1. Có khoảng bao
nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống?
A. 25 B. 35 C.
45 D. 55
2. Nhóm các nguyên
tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C, Na, Mg, N C. H, Na, P, Cl
B. C, H,
O, N D. C, H, Mg, Na
3. Tỷ lệ của
nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
A. 65% B. 9, 5% C. 18, 5% D. 1, 5%
4. Trong các
nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể
người?
A. Cacbon C. Nitơ B.
Hidrô D.
Ô xi
5. Các nguyên tố
hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là:
A. Các hợp chất vô
cơ
B. Các hợp chất
hữu cơ
C. Các
nguyên tố đại lượng
D. Các nguyên tố
vi lượng
6. Nguyên tố nào
dưới đây là nguyên tố đại lượng?
A. Mangan B. Kẽm
C. Đồng D.
Photpho
7. Nguyên tố nào
sau đây không phải là nguyên tố vi lượng?
A. Canxi B. Lưu huỳnh
C. Sắt D.
Photpho
8. Nguyên tố hoá
học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:
A.
Cacbon B. Hidrô C.
Ô xi D. Nitơ
9. Các nguyên tố
tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
A. C, H,
O, N B. Ca, Na, C, N
C. C, K, Na, P D. Cu, P, H, N
10. Những chất
sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
A. Không khí B. Biển
C. Trong đất D. Không khí và đất
11. Trong các cơ
thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H, O, N chiếm vào khoảng
A. 65% B. 70% C. 85% D.
96%
12. Nguyên tố Fe
là thành phần của cấu trúc nào sau đây?
A. Hê
môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố
trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin
trong lớp da
D. Săc tố của hoa,
quả ở thực vật
13. Cấu trúc nào
sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
A. Lớp biếu bì của
da động vật
B. Enzim
C. Các dịch tiêu
hoá thức ăn
D. Cả a, b, c đều
sai
14. Trong các cơ
thể sống, thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ B. Nước
C. Chất vô cơ D. Vitamin
15. Trong tế bào,
nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào B. Chất nguyên sinh
C. Nhân tế bào D. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai
trò sau đây?
A. Dung môi hoà
tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu
tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường
xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3
vai trò nêu trên
17. Để cho nước
biến thành hơi, phải cần năng lượng:
A. Để bẻ
gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các
liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt
dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt
dung riêng của nướC.
18. Nước có đặc
tính nào sau đây?
A. Dung môi hoà
tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu
tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường
xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3
vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ
môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý
nghĩa:
A. Làm tăng các
phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tao
ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự toả
nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh
nhiệt cho cơ thể
20. Cacbonhiđrat
là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đường B.
Đạm C. Mỡ D. Chất hữu cơ
21. Các nguyên tố
hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:
A. Các bon và
hidtô B. Hidrô và ôxi
C. Ôxi và các bon D.
Các bon, hidrô và ôxi
22. Thuật ngữ nào
dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Đường đơn B. Đường đa
C. Đường đôi D.
Cácbonhidrat
23. Đường đơn còn được
gọi là:
A.
Mônôsaccarit B. Pentôzơ
C. Frutôzơ D. Mantôzơ
24. Đường Fructôzơ
là:
A. Glicôzơ B. Pentôzơ
C. Fructôzơ D.
Mantzơ
25. Đường Fructôzơ
là:
A. Một loại a xít
béo B. Một đisaccarit
C. Đường
Hê xôzơ D. Một loại Pôlisaccarit
26. Hợp chất nào
sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
A.
Mantôzơ B. Lipit đơn giản
C. Phốtpholipit D. Pentôzơ
27. Chất sau đây
thuộc loại đường Pentôzơ
A. Ribôzơ và
fructôzơ B. Glucôzơ và
đêôxiribôzơ
C. Ribô
zơ và đêôxiribôzơ D. Fructôzơ và Glucôzơ
28. Đường sau đây
không thuộc loại hexôzơ là:
A. Glucôzơ B. Galactôzơ
C. Fructôzơ D.
Tinh bột
29. Chất nào dưới
đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
A. Mantôzơ B. Điaccarit
C. Tinh
bột D. Hêxôzơ
30. Sắp xếp nào
sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?
A. Đisaccarit,
mônôsaccarit, Pôlisaccarit
B. Mônôsaccarit,
Điaccarit, Pôlisaccarit
C. Pôlisaccarit,
mônôsaccarit, Đisaccarit
D. Mônôsaccarit,
Pôlisaccarit, Điaccarit
31. Loại đường nào
sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A. Pentôzơ B. Mantôzơ C. Glucôzơ D. Fructôzơ
32. Fructôzơ thuộc
loại:
A. Đường mía B. Đường phức
C. Đường sữa D. Đường
trái cây
33. Đường mía do
hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A.
Glucôzơ và Fructôzơ B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C. Galactôzơ và
tinh bột D. Tinh bột
và mantôzơ
34. Khi phân giải
phân tử đường factôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây?
A. Hai phân tử
đường glucôzơ
B. Một
phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
C. Hai phân tử
đường Pentôzơ
D. Hai phân tử
đường galactôzơ
35. Chất sau đây
được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là:
A. Tinh bột B. Glicôgen
C. Xenlucôzơ D. Cả 3
chất trên
36. Chất dưới đây
không được cấu tạo từ Glucôzơ là:
A. Glicôgen B.
Fructôzơ
C. Tinh bột D. Mantôzơ
37. Hai phân tử
đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit B.
Liên kết glicôzit
C. Liên kết hoá
trị D. Liên kết hiđrô
38. Nhóm chất nào
sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon?
A. Glucôzơ,
Fructôzơ , Pentôzơ
B.
Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ,
Xenlucôzơ, Tinh bột
D. Tinh bột,
lactôzơ, Pentôzơ
39. Phát biểu nào
sau đây có nôi dung đúng?
A. Glucôzơ thuộc
loại pôlisaccarit
B. Glicôgen là
đường mônôsaccarit
C. Đường
mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
D. Galactôzơ,
còn được gọi là đường sữa
40. Trong cấu tạo
tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở:
A. Chất nguyên
sinh B. Nhân tế bào
C. Thành
tế bào D. Mang nhân
41. Chức năng chủ
yếu của đường glucôzơ là:
A. Tham gia cấu
tạo thành tế bào
B. Cung
cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu
tạo nhiễm sắc thể
D. Là thành phần
của phân tử ADN
42. Lipit là chất
có đặc tính
A. Tan rất ít
trong nước B. Tan
nhiều trong nước
C. Không
tan trong nước D. Có ái lực rất mạnh với nước
43. Chất nào sau
đây hoà tan được lipit?
A. Nước B. Ben zen
C. Rượu D.
Cả 2 chất nêu trên
44. Thành phần cấu
tạo của lipit là:
A. A xít béo và
rượu
B. Đường và rượu
C. Gliêrol và
đường
D. Axit
béo và Gliêrol
45. Các nguyên tố
hoá học cấu tạo nên lipit là:
A.
Cacbon, hidrô, ôxi B. Nitơ, hidrô, Cacbon
C. Ôxi, Nitơ,
hidrô, D. Hidrô, ôxi, phốt pho
46. Phát biểu sau
đây có nội dung đúng là:
A. Trong
mỡ chứa nhiều a xít no
B. Phân tử dầu có
chứa 1glixêrol
C. Trong mỡ có
chứa 1glixêrol và 2 axit béo
D. Dầu hoà tan
không giới hạn trong nướC.
47. Photpholipit
có chức năng chủ yếu là:
A. Tham gia cấu
tạo nhân của tế bào.
B. Là
thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần
của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên
chất diệp lục ở lá cây
48. Nhóm chất nào
sau đây là những lipit phức tạp?
A. Triglixêric,
axit béo, glixêrol
B. Mỡ,
phôtpholipit
C.
Stêroit và phôtpholipit
D. Cả a, b, c đều
đúng
49. Chất dưới đây
tham gia cấu tạo hoocmôn là:
A.
Stêroit B. Triglixêric
C. Phôtpholipit D. Mỡ
50. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và
glixêrol trong phân tử Triglixêric
A. Liên kết hidrô B. Liên kết peptit
C. Liên
kết este D. Liên kết hoá trị
51. Chất dưới đây
không phải lipit là:
A. Côlestêron B. Hoocmon ostrôgen
C. Sáp D. Xenlulôzơ
52. Chất nào sau
đây tan được trong nước?
A. Vi taminA B.
Vitamin C
C. Phôtpholipit D. Stêrôit
53. Nguyên tố hoá
học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường:
A. Phôt pho B. Natri C. Nitơ D.
Canxi
54. Các nguyên tố
hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
A. Cacbon, oxi,
nitơ B. Hidrô, các bon,
phôtpho
C. Nitơ, phôtpho,
hidrô, ôxi D.
Cácbon, hidrô, oxi, ni tơ
55. Trong tế bào,
tỷ lệ (tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng:
A. Trên
50% B. Trên 30%
C. Dưới 40% D. Dưới 20%
56. Đơn phân cấu
tạo của Prôtêin là:
A. Mônôsaccarit B.
axit amin
C. Photpholipit D. Stêrôit
57. Số loại axit a
min có ở cơ thể sinh vật là:
A. 20 B. 15 C.
13 D. 10
58. Loại liên kết
hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:
A. Liên kết hoá
trị B. Liên kết este
C. Liên
kết peptit D. Liên kết hidrô
59. Trong các công
thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit a min?
A. R-CH-COOH B. R-CH2-COOH
C. R-CH2-OH D. O R-C-NH2NH2
60. Các loại axit
amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây:
A. Nhóm amin B. Gốc R-
C. Nhóm cacbôxyl D. Cả ba lựa chọn trên
61. Trong tự
nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau?
A. Một bậc B. Ba bậc
C. Hai bậc D.
Bốn bậc
62. Sắp xếp nào
sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp?
A. 1, 2,
3, 4 B. 2, 3, 1, 4
C. 4, 3, 2, 1 D. 4, 2, 3, 1
63- Tính đa dạng
của prôtêin được qui định bởi
A. Nhóm amin của
các axit amin
B. Nhóm R của các
axit amin
C. Liên kết peptit
D. Thành
phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
64. Cấu trúc của
phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi:
A. Liên kết phân
cực của các phân tử nước
B. Nhiệt
độ
C. Sự có mặt của
khí oxi
D. Sự có mặt của
khí CO2
65. Bậc cấu trúc
nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị
phá vỡ?
A. Bậc 1 B. Bậc 3 C.
Bậc 2 D. Bậc 4
66. Đặc điểm của
phân tử prôtêin bậc 1 là:
A. Chuỗi
pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn
B. Chuỗi
pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng
C. Chuỗi
pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu
D. Cả a, b, c đều
đúng
67 Chuỗi
pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
A. Bậc 1 B. Bậc 3 C. Bậc 2 D. Bậc 4
68. Điểm giống
nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
A. Chuỗi
pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi
pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C. Chỉ
có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi
pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
69. Đặc điểm của
prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là:
A. Cấu tạo bởi một
chuỗi pôlipeptit
B. Cấu
tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
C. Có hai hay
nhiều chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi
pôlipeptit xoắn dạng lò xo
70. Prôtêin không
có đặc điểm nào sau đây?
A. Dễ biến tính
khi nhiệt độ tăng cao
B. Có tính đa dạng
C. Là đại phân tử
có cấu trúc đa phân
D. Có
khả năng tự sao chép
71. Loại prôtêin
nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
A.
Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 3
C. Prôtêin bậc 2 D. Prôtêin bậc 4
72. Bậc cấu trúc
nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu
trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
73. Prôtêin thực
hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
A. Cấu trúc bậc 1
và bậc 4 B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2
và bậc 3 D.
Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
74. Cấu trúc không
gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ:
A. Các
liên kết hiđrô
B. Các liên kết
photpho dieste
C. Các liên kết
cùng hoá trị
D. Các liên kết
peptit
75. Loại Prôtêin
sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ
thể là:
A. Prôtêin cấu
trúc B. Prôtêin kháng thể
C. Prôtêin vận
động D.
Prôtêin hoomôn
76. Prôtêin tham
gia trong thành phần của enzim có chức năng:
A. Xúc
tác các phản ứng trao đổi chất
B. Điều hoà các
hoạt động trao đổi chất
C. Xây dựng các mô
và cơ quan của cơ thể
D. Cung cấp năng
lượng cho hoạt động tế bào.
77. Cấu trúc nào
sau đây có chứa Prôtêin
thực hiện chức
năng vận chuyển các chất trong cơ thể?
A. Nhiễn sắc thể B. Xương
C.
Hêmôglôbin D. Cơ
78. Chất nào sau
đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O, N, P?
A. Prôtêin B. photpholipit
C. axit
nuclêic D. Axit béo
79. Axit nuclêic
bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN
và ARN B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và ADN D. ADN và lipit
80. Đặc điểm chung
của ADN và ARN là:
A. Đều có cấu trúc
một mạch
B. Đều có cấu trúc
hai mạch
C. Đều được cấu
tạo từ các đơn phân axit amin
D. Đều
có những phân tử và có cấu tạo đa phân
81. Đơn phân cấu
tạo của phân tử ADN là:
A. A xit amin B.
Nuclêotit
C. Plinuclêotit D. Ribônuclêôtit
82. Các thành phần
cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:
A. Đường, axit và
Prôtêin
B.
Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, Prôtêin
và lipit
D. Lipit, đường và
Prôtêin
83. Axit có trong
cấu trúc đơn phân của ADN là:
A. A xit
photphoric B. A xit clohidric
C. A xit sunfuric D. A xit Nitơric
84. Đường tham gia
cấu tạo phân tử ADN là:
A. Glucôzơ B.
Đêôxiribôzơ
C. Xenlulôzơ D. Saccarôzơ
85. ADN được cấu
tạo từ bao nhiêu loại đơn phân?
A. 3 loại B. 5 loại C. 4 loại D. 6 loại
86. Các loại
Nuclêotit trong phân tử ADN là:
A. Ađênin, uraxin,
timin và guanin
B. Uraxin, timin,
Ađênin, xi tôzin và guanin
C.
Guanin, xi tôzin, timin và Ađênin
D. Uraxin, timin,
xi tôzin và Ađênin
87. Đặc điểm cấu
tạo của phân tử ADN là:
A. Có một mạch
pôlinuclêôtit
B. Có
hai mạch pôlinuclêôtit
C. Có ba mạch
pôlinuclêôtit
D. Có một hay
nhiều mạch pôlinuclêôtit
88. Giữa các
Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học
nối giữa:
A. Đường
và axít B. axít và bazơ
C. Bazơ và đường D. Đường và đường
89. Các đơn phân
của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
A. Số nhóm -OH
trong phân tử đường
B. Bazơ
nitơ
C. Gốc photphat
trong axit photphoric
D. Cả 3 thành phần
nêu trên
90. Giữa các
nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có:
A. G liên kết với
X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với
T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các
liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a, b, c đều
đúng
91. Chức năng của
ADN là:
A. Cung cấp năng
lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo
quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng
hợp Prôtêin
D. Là thành phần
cấu tạo của màng tế bào
92. Trong phân tử
ADN, liên kết hiđrô có tác dụng
A. Liên kết giữa
đường với axit trên mỗi mạch
B. Nối giữa đường
và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
C. Tạo tính đặc
thù cho phân tử ADN
D. Liên
kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
93. Đặc điểm cấu
tạo của ARN khác với ADN là:
A. Đại phân tử, có
cấu trúc đa phân
B. Có liên kết
hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có
cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ
nhiều đơn phân
94. Loại ba zơ ni
tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. A đênin B. Guanin
C.
Uraxin D. Xitôzin
95. Loại đường
tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số (I) và
số (II) lần lượt là:
A. Đêôxiribôzơ:
C5H10O4 B. Glucôzơ:C6H12O6
C. FructôzơC6H12O6 D. RibôzơC5H10O6
96. Số loại ARN
trong tế bào là:
A. 2 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại
97. Nếu so với
đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
A. Nhiều
hơn một nguyên tử ô xi
B. ít hơn một
nguyên tử oxi
C. Nhiều hơn một
nguyên tử các bon
D. ít hơn một
nguyên tử các bon
98. Đơn phân cấu
tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là:
A. Đường có 6C,
axit phôtphoric và bazơ ni tơ
B. Đường có 5C,
axit phôtphoric và liên kết hoá học
C. Axit
phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học
D. Đường
có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
99. Chất có công
thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là:
A. C5H15O4 B. C2H5OH
C. C6H12O6 D. C5H10O5
100. Tên của đơn
phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là:
A. A xít B. Đường
C. bazơ
nitơ D. Cả a và b đúng
101. mARN là kí
hiệu của loại ARN nào sau đây?
A. ARN
thông tin B. ARN ribô xôm
C. ARN vận chuyển D. Các loại ARN
102. Chức năng của
ARN thông tin là:
A. Qui định cấu
trúc của phân tử prôtêin
B. Tổng hợp phân
tử ADN
C.
Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
D. Quy định cấu
trúc đặc thù của ADN
103. Chức năng của
ARN vận chuyển là:
A. Vận chuyển các
nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các
chất bài tiết của tế bào
C. Vận
chuyển axít a min đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng
trên
104. Là thành phần
cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin B.
ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển D. Tất cả các loại ARN
105. Điểm giống
nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
A. Đều có cấu trúc
một mạch
B. Đều có vai trò
trong quá trình tổng hợp prôtêin
C. Đều được tạo từ
khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả a,
b và c đều đúng
106. Kí hiệu của
các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:
A. tARN, rARN và
mARN B. mARN,
tARN vàrARN
C. rARN, tARN và
mARN D. mARN, rARN và tARN
107. Câu có nội
dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Trong
các ARN không có chứa ba zơ nitơ loại timin
B. Các loại ARN
đều có chứa 4 loại đơn phaan A, T, G, X
C. ARN vận chuyển
là thành phần cấu tạo của ribôxôm
D. tARN là kí hiệu
của phân tử ARN thông tin
107. Câu có nội
dung sai trong các câu sau đây là:
A. ADN và ARN đều
là các đại phân tử
B. Trong tế bào có
2 loại axist nuclêic là ADN và ARN
C. Kích
thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
D. Đơn phân của
ADN và ARN đều gồm có đường, axit, ba zơ ni tơ
108. Loại ARN
không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là:
A. ARN thông tin
và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và
ARN vận chuyển
C. ARN
vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại
ARN
109. Các phân tử
ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II)
số (I) và số (II) lần lượt là:
A. Nhân, nhân B. Nhân, tế
bào chất
C. Tế bào chất, Tế
bào chất D. Tế bào chất, nhân
110. Điều không
đúng khi nói về phân tử ARN là:
A. Có cấu tạo từ
các đơn phân ribônuclêôtit
B. Thực hiện các
chức năng trong tế bào chất
C. Đều có vai trò
trong tổng hợp prôtêin
D. Gồm 2
mạch xoắn
111. Liên kết hoá
học là một lực hút giữa ......... với nhau trong phân tử hay trong tinh thể.
Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Hai
nguyên tử B. Hai chất
C. Hai phân tử D. Nhiều phân tử
112. . . . . . .
là liên kết được hình thành giữa một nguyên tử hiđrô mang điện tích dương và
một nguyên tử mang điện tích âm. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Liên kết hoá
học B. Liên
kết hiđrô
C. Liên kết ion D. Liên kết photpho dieste
113. Đặc điểm của
liên kết hiđrô là:
A. Rất bền vững B. Yếu
C. Bền vững D. Vừa bền, vừa yếu
114. Cấu trúc nào
sau đây có chứa liên kết hi đrô?
A. Phân tử ADN B. Phân tử prôtêin
C. Phân tử mARN D. Cả a và c đều
đúng
115. Điểm giống
nhau giữa liên kết hi đrô, liên kết kị nước và Liên kết Van de Waals là:
A. Muốn bẻ gãy cần
phải nhiều năng lượng
B. Có tính bền
vững cao
C. Được tạo ra với
số lượng rất nhỏ trong tế bào
D. Là
các liên kết yếu
116. Điều nào sau
đây đúng khi nói về liên kết hiđrô?
A. Có thời gian
tồn tại lâu trong cơ thể sống
B. Được
hình thành với số lượng lớn trong tế bào
C. Khó bị phá vỡ
dưới tác dụng của men
D. Rất bền vững
đối với sự thay đổi của nhiệt độ
117 Đặc điểm của
liên kết Van de Waals là:
A. Rất bền vững B. Yếu
C. Bền vững D. Hai ý a, b đúng
118. Câu có nội
dung đúng sau đây là:
A. Liên kết hi đrô
yêu hơn liên kết Van de Waals
B. Liên kết hi đrô
và liên kết Van de Waals đều bền vững
C. Liên kết Van de
Waals đều bền
D. Liên
kết Van de Waals yếu hơn liên kết hiđrô
119. Loại liên kết
hoá học xuất hiện giữa hai nguyên tử khi chúng nằm quá gần nhau được gọi là:
A. Liên
kết Van de Waals B. Liên kết hiđrô
C. Liên kết cộng
hoá trị D.
Liên kết este
120. Trong dung
dịch, loại liên kết nào sau đây vần nhiều năng lượng để bẻ gãy?
A. Liên
kết cộng hoá trị B. Liên kết kị nước
C. Liên kết hiđrô D. Liên kết Van de Waals
121. Xếp theo thứ
tự độ bền tăng dần của các liên kết hoá học
A. Liên kết hi đrô
, Liên kết Van de Waals, Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết cộng
hoá trị, Liên kết Van de Waals, Liên kết hi đrô
C. Liên
kết Van de Waals, Liên kết hi đrô , Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết hi đrô
, Liên kết cộng hoá trị, Liên kết Van de Waals
122. Loại liên kết
nào sau đây cần bẻ gãy nó cần ít năng lượng nhất?
A. Liên kết hi đrô
B. Liên kết Van de Waals
C. Liên kết cộng
hoá trị D. Liên kết
peptit
123. Loại liên kết
hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có điện tích trái dấu
được gọi tắt là:
A. Liên kết
photphođieste B. Liên kết hi đrô
C. Liên
kết ion D. Liên kết Van de Waals
124. Đặc điểm nào
sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Có kích thước
nhỏ
B. Không có các
bào quan như bộ máy Gôn gi, lưới nội chất
C. Không có chứa
phân tử ADN
D. Nhân
chưa có màng bọc
125. Đặc điểm của
tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã
phân hoá chứa đủ các loại bào quan
B. Màng nhân giúp
trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
C. Chưa
có màng nhân
D. Cả a, b, c đều
đúng
126. Cấu trúc nào
sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
A. Virut B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật
D. Vi khuẩn
127. Tế bào nhân
sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng
sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất,
vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất,
các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá,
các bào quan, màng sinh chất
128. Thành phần
nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất B. Vỏ nhày
C. Mạng
lưới nội chất D. Lông roi
129. Phát biểu sau
đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
A. Dạng
sống chưa có cấu tạo tế bào
B. Cơ thể đơn bào,
tế bào có nhân sơ
C. Bên ngòai tế
bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
D. Trong tế bào
chất có chứa ribôxôm
130. Nhận định nào
sau đây đúng với tế bào vi khuẩn
A. Nhân được phân
cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân
B. Vật
chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.
C. Nhân có chứa
phân tử ADN dạng vòng
D. Ở vùng nhân
không chứa nguyên liệu di truyền
131. Ở vi khuẩn,
cấu trúc plasmis là:
A. Phân tử ADN nằm
trong nhân tế bào có dạng thẳng
B. Phân tử ADN có
dạng vòng nằm trong nhân
C. Phân
tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
D. Phân tử ADN
thẳng nằm trong tế bào chất
132. Trong tế bào
vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở:
A. Màng sinh chất
và màng ngăn
B. Màng sinh chất
và nhân
C. Tế
bào chất và vùng nhân
D. Màng nhân và tế
bào chất
133. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ
cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhày B. Màng sinh chất
C. Thành
tế bào D. Tế bào chất
134. Thành phần
hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
A. Xenlulôzơ B.
Peptiđôglican
C. Kitin D. Silic
135. Người ta chia
làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau
đây?
A. Cấu trúc của
phân tử ADN trong nhân
B. Cấu trúc của
plasmit
C. Số lượng nhiễm
sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D. Cấu
trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
136. Cụm từ "
tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
A. Tế bào không có
nhân B. Tế bào có nhân phân hoá
C. Tế
bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất D. Tế bào nhiều nhân
137. Sinh vật dưới
có cấu tạo tế bào nhân sơ là:
A. Vi
khuẩn lam B. Nấm
C. Tảo D. Động vật nguyên sinh
138. Trong tế bào
vi khuẩn, ri bô xôm có chức năng nào sau đây?
A. Hấp thụ các
chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Tiến
hành tổng hợp prôtêin cho tế bào
C. Giúp trao đổi
chất giữa tế bào và môi trường sống
D. Cả 3 chức năng
trên
139. Chức năng di
truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi:
A. Màng sinh chất B.
Vùng nhân
C. Chất tế bào D. Ribôxôm
140. Tế bào nhân
chuẩn có ở:
A. Động vật B. Người
C. Thực vật D. Vi khuẩn
141. Đặc điểm cấu
tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng sinh
chất
B. Có các bào quan
như bộ máy Gôngi, lưới nội chất. . . .
C. Có màng nhân D. Hai câu b và
c đúng
142. Ở tế bào nhân
chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do;
A. Có màng nhân
ngăn cách chất nhân với tế bào chất
B. Có
các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
C. Có hệ thống
mạng lưới nội chất
D. Có các ti thể.
143. Đặc điểm của
cấu trúc màng nhân là:
A. Không có ở tế
bào nhân sơ B. Có cấu tạo gồm 2 lớp
C. Có nhiều lỗ nhỏ
giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất D. Cả a, b, và c đều đúng
144. Cấu trúc dưới
đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân B. Nhân con
C. Bộ
máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
145. Trong dịch
nhân có chứa
A. Ti thể và tế
bào chất B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất
nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và
mạng lưới nội chất
146. Chất nào sau
đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con?
A. axit đêôxiri bô
nuclêic B.
axitribônuclêic
C. axit Photphoric D. axit Ni tơ ric
147. Đường kính
của nhân tế bào vào khoảng
A. 0, 5 micrômet B. 50 micrômet
C. 5
micrômet D. 5 ăngstron
148. Chất nhiễm
sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây?
A. Phân tửADN B. Nhiễm sắc thể
C. Phân tử prôtêin D. Ribôxôm
149. Điều sau đây
sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm
trong dịch nhân của tế bào
B. Có
rất nhiều trong mỗi tế bào
C. Có chứa nhiều
phân tử ARN
D. Thường chỉ có 1
trong mỗi nhân tế bào
150. Hoạt động nào
sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng
thông tin di truyền
B. Cung cấp năng
lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các
chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao
đổi chất giữa tế bào và môi trường
152. Trong tế bào,
Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
A. Đính trên màng
sinh chất
B. Tự do trong tế
bào chất
C. Liên kết trên
lưới nội chất
D. Tự do
trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
153. Thành phần
hoá học của Ribôxôm gồm:
A. ADN, ARN và
prôtêin B.
Prôtêin, ARN
C. Lipit, ADN và
ARN
D. ADN, ARN và
nhiễm sắc thể
154. Điều không
đúng khi nói về Ribôxôm
A. Là bào quan
không có màng bọc
B. Gồm hai hạt:
một to, một nhỏ
C. Có
chứa nhiều phân tử ADN
D. Được tạo bởi
hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
155. Trong tế bào,
hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A.
Ribôxôm B. Nhân
C. Lưới nội chất D. Nhân con
156. Đặc điểm có ở
tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào
chất có nhiều loại bàng quan
B. Có
thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng
bọc
D. Cả a, b, c đều
đúng
157. Cấu trúc nào
sau đây có ở tế bào động vật
A. Không bào B. Thành xenlulôzơ
C. Lục lạp D.
Ti thể
158. Cấu trúc nào
sau đây có ở tế bào động vật
A. Lưới
nội chất B. Thành xenlulôzơ
C. Không bào D. Nhân con
159. Thành phần
hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là:
A. ADN
và prôtêin B. ARN và gluxit
C. Prôtêin và
lipit D. ADN và ARN
160. Cấu trúc dưới
đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là:
A. Nhân chuẩn B.
Trung thể
C. Ribôxôm D. Nhân con
161. Một loại bào
quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là:
A. Lục lạp B. Không bào
C. Ti thể D.
Trung thể
162. Ở tế bào động
vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
163. Trong tế bào
trung thể có chức năng:
A. Tham
gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia
B. Chứa chất dự
trữ cho tế bào
C. Là nơi ô xi hoá
các chất tạo năng lượng cho tế bào
D. Bảo vệ tế bào
164. Bào quan có
chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Không bào B. Nhân con
C. Trung thể D. Ti
thể
165. Trong tế bào
sinh vật, ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây?
A. Hình cầu B. Hình hạt
C. Hình que D.
Nhiều hình dạng
166. Số lượng ti
thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Hàng trăm B. Hàng trăm nghìn
C Hàng
nghìn D. Hàng triệu
167. Ở lớp màng
trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim
hô hấp B Kháng thể
C. Hoocmon D. Sắc tố
168. Chất được
chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là:
A. Chất vô cơ B. Chất nền
C. Nước D. Muối khoáng
169. Chất sau đây
không có trong thành phần của ti thể là:
A. axit
đêôxiribooniclêic B. Prôtêin
C. axit photphoric D. Peptiđôglican
170. Loại bào quan
có thể tìm thấy trong ti thể là:
A. Lục lạp B. Bộ máy Gôn gi
C.
Ribôxom D. Trung thể
171. Tế bào nào
trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B.
Tế bào cơ tim
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào xương
172. Sản phẩm chủ
yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây?
A. Pôlisaccarit B. axit nuclêic
C. Các chất dự trữ
D. năng
lượng dự trữ
173. Điểm giống
nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa sắc tố
quang hợp
B. Có chứa nhiều
loại enzim hô hấp
C. Được
bao bọc bởi lớp màng kép
D. Có chứa nhiều
phân tử ATP
174. Phát biểu nào
dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa nhiều
trong các tế bào động vật
B. Có thể không có
trong tế bào của cây xanh
C. Là loại bào
quan nhỏ bé nhất
D. Có
chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
175. Chất nền của
diệp lục có màu sắc nào sau đây?
A. Màu xanh B. Màu đỏ
C. Màng trong của
lục lạp
D. Enzim
quang hợp của lục lạp
176. Tên gọi
strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Chất
nền của lục lạp B. Màng ngoài của lục lạp
C. M àng trong của
lục lạp
D. Enzim quang hợp
của lục lạp
177. Sắc tố diệp
lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền B. Các túi tilacoit
C. Màng ngoài lục
lạp D. Màng trong lục lạp
178. Trong lục
lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
A. ADN
và ribôxôm B. ARN và nhiễm sắc thể
C. Không bào D. Photpholipit
179. Cấu trúc
trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới
nội
chất B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào D. Màng sinh chất
180. Màng của lưới
nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây?
A. Photpholipit và
pôlisaccarit
B.
Prôtêin và photpholipit
C. ADN, ARN và
Photpholipit
D. Gluxit, prôtêin
và chất nhiễm sắc
181. Trên màng
lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có
khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
B. Nhiều hạt có
thể nhuộm bằng dung dịch a xít
C. Các
Ribôxôm gắn vào D. Cả a, b và c đều đúng
182. Trên màng
lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây:
A. Enzim B. Hoocmon
C. Kháng thể D. Pôlisaccarit
183. Hoạt động nào
sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
A. Ô xi hoá chất
hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào
B. Tổng hợp các
chất bài tiềt
C. Tổng
hợpPôlisaccarit cho tế bào
D. Tổng
hợp Prôtên in
184. Chức năng của
lưới nội chất trơn là:
A. Phân huỷ các
chất độc hại đỗi với cơ thể
B. Tham gia chuyển
hoá đường
C. Tổng hợp lipit
D. Cả 3
chức năng trên
185. Chức năng của
bộ máy Gôn gi trong tế bào là:
A. Thu nhận
Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng
B. Phân phối các
sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào.
C. Tạo chất và bài
tiết ra khỏi tế bào
D. Cả a,
b, và c đều đúng
186. Trong tế bào
thực vật, bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Tạo ra các hợp
chất ATP
B. Tham
gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
C. Tổng hợp
Prôtêin từ a xít amin
D. Tổng hợp các enzim
cho tế bào
187. Loại bào quan
dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là:
A. Ti thể B. Lục lạp
C. Bộ máy Gôn gi D.
Lizôxôm
188. Hoạt động
dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm.
A. Phân huỷ các tế
bào cũng như các bào quan già
B. Phân huỷ các tế
bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi
C. Phân huỷ thức
ăn do có nhiều en zim thuỷ phân
D. Tổng
hợp các chất bài tiết cho tế bào
189. Hoạt động nào
sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá?
A. Phân
huỷ thức ăn B. Phân huỷ tế bào già
C. Phân huỷ các
bào quan đã hết thời gian sử dụng
D. tất cả các hoạt
động trên
190. Loại tế bào
sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là:
A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu
C. Tế
bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh
191. Điều sau đây
đúng khi nói về không bào là:
A. là bào quan coa
màng kép bao bọc
B. Có chứa nhiều
trong tất cả tế bào động vật
C. Không có ở các
tế bào thực vật còn non
D. Cả a,
b và c đều sai
192. điểm giống
nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là:
A. Bào quan có lớp
màng kép bao bọc
B. Đều có kích
thước rất lớn
C. Được
bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế
bào của thực vật và động vật
193. ở thực vật,
không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Chứa các chát
dự trữ cho tế bào và cây
B. Chứac sắc tố
tạo màu cho hoa
C. Bảo vệ tế bào
và cây D. Cả 3 chức năng trên
194. Cấu trúc nào
sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?
A. Mạng lưới nội
chất B.
Bộ khung tế bào
C. Bộ máy Gôn gi D. ti thể
195. Bộ Khung tế bào
thựuc hiện chức năng nào sau đây?
A. Giúp
neo giữ các bào quan trong tế bào chất
B. vận chuyển các
chất cho tế bào
C. Tham gia quá
trình tổng hợp Prôtêin
D. Tiêu huỷ các tế
bào già
196. Hai nhà khoa
học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là:
A.
Singer và Nicolson B. Campbell và Singer
C. Nicolson và
Reece D. Reece và Campbell
197. Nội dung nào
sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Một lớp
photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai
lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp
photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp
photphorit và không có prôtêin
198. Trong thành
phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau
đây?
A. Axit
ribônuclêic B. Axit
đêôxiribônuclêic
C. Cacbonhyđrat D. Axitphophoric
199. ở tế bào động
vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng
A. Tạo ra tính
cứng rắn cho màng
B. Làm
tăng độ ẩm của màng sinh chất
C. Bảo vệ màng
D. Hình thành cấu
trúc bền vững cho màng
200. Bên ngoài
màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọC. cấu tạo này có ở loại tế
bào nào sau đây?
A. Thực vật và
động vật B. Động vật và nấm
C. Nấm
và thực vật D. Động vật và vi khuẩn
Thầy ơi không có đáp án ạ?
Trả lờiXóa