Thứ Tư, 25 tháng 2, 2015

Trắc nghiệm sinh học 12 - phần 1

1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
            a. prôtêin.                    b. ARN                        c. axit nuclêic.             d. ADN
2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì
            a. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..)
            b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng.
            c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.
            d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .
3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
            a. cấu hình không gian                         b. số loại đơn phân     
            c. khối kượng và kích thước                d. chức năng của mỗi loại.
4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng ?
            a. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới.
            b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới.
            c. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tính XY.
            d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.
5. Ôpêron là
            a. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.
            b. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.
            c. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.
            d. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.
6. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
            a. 500              b. 499                          c. 498                          d. 750
7. Quá trình hoạt hoá aa có vai trò
            a. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. b. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
            c. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN.               d. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.
8. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
      a. mARN                     b. tARN                       c. rARN                       d. ARN của vi rút
9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội?
            a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn                         b. độ hữu thụ lớn hơn
      c. phát  triển khoẻ hơn                                                 d. có sức chống chịu tốt hơn
10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
      a. về cấu trúc gen                                 b. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp
      c. về khả năng phiên mã của gen         d. về vị trí phân bố của gen
11. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với
            a. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt              
            b. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
            c. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này.  
            d. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
12. Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
      a. quấn quanh  vòng                                  b. quấn quanh 2 vòng
      c. quấn quanh  vòng                                  d. quấn quanh  vòng
13. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
      a. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi
      b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
      c. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
      d. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
14. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là
            a. nuclêôtit                   b. ribônuclêotit            c. axit amin.                 d. nuclêôxôm
15. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm
            a. gặp bộ ba kết thúc                            b. gặp bộ ba đa nghĩa.             
            c. trượt hết phân tử mARN                   d. tế bào hết axít amin
16. Phương thức gây đột biến nào sau đây không phải của đột biến gen?
            a. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
            b. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit dọc theo gen.
            c. Chuyển 1 cặp nuclêotit từ NST này sang NST khác.
            d. Thêm 1 cặp nuclêotit vào gen.
17. Đột biến gen là
            a. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
            b. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen.
            c. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN.
            d. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.
18. Thể đột biến là
      a. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
      b. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian
      c. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
      d. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
19. Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất?
            a. Mất cặp nuclêotit đầu tiên.                           b. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc.
            c. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa.          d. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc.
20. Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
            a. loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến.
            b. cường độ. liều lượng của tác nhân đột biến.
            c. bản chất của gen hay NST bị tác động.
            d. Tất cả đều đúng.
21. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là
            a. 2n -1 = 19                b. 2n +1 = 21               c. n = 10                      d. 2n + 2 = 22
22. Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là
            a. thể hội chứng Đao.   b. thể hội chứng Terner           c. thể hội chứng Klaiphentơ.    d. thể dị bội
23. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là
            a. GUA                        b. AUG                                    c.GAU                         d. UUG
24. Phát biểu không đúng về đột biến gen là
            a. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
            b. đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
            c. đột biến gen là phát sinh các alen mới trong quần thể.
            d. đột biến gen là biến đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen.
25. Cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc ở 1 cặp nào đó được gọi là
            a. thể tam nhiễm          b. thể 1 nhiễm.             c. thể đa bội.                d. thể tam bội.
26. Việc lọai khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến
            a. lặp đoạn NST           b. đảo đoạn NST          c. mất đoạn nhỏ.          d. chuyển đoạn NST.
27. Một người đàn ông có nhóm máu O lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O. Câu nào sau đây là sai?
            a. Bố có kiểu gen IoIo                                                    b. Mẹ có kiểu gen IAIA.
            c. Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIo                  d. Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen IoIo
28. Đột biến mất đoạn NST số 21 ở người gây bệnh
            a. ung thư máu.            b. mù màu                   c. tiếng khóc như mèo. d. bạch tạng.
29. Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: AGXTTAGXA
            a. AGXUUAGXA                    b. UXGAAUXGU       c. AGXTTAGXA         d. TXGAATXGT
30. Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là đột biến
            a. tự đa bội .                 b. chuyển đoạn NST                c. lệch bội                    d. lặp đoạn NST.
31. Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả
            a. gây chết hoặc giảm sức sống.                                b. có thể chết khi còn là hợp tử.
            c. không ảnh hưởng gì tới sức sống của sinh vật.   d. cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó.
32. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn
            a. 3’  5’           b. 5’    3’             c. cả 2 mạch của ADN d. không có chiều nhất định
33. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên mạch khuôn
            a. 3’  5’           b. 5’    3’             c. cả 2 mạch của ADN d. không có chiều nhất định
34. Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt?
            a. Đột biến gen b. Đột biến.                  c. Đột biến lệch bội.    d. Đột biến đa bội thể.
35. Câu có nội dung sai là
            a. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.
            b. Đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN.
            c. Tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể.
            d. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
36. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
            ....... TGG GXA XGT AGX TTT .........
            ...........2........3.......4........5.......6............
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi T sẽ làm cho
            a. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi.
            b. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi.
            c. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5.
            d. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5.
37. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
            ....... TGG GXA XGT AGX TTT .........
            ...........2........3.......4........5.......6............
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi A sẽ làm cho
            a.  trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi.
            b. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi.
            c. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5.
            d. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5.
38. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là
            a. thêm 1 cặp nuclêôtit.                                    b. mất 1 cặp nuclêôtit.
            c. thay thế 1 cặp nuclêôtit.                               d. thay thế 2 cặp nuclêôtit.
39. Nếu đột biến xảy ra làm gen thêm 1 cặp nuclêôtit thì số liên kết hidrô của gen sẽ
            a. tăng thêm 1 liên kết hidrô.                           b. tăng 2 liên kết hidrô.
            c. tăng 3 liên kết hidrô.                                    d. b và c đúng.
40. Trong tự nhiên, thể đa bội ít gặp ở động vật vì
            a. động vật khó tạo thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định hơn.
            b. đa bội thể dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực vật sinh sản vô tính nhiều hơn động vật.
            c. thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính.

            d. cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét