Thứ Tư, 26 tháng 2, 2014

Trắc nghiệm sinh học 12 - phần 2

41. Hội chứng Đao xảy ra do
            a. rối loạn phân li của cặp NST thứ 21.                        b. người mẹ sinh con ở tuổi quá cao    .
            c. sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST số 21.         d. cả 3 câu đều đúng.
42. Ở sinh vật nhân sơ, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
            a. phêninalanin            b. mêtionin                  c. foocmin mêtiônin                d. glutamin
43. Gen là một đoạn ADN
            a. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.          
            b. mang thông tin di truyền.
            c. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định ( chuỗi pôlipeptit hay phân tử ARN )
            d. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
44. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình ( gen cấu trúc ) gồm vùng
            a. điều hoà, mã hoá, kết thúc.                          b. khởi động, mã hoá, kết thúc.
            c. điều hoà, vận hành, kết thúc.                       d. điều hoà, vận hành, mã hoá.
45. Ở sinh vật nhân thực
            a. các gen có vùng mã hoá liên tục ( gen không phân mảnh).                         
            b. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
            c. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục (gen phân mảnh) .          
            d. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
46. Ở sinh vật nhân sơ
            a. các gen có vùng mã hoá liên tục ( gen không phân mảnh). 
            b. các gen có vùng mã hoá không liên tục.
            c. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục (gen phân mảnh) .
            d.phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tuc.
47. Bản chất của mã di truyền là
            a. một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin.   
            b. 3 nuclêotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho 1 axit amin.
            c. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
            d. các axit amin được mã hoá trong gen.
48. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
            a. có nhiều bộ 3 khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin. 
            b. có nhiều axit amin được mã hoá bởi 1 bộ ba.
            c. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
            d. một bộ ba mã hoá một axit amin.
49. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
            a. phổ biến cho mọi sinh vật – đó là mã bộ 3, được đọc từ 1 chiều liên tục từ 5’         3’, có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính phổ biến.
            b. được đọc từ một chiều liên tục từ 5’        3’, có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu.       c. phổ biến cho mọi sinh vật - đó là mã bộ ba, có tính đặc hiệu, có tính phổ biến.
            d. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật – đó là mã bộ ba.
50. Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
            a. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho khoảng 20 loại  axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
            b. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
            c. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo ra nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.
            d. với 4 loại nuclêotit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
51. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc
            a. bổ sung, bán bảo tồn.
            b. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ, một mạch mới được tổng hợp.
            c. mạch mới tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
            d. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
52. Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế
            a. nhân đôi, phiên mã, dịch mã.                       b. tổng hợp ADN, ARN.
            c. tổng hợp ADN, dịch mã.                              d. nhân đôi ADN, tổng hợp ARN.
53. Quá trình phiên mã có ở
            a. virut, vi khuẩn.                                            b. sinh vật nhân thực, vi khuẩn
            c. vi rut, vi khuẩn, sinh vật nhân thực. d. sinh vật nhân thực, vi rut.
54. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
            a. ARN thông tin          b. ARN vận chuyển     c. ARN ribôxôm          d. cả a và c.
55. Quá trình nhân đôi ADN chỉ có 1 mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
            a. enzim xúc tác quá trình nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’      3’
            b. enzim xúc tác quá trình nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’      5’
            c. enzim xúc tác quá trình nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’      5’
            d. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
56. Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza có vai trò
            a. tháo xoắn phân tử ADN bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
            b. bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN
            c. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung
            d. bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi.
57. Điểm mấu chốt trong quá trình nhân đôi ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là do
            a. nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn                  b. nguyên tắc bán bảo tồn
            c. sự lắp ráp tuần tự các nucleotit                     d. một bazơ bé bù với một bazơ lớn.
58. Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
            a. bắt đầu bằng axit amin Met (Met – tARN)               b. bắt đầu bằng axit foocmin – Met
            c. kết thúc bằng Met                                        d. bắt đầu từ một phức hợp aa – tARN.
59. Theo quan điểm về opêron, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong
            a. tổng hợp chất ức chế
            b. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
            c. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein
            d. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu của tế bào.
60. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
            a. gen điều hoà                                    b. cơ chế điều hoà ức chế
            c. cơ chế điều hoà cảm ứng                             d. cơ chế điều hoà.
61. Hoạt động điều hoà của gen ở E. coli chịu sự kiểm soát bởi
            a. gen điều hoà                                   
            b. cơ chế điều hoà ức chế
            c. cơ chế điều hoà cảm ứng
            d. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
62.Một trong những đặc điểm của quá trình tái bản AND ở sinh vật nhân thật ( eucaryôte) là
            a. xảy ra vào kì đầu của quá trình nguyên phân.
            b. xảy ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
            c. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân.
            d. xảy ra trong tế bào chất.
63. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
            a. tổng hợp ra protein cần thiết
            b. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
            c. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein
            d. đảm bảo cho hoạt động  sống của tế bào trở nên hài hoà.
64. Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà ở các opêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
            a. trước phiên mã                     b. phiên mã.                 c. dịch mã                    d. sau dịh mã.
65. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
            a. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
            b. mang thông tin cho việc tổng hợp 1 prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
            c. mang thông tin cho việc tổng hợp 1 prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
            d. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
66. Ở sinh vật nhân thực, sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra  ở giai đoạn
            a. trước phiên mã.        b. phiên mã.     c. dịch mã.       d. trước phiên mã đến sau dịch mã.
67. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
            a. đã biểu hiện ra kiểu hình     b. NST             c. gen trội.        d. gen hay đột biến NST
68. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
            a. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc gen.
            b. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
            c. sức đề kháng của từng cơ thể.
            d. điều kiện sống của sinh vật.
69. Đột biến điểm có các dạng
            a. mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit. b. mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
            c. mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.         d. thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
70. Đột biến trong cấu trúc của gen
            a. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
            b. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
            c. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
            d. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử.
71. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
            a. kiểu hình khi ở trạng thái dị  hợ p tử  và  đồng hợp tử.                     b. ở phần lớn cơ thể.
            c. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.                                d. ngay ở cơ thể mang đột biến.
72. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặc cấu trúc của gen là
            a. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.                                    b. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
            c.thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.   d. tất cả đều sai.
73. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên
            a. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN. b. đột biến A – T        G – X.
            c. đột biến G – X   A – T.                                       d. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
74. Tác nhân hoá học như 5 – Brôm uraxin là chất đồng đẳng của timin  gây đột biến
            a. thêm nu loại A                                             b. mất nu loại A.         
            c. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN.           d. A –T      G – X.
75. Tác động của tia tử ngoại ( UV) là tạo ra
            a. đột biến thêm nu loại A                   b. đột mất nu loại A
            c. đimêtimin ( 2 phân tử timin trên cùng một đoạn mạch ADN gắn nối với nhau)
            d. đột biến A – T   G - X
76. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A –T bằng 1 cặp G – X thì số liên kết hidrô sẽ
            a. tăng 1           b. tăng 2                       c. giảm 1                      d. giảm 2
77. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T thì số liên kết hydrô sẽ
            a. tăng 1                       b. tăng 2                       c. giảm 1                      d. giảm 2.
78. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
            a. thay thế 1 cặp nu này bằng 1 căp nu khác ở bộ 3 thứ 80.
            b. mất cặp nu ở vị trí 80
            c. thêm 1 cặp nu vào vị trí 80.
            d. thêm 1 cặp nu vào vị trí bộ 3 thứ 80.
79. Một prôtêin bình thường có 398 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do axit amin thứ 15 bị thay thế bằng 1 aa mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
            a. thêm nu ở bộ 3 mã hoá axit amin thứ 15.     b. mất nu ở bộ 3 mã hoá aa thứ 15.
            c. thay thế nu ở bộ 3 mã hoá aa thứ 15.           d. thêm hoặc thay thế nu ở bộ 3 mã hoá thứ 15.
80. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
            a. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới sinh vật không kiểm soát được quá trình nhân đôi ADN.
            b. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
            c. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.

            d. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét