Thứ Bảy, 28 tháng 11, 2009

BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN, NHÂN ĐÔI ADN

I.GENE
1.Khái niệm:
a.VD:
-Gene mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide Hb α.
-Gene mang thông tin mã hoá phân tử tRNA, rRNA.

b. Định nghĩa: Là một đoạn phân tử DNA (hoặc RNA)  mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypeptide hay một phân tử RNA.

2.Cấu trúc: Gồm 3 vùng theo chiều 3’ → 5’ :
Vùng
Vị trí
Vai trò
Vùng điều hoà


Vùng mã hoá


Vùng kết thúc





II.MÃ DI TRUYỀN (Genetic code)
1.Khái niệm: Là bộ ba nucleotide (hoặc ribonucleotide) liên tiếp trên gene cùng mã hoá cho một acid amine.
 2.Đặc điểm:
-Đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotide, không gối lên nhau.
-Tính phổ biến.
-Tính đặc hiệu.
-Tính thoái hoá.


3.Phân loại:
-Mã không mã hoá acid amine: UAA, UAG, UGA.
-Mã mã hoá acid amine. Các bộ ba còn lại (AUG methionine)
 
III.QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI DNA (Tái bản DNA)
1.Nguyên tắc:
-Nguyên tắc bổ sung: A=T; G≡C
-Nguyên tắc bán bảo tồn: Nguyên tắc giữ lại một nửa.

2.Cơ chế:
Bước 1: Tháo xoắn.
Bước 2: Tổng hợp 2 mạch mới
Bước 3: Tạo thành hai phân tử.
3.Ý nghĩa
Đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các thế hệ tế bào và cơ thể.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn là người thứ

TỰ HỌC SINH HỌC 12

(Bao gồm các bài gảng của nhiều thầy cô sưu tầm)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

Chương II: Quy luật di truyền

Chương III: Di truyền quần thể

Chương IV: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Chương V: Di truyền Y học
Ôn tập di truyền học

PHẦN SÁU - TIẾN HÓA
Chương I: Bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa
bài 31: Tiến hóa lớn

Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất

PHẦN BẢY- SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật