1.Hợp tử bình thường của 1 loài có 2n = 78. Kết luận nào sau đây
đúng khi nói về loài trên?
a. Thể 1 nhiễm có 79 nhiễm sắc thể
b. Thể 3
nhiễm có 77 nhiễm sắc thể
c. Thể
không nhiễm có 81 nhiễm sắc thể
d. Thể 4
nhiễm có 80 nhiễm sắc thể
2.Tế bào 3 nhiễm của 1 loài có 47 nhiễm sắc thể. Tên của loài đó là:
a. Người
b. Ruồi giấm
c. Đậu Hà lan
d. Gà
3.Dùng hóa chất cônsixin để gây đột
biến đa bội trong nguyên phân. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây đúng?
a. Dd DDDd
b. Dd Dddd
c. Dd DDdd
d. Dd DDd
4.Trong các
thể dị bội sau đây, thể nào là thể 3
nhiễm?
a. BBBb
b. Bb
c. Bbb
d. BO
5.Tỉ lệ các loại giao tử được tạo từ kiểu gen DDd
là:
a. 1DD:
2Dd: 2D: 1d
b. 2DD:
1Dd: 1D: 2d
c. 2DD:
1Dd: 1dd: 2d
d. 1DD:
1Dd: 1dd
6.Kiểu gen
nào sau đây không tạo được giao tử Aa?
a. AAAa
b. AAaa
c. AAAA
d. Aaaa
7.Kiểu gen
nào sau đây tạo được giao tử aa?
a. AAAa
b. Aa
c. AAaa
d. AAa
8.Kiểu gen
tạo được giao tử AA là:
a. Aaa
b. Aaaa
c. AAAa
d.aaaa
9. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được
tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương
đương 84 nhiễm sắc thể đơn.
Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
a. Thể tứ bội
b. Thể tam bội
c. Thể 1 nhiễm
d. Thể 3
nhiễm
10.Cho biết
A: thân cao, trội hoàn toàn so với a:
thân thấp. Cho giao phấn giữa 2 cây tứ bội, thu được F1 có tỉ lệ
kiểu hình là 35 cây cao: 1 cây thấp.
a. P: AAAA
x Aaaa
b. P: AAAa
x Aaaa
c. P: AAaa
x AAaa
d. P: AAaa
x Aaaa
*Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các
câu hỏi số 11 đến 14:
Gen D: hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen d:
hoa trắng. Người ta tiến hành 1 số phép lai giữa các thể đa bội.
11.Kết quả về kiểu hình của phép lai DDDd x DDDd là:
a. 100% hoa
đỏ
b. 35 hoa
đỏ: 1 hoa trắng
c. 11 hoa
đỏ: 1 hoa trắng
d. 3 hoa
đỏ: 1 hoa trắng
12.Kết quả
kiểu hình của phép lai DDd x DDd là:
a. 3 hoa
đỏ: 1 hoa trắng
b. 9 hoa
đỏ: 7 hoa trắng
c. 15 hoa
đỏ: 1 hoa trắng
d. 35 hoa
đỏ: 1 hoa trắng
13.Phép
lai cho kết quả kiểu hình 100% hoa trắng
là:
a. Dddd x
dddd
b. dddd x
ddd
c. Ddd x
ddd
d. Cả a,b,c
đều đúng.
14.Phép lai
tạo 2 kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng ở
con lai là:
a. DDd x
DDDd
b. DDDd x
dddd
c. DDd x
Ddd
d. DDD x
DDdd
a. AAa x Aa
b. AAAa x
Aa
c. Aaaa x
Aa
d. Aaa x Aa
16.Cho
biết N qui định hạt màu nâu trội hoàn
toàn so với gen n qui định hạt màu trắng. Phép lai nào sau đây không thể tạo ra
con lai có kiểu hình hạt trắng?
a. NNnn x NNnn
b. NNNn x nnnn
c. NNn x Nnnn
d. Nnn x NNnn
17.Hãy cho
biết kiểu gen 4n dị hợp Aaaa có thể được
tạo ra từ hiện tượng nào sau đây?
a. Gây đa
bội trong nguyên phân của cây 2n Aa.
b. Gây đa
bội trong giảm phân (ở cả bố và mẹ) kết hợp với thụ tinh từ phép lai AA x aa.
c. Gây đa
bội trong nguyên phân của cây 2n AA.
d. Gây đa
bội trong giảm phân (ở cả bố và mẹ) kết hợp quá trình thụ tinh từ phép lai Aa x
aa.
18.Giao phấn cây cà chua lưỡng bội thuần chủng có quả
đỏ với cây cà chua lưỡng bội quả vàng thu được F1 đều có quả đỏ. Xử
lí cônsixin để tứ bội hóa các cây F1 rồi chọn 2 cây F1 để
giao phấn với nhau. Ở F2 thu được 253 cây quả đỏ và 23 cây quả vàng.
Phát biểu nào sau đây đúng về 2 cây F1 nói trên?
a. Một cây
là 4n và cây còn lại là 2n do tứ bội hóa không thành công.
b. Cả 2 cây
F1 đều là 4n do tứ bội hóa đều thành công.
c. Cả 2 cây
F1 đều là 2n do tứ bội hóa không thành công.
d. Có 1 cây là 4n và 1 cây là 3n.
19.Cho biết gen A qui định thân cao và
gen a qui định thân thấp. Tỉ lệ kiểu hình của phép lai AAaa x Aaa là:
a. 35 cây cao: 1 cây thấp
b.11 cây cao: 1 cây thấp
c. 3 cây cao: 1 cây thấp
d. 50% cây cao: 50% cây thấp
20.Giao tử
bình thường của loài vịt nhà có chứa 40
nhiễm sắc thể đơn. Một hợp tử của loài vịt nhà nguyên phân bình thường 4 lần và
đã sử dụng của môi trường nguyên liệu tương đương với 1185 nhiễm sắc thể đơn.
Tên gọi nào sau đây đúng đối với hợp tử trên?
a. Thể đa
bội 3n
b. Thể
lưỡng bội 2n
c. Thể đột
biến 1 nhiễm
d. Thể đột
biến 3 nhiễm
21.Biết F1
chứa 1 cặp gen dị hợp trên 1 cặp nhiễm
sắc thể thường, mỗi gen đều chứa 150 vòng xoắn. Gen trội có 20% Adenin và gen
lặn có tỉ lệ 4 loại nuclêôtit giống nhau. Khi F1 tự thụ phấn thấy ở
F2 xuất hiện loại hợp tử chứa 1950 Adenin. Kết luận nào sau đây
đúng?
a. Cả 2 bên
(đực và cái) F1 đều giảm phân bình thường.
b. Cả 2 bên
F1 đều bị đột biến dị bội trong giảm phân.
c. Một
trong 2 bên F1 bị đột biến dị bội trong giảm phân.
d. Một
trong 2 bên F1 bị đột biến gen trong giảm phân.
23.Biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Cho 2 cây
dị hợp 3n giao phấn với nhau, F1 thu được tỉ lệ 35 thân cao: 1 thân thấp. Biết
P đều giảm phân bình thường. Phép lai P đã tạo ra kết quả nói trên là:
a. AAa x
AAa
b. Aaa x
Aaa
c. AAa x
Aaa
d. AAA x
Aaa
24.Tỉ
lệ các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ
thể mang kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là:
a. 2Aa:
2aa: 1A: 1a
b. 2Aa:
1aa: 1A: 2a
c.1AA: 2aa:
2A: 1a
d. 1Aa:
1aa: 2A: 2a
25. Ở 1
loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3
lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624.
Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào
sinh dưỡng đó có thể là:
a. Thể đa
bội chẵn
b. Thể đa
bội lẻ
c. Thể 1
nhiễm
d. Thể 3
nhiễm
26. Ở
cà chua, gen A qui định màu quả đỏ trội
hoàn toàn so với gen a qui định màu quả vàng. Cho cây quả đỏ thuần chủng 2n
giao phấn với cây quả vàng 2n thu được F1. Xử lí cônsixin ở tất cả
các cây F1 được tạo ra. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng khi
nói về F1 nói trên?
a. Đều là
các thể tam bội
b. Đều là
các thể dị hợp
c. Đều là
các thể lưỡng bội
d. Đều là
các thể dị bội
27. Ở 1 dạng bí, gen A: quả bầu trội hoàn toàn so
với gen a: quả dài. Cho cây 3n giao phấn với cây 4n thu được ở thế hệ lai có
315 cây có quả bầu và 9 cây có quả dài. Kiểu gen và kiểu hình của cặp bố mẹ đã
đem lai là:
a. AAa (quả
bầu) x AAaa (quả bầu)
b. Aaa (quả
bầu) x Aaaa (quả bầu)
c. AAa (quả
bầu) x AAAa (quả bầu)
d. aaa (quả
dài) x AAaa (quả bầu)
28.Gen
M nằm trên NST giới tính X của người qui
định nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản qui định bệnh mù màu. Bố và mẹ
đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu
gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào sau đây đúng?
a. Đứa con
sinh ra là con trai.
b. Đột biến
dị bội thể đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
c. Kiểu gen của mẹ là XMXM.
d. Kiểu gen của bố là XMXmY.
29. Ở 2 cơ thể đều mang cặp gen Bb. Mỗi
gen đều có chứa 1800 nuclêôtit. Gen B có chứa 20% Ađênin, gen b có 2400 liên
kết hiđrô. Cho 2 cơ thể trên giao phối với nhau, thấy ở F1 xuất hiện
loại hợp tử có chứa 1740 nuclêôtit thuộc loại Guanin. Kiểu gen của F1
nói trên là:
a. BBbb
b. BBb
c. Bbb
d. Bbbb
31.Tế bào sinh giao tử chứa cặp nhiễm sắc thể tương
đồng mang cặp gen dị hợp. Gen trội có 420 Ađênin và 380 Guanin, gen lặn có 550
Ađênin và 250 Guanin. Nếu tế bào trên giảm phân bị đột biến dị bội lien quan đến
cặp nhiễm sắc thể đã cho thì số lượng từng loại nuclêôtit trong loại giao tử
thừa nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
a. A = T = 970, G = X = 630
b. A = T = 420, G = X = 360
c. A = T = 550, G = X = 250
d. A = T = 970, G = X = 360
32. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan có chứa 16 nhiễm sắc
thể có thể được tìm thấy ở:
a. Thể 3
nhiễm
b. Thể 4
nhiễm hoặc thể 2 nhiễm
c. Thể 3
nhiễm kép hoặc thể 2 nhiễm
d. Thể 4
nhiễm hoặc thể 3 nhiễm kép
33.Loài lúa
nước có 2n = 24. Một hợp tử của loài lúa
nước nguyên phân. Vào kì giữa của lần nguyên phân đầu tiên, trong hợp tử trên
có tổng số 50 crômatit. Kết luận đúng về hợp tử trên là:
a. Là thể 1
nhiễm
b. Là thể đa bội chẵn
c. Là thể đa bội lẻ
d. Là thể dị bội 2n + 1
34.Phương cách nào sau đây có thể tạo
ra cây tam bội mang kiểu gen Aaa?
a. Tác động cônsixin trong quá
trình nguyên phân của cây Aa.
b. Gây đột
biến đa bội trong quá trình giảm phân của cả bố mẹ trong phép lai Aa x Aa.
c. Gây đột
biến đa bội trong giảm phân của bố hoặc mẹ trong phép lai AA x Aa.
d. Từ phép
lai Aa x Aa, gây đột biến trong quá trình giảm phân của một bên bố hoặc mẹ.
35.Cho
sơ đồ sau:
P: AA x aa
→ F1
Nếu côsixin
tác động có hiệu quả thì kiểu gen của (D) là:
a. AAAa
b. AAaa
c. Aaaa
d. AAa
36. Ở 1
loài thực vật, gen A qui định lá dài,
trội hoàn toàn so với gen a qui định lá ngắn. Lai giữa cây 2n với cây 4n thu
được thế hệ lai có tỉ lệ 75% lá dài: 25% lá ngắn. Phép lai nào sau đây tạo kết
quả nói trên?
a. AAaa x
Aa
b. AAAa x
Aa
c. Aaaa x
Aa
d. AAaa x
aa
37.Gen
N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với n: hạt
vàng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, thế hệ lai có tỉ lệ 35 hạt nâu: 1 hạt
vàng. Kiểu gen của cây dị hợp nói trên là:
a. NNNn
b. NNnn
c. Nnnn
d. NNNn hoặc Nnnn
38. Ở 1 loài, tế bào sinh giao tử 2n
giảm phân bình thường có khả năng tạo ra 64 loại giao tử nếu không xảy ra trao
đổi chéo. Có 1 hợp tử được tạo ra của loài nói trên chứa 18 nhiễm sắc
thể. Hợp tử nói trên là thể đột biến:
a. Dị bội
thể 2n + 1
b. Dị bội
thể 2n – 1
c. Tam bội
thể
d. Tứ bội
thể
39.Một hợp
tử của 1 loài nguyên phân bình thường 3
đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 147 nhiễm sắc thể đơn.
Biết rằng loài nói trên có bộ lưỡng bội 2n = 14. Cơ chế đã tạo ra hợp tử nói
trên là:
a. Không
hình thành thoi vô sắc trong quá trình nguyên phân.
b. Không
hình thành thoi vô sắc trong giảm phân ở tế bào sinh giao tử của cả bố và mẹ.
c. Không
hình thành thoi vô sắc ở tế bào sinh giao tử của bố hoặc của nmẹ khi giảm phân.
d. Một cặp
nhiễm sắc thể nào đó đã không phân li trong giảm phân.
40. Ở mèo, gen A qui định màu lông đen, gen a qui
định màu lông hung, kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thể. Bố mẹ đều 2n
bình thường và sinh được mèo đực có lông tam thể là thể 3 nhiễm. Bố có màu lông
đen và quá trình giảm phân của mèo bố bình thường. Cho biết kiểu gen của mèo
con và mèo mẹ nói trên:
a. Mèo mẹ:
XAXa, mèo đực con: XAXaY
b. Mèo mẹ:
XaXa, mèo đực con: XAXaY
c. Mèo mẹ:
XAXa, mèo đực con: XYAYa
d. Mèo mẹ:
XaXa, mèo đực con: XYAYa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét