Thứ Sáu, 24 tháng 3, 2017

THI THPT QUỐC GIA 2018: TRắc nghiệm sinh lý thực vật - động vật

1
Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn:    
A. 93%            B. 94%            C. 95%            D. 96%
2
Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là:
A. làm cho thân và rễ cây dài ra                     B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi         
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp.
3
Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.                  
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.    
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
4
Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C.  Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
5
Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở đỉnh rễ.   B. Ở thân.              C. Ở chồi nách.             D. Ở chồi đỉnh.
6
Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
7
Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.                    
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
8
Sinh trưởng thứ cấp là:
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
9
Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C. các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
10
Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.            B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen.                       D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
11
Êtylen được sinh ra ở:
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
C. Hoa, lá, quả,  đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
12
Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
13
Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là
A. ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
14
Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. axit abxixic.      B. xitôkinin.        C. êtilen.          D. auxin.
15
Auxin có vai trò:
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.         
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.      
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
16
Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:
A. Đỉnh của thân và cành.    B. Lá, rễ       
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.   D. Thân, cành
17
Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. Đỉnh của thân và cành.                               B. Phôi hạt, chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.        D. Thân, lá.
18
Êtylen có vai trò:
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.   
B. Thúc quả chóng chín,  rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.     
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
19
Người ta sử dụng Gibêrelin để:
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt.
20
Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là:
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
21
Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin.     B. Auxin, gibêrelin.     
C. Gibêrelin, êtylen.     D. Etylen, Axit abxixic
22
 Xitôkilin có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
23
Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
24
Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan.                     
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. quá trình  phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình  tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
25
Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. ánh sáng.            B. nhiệt độ thấp.     
C. độ ẩm thấp.         D. tương qua độ dài ngày và đêm
26
Cây ngày ngắn là cây:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
27
Cây ngày dài là:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
28
Quang chu kì là:
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
29
Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A. Lá thứ 14.               B. Lá thứ 15.           C. Lá thứ 12.      D. Lá thứ 13.
30
Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
A. Chồi nách.  B. Lá.  C. Đỉnh thân.  D. Rễ.
31
Phitôcrôm là:
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp.
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
32
Phitôcrôm có những dạng nào?
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 660mm.
C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 630mm.
33
Cây trung tính là:
A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
34
Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái là kiểu sinh trưởng và phát triển mà
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con trưởng thành
B. con non phát triển dần lên, mang đặc điểm khác con trưởng thành
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống với  con trưởng thành
35
Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ?
A. cá chim, châu chấu, ếch                             B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Cá voi, bồ câu, rắn, người                          D. Rắn, ruồi giấm, bướm
36
Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ?
A.Cào cào, bướm, rắn mối                             B.Ruồi, ếch, bướm  
C.Bướm, châu chấu, cá heo                             D.Ve sầu, tôm, cua
37
Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
A. Sâu àbướm ànhộng àtrứng               B. Bướm àtrứng àsâu ànhộng
C. Trứngàsâuà nhộngà bướm               D. Trứngà sâuà kénà bướm
38
Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
39
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.                  B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.        D. Châu chấu, ếch, muỗi.
40
Biến thái là:
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét