
| SP Ngữ văn | 16 | 0 | 17 | 18 | ||
| SP Tiểu học A | 12 | 0 | 13 | 14 | ||
| SP Tiểu học C | 16 | 0 | 17 | 18 | ||
| SP Tiếng Anh | 18 | 0 | 17 | 18 | ||
| Y khoa | 21,5 | 0 | 22,5 | 23,5 | ||
| Bảo vệ thực vật | 12,5 | 0 | 13,5 | 14,5 | ||
| Trồng trọt | 10,5 | 0 | 11,5 | 12,5 | ||
| Chăn nuôi thú y | 10,5 | 0 | 11,5 | 12,0 | ||
| Thú y | 10,5 | 0 | 11,5 | 12,5 | ||
| Lâm sinh | 11 | 0 | 12 | 13 | ||
| Kinh tế NL | 10,5 | 0 | 11,5 | 12,5 | ||
| Quản trị kinh doanh | 10 | 0 | 11 | 12 | ||
| Kế toán | 11,5 | 0 | 12,5 | 13,5 | ||
| Quản lý đất đai - A | 12,5 | 0 | 13,5 | 14,5 | ||
| Quản lý đất đai - B | 17 | 0 | 18 | 19 | ||
| 68 | Học viện Kỹ thuật quân sự | KSDS khu vực Hà Nội | 14 | 61,0 | 15 | 16 |
| KSDS khu vực Vĩnh Yên | 13 | 54,0 | 14 | 15 | ||
| Cao đẳng | 12 | 52,0 | 13 | |||
| 69 | Học viện Hành chính quốc gia - HCH | Hành chính học - Khối A | 19 | 89,0 | 20 | 21 |
| Hành chính học - Khối C | 20 | 105,0 | 21 | 22 | ||
| 70 | Trường Cao đẳng Công nghệ ĐH Đà Nẵng - DDQ | Các ngành Khối A | 12,5 | 13,5 | ||
| Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh (hệ CĐ) - DDQ | Các ngành khối A | 10,5 | 11,5 | |||
| Trường ĐHSP (hệ Cao đẳng) - DDS | CĐSP Toán Tin | 15,5 | 16,5 | |||
| CĐSP Lý - KTCN | 14,5 | 15,5 | ||||
| CĐSP - Giáo dục công dân | 16 | 17 | ||||
| CĐSP - Sinh | 4,5 | 5,5 | ||||
| CĐSP Sử - địa | 16,5 | 17,5 | ||||
| CĐSP Công tác Đội | 9,5 | 10,5 | ||||
| CĐSP Tiếng Anh | 15 | 16 | ||||
| CĐSP Hoá - KTPT | 15,5 | 16,5 | ||||
| CĐSP Sinh - KTNN | 15 | 16 | ||||
| CĐSP Tiểu học | 14 | 15 | ||||
| CĐSP Mầm non | 5,5 | 6,5 | ||||
| Trường ĐH Kỹ thuật DDK | Kiến trúc - Khối V | 21 | 106,0 | |||
| Các ngành khối A | 15 | 87,6 | 16 | 17 | ||
| Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh – DDQ | Các ngành khối A | 12 | 57,4 | 13,5 | 14,5 | |
| Trường ĐHSP - DDS | SP Toán Tin | 22,5 | 78,0 | 23,5 | 24,5 | |
| SP Vật lý | 21 | 90,0 | 22 | 23 | ||
| Cử nhân Toán tin | 13 | 46,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| SP Hoá học | 22,5 | 88,0 | 23,5 | 24,5 | ||
| SP Sinh - Môi trường | 23,5 | 64,0 | 24,5 | 25,5 | ||
| Cử nhân Sinh - MT | 19,5 | 50,0 | 20,5 | 21,5 | ||
| SP Giáo dục chính trị | 16 | 50,0 | 18 | 19 | ||
| SP Ngữ văn | 23,5 | 54,0 | 25,5 | 26,5 | ||
| SP Lịch sử | 22,5 | 52,0 | 24,5 | 25,5 | ||
| SP Địa lý | 25 | 76,0 | 26 | 27 | ||
| SP Tiếng Anh | 22,5 | 91,4 | 23,5 | 24,5 | ||
| 702- D1 SP Tiếng Nga | 16,5 | 17,5 | 18,5 | |||
| 702-D2 SP Tiếng Nga | 16,5 | 60,0 | 17,5 | 18,5 | ||
| Sư phạm tiếng Pháp | 21 | 48,6 | 22 | 23 | ||
| 704 D1-SP Tiếng Trung | 17 | 18 | 19 | |||
| 704-D4 SP Tiếng Trung | 17 | 82,9 | 18 | 10 | ||
| Cử nhân tiếng Anh | 18,5 | 79,4 | 19,5 | 20,5 | ||
| 706 D1 Cử nhân tiếng Nga | 13,5 | 14,5 | 15,5 | |||
| 706 D2 Cử nhân tiếng Nga | 13,5 | 23,0 | 14,5 | 15,5 | ||
| Cử nhân tiếng Pháp | 15,5 | 30,0 | 16,5 | 17,5 | ||
| 708 D1 Cử nhân tiếng Trung | 18 | 19 | 20 | |||
| 708 D2 Cử nhân tiếng Trung | 18 | 62,9 | 19 | 20 | ||
| 71 | Học viện Quân y | YQH - 301 | 25,5 | |||
| YQS-301 (Nam TN) | 20 | |||||
| YQD-301 (Nữ TN) | 22,5 | |||||
| DYH | 19 | 20 | 21 | |||
| DYS | 19 | 20 | 21 | |||
| 72 | Đại học DL Phương Đông ĐPH | 101 - Kiến trúc | 19 | |||
| 102 - Tin học | 12 | 14 | 16 | |||
| 103 - Xây dựng | 12 | 15 | 18 | |||
| 104 - Cầu đường | 11 | 13 | 15 | |||
| 109 - Cơ điện - Điện tử | 10 | 11 | 12 | |||
| 301A - Công nghệ sinh học | 12 | 14 | 16 | |||
| 301B - Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 21 | |||
| 401A - Quản trị doanh nghiệp | 14 | 15 | 16 | |||
| 401B - Quản trị doanh nghiệp | 16 | 18 | 20 | |||
| 401D1 - Quản trị doanh nghiệp | 16 | 19 | 22 | |||
| 401D2 - Quản trị doanh nghiệp | 16 | 19 | 22 | |||
| 401D3 - Quản trị doanh nghiệp | 16 | 19 | 22 | |||
| 402A - Quản trị du lịch | 12 | 14 | 16 | |||
| 402B - Quản trị du lịch | 16 | 18 | 20 | |||
| 402C - Quản trị du lịch | 17 | 19 | 21 | |||
| 402D1 - Quản trị du lịch | 15 | 17 | 19 | |||
| 402D2 - Quản trị du lịch | 15 | 17 | 19 | |||
| 402D3 - Quản trị du lịch | 15 | 17 | 19 | |||
| 403A - Quản trị Văn phòng | 12 | 14 | 16 | |||
| 403B - Quản trị Văn phòng | 15 | 17 | 19 | |||
| 403C - Quản trị Văn phòng | 17 | 19 | 21 | |||
| 403D1 - Quản trị Văn phòng | 16 | 18 | 21 | |||
| 403D2 - Quản trị Văn phòng | 16 | 18 | 20 | |||
| 73 | Khoa Sư phạm ĐHQGHN - QHS | 111 - Toán học - Khối A | 20 | 88 | 21 | 22 |
| 113 - Vật lý - Khối A | 19 | 90 | 20 | 21 | ||
| 207 - Hoá học - Khối A | 20.5 | 86 | 21,5 | 22,5 | ||
| 304 - SInh học Khối A | 18 | 64 | 19 | 20 | ||
| 304 - Sinh học - Khối B | 22 | 64 | 23 | 24 | ||
| 611 - Văn học - Khối C | 23 | 86 | 24 | 25 | ||
| 611 - Văn học - Khối D1, D2, D3, D4 | 22 | 86 | 23 | 24 | ||
| 613 - Lịch sử - C | 22 | 85 | 23 | 24 | ||
| 613 - Lịch sử - D1, D2, D3, D4 | 20 | 85 | 21 | 22 | ||
| 74 | Trường Đại học Công đoàn (LDA) | 101 - Bảo hộ Lao động | 17 | 61,34 | 19 | 20 |
| 402 - Quản trị kinh doanh | 15 | 29,54 | 17 | 18 | ||
| 403 - Quản trị kinh doanh | 20 | 69,40 | 22 | 23 | ||
| 501 - Xã hội học | 22 | 91,41 | 24 | 25 | ||
| Bộ Giáo dục và Đào tạo Vụ Đại học và Sau đại học |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét