Thứ Sáu, 6 tháng 9, 2019

CHỦ ĐỀ 1. TRAO ĐỔI NƯỚC 2 (PKN)

 CHỦ ĐỀ 1. TRAO ĐỔI NƯỚC 2 (PKN)

Câu 21. Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hoà tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây?

A. Khí khổng.            B. Tế bào nội bì.                   C. Tế bào lông hút.   D. Tế bào nhu mô vỏ.

Câu 22. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá không có sự tham gia của lực nào sau đây?

A. Lực hút do thoát hơi nước của lá.                                   B. Lực đẩy của áp suất rễ.

C. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ. 

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn.

Câu 23. Dịch mạch rây được vận chuyển từ lá xuống rễ là nhờ

A. quá trình cung cấp năng lượng của hô hấp.

B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.

C. lực hút của thoát hơi nước và lực đấy của rễ.

D. lực đấy của áp suất rễ và thoát hơi nước.


Câu 24. Lực nào sau đày đỏng vai trò là lực đẩy nước từ rễ lên thân, lên lá

A. Lực thoát hơi nước.                                                         B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.

C. Lực liên két giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.         D. Áp suất rễ.

Câu 25. Lực đóng vai trò chính cho quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây?

A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ ttước).     B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nừớc).

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.                   D. Lực bám giữa các phần tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 26. Khi nói về thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây.

B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuyếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.

C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét.

D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây.

Câu 27. Đối vói các lá già, quá trình thoát hơi nước ở lá chủ yếu diễn ra qua bộ phận nào sau đây?

A. Các khí khổng của lá.      B. Các tế bào biểu bì lá.       C. Các tế bào gân lá.             D. Các tế bào mô dậu.

Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, tế bào lông hút của rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?

1. Thành tế bào dày.                                     2. Không thấm cutin.

3. Có không bào nằm ở trung tâm lớn.        4. Có áp suất thẩm thấu rất cao đo hoạt động hô hấp của hệ rễ mạnh.

5. Là tế bào biểu bì ở rễ.                               6. Nó chỉ hút nước mà không hút khoáng.

A. 5.                                        B. 4.                                        C. 3.                                        D. 2.

Câu 29. Có bao nhiêu hiện tượng sau đây là bằng chứng chứng tỏ rễ cây hút nước chù động?

(1) Hiện tượng rỉ nhựa.                                 (2) Hiện tượng ứ giọt.

(3) Hiện tượng thoát hơi nước.                    (4) Hiện tượng đóng mở khí khổng

A. 1.                                        B. 4.                                        C. 3.                                        D. 2.

Câu 30. Khi vận chuyến trong mạch gỗ của thân cây, các phân tử nước Iv vói nhau thánh một dòng liên tục là nhờ

A. lực đẩy của rễ.                              B. nước có tính phân cực.

C. lực hút của lá.                               D. nước bám vào thành mạch dẫn.

Câu 31. Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.

B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.

C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây thì vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

Câu 32. Trong cùng một cây, dịch tế bào biểu bì rễ thường có áp suất thẩm thấu cao hơn so với dung dịch đất. Có bao nhiêu nguyên nhân sau sau đây đúng?

1. Quá trình thoát hơi nước ở lá tạo động lực phía trên để hút nước từ rễ.

2. Tế bào lông hút chứa chất tan ở nồng độ cao làm tăng áp suất thẩm thấu.

3. Hoạt động hô hấp ở rễ mạnh làm tăng lượng chất tan có trong tế bào chất của rễ.

4. Dung dịch đất có nhiều chất tan làm tăng áp suất thầm thấu của dung dịch đất.

A. 1.                                        B. 4.                                        C. 3.                                        D. 2.

Câu 33. Những yếu tố nào sau đây của môi trường ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion khoáng của rễ cây?

A. Độ pH, hàm lượng H2O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với rễ cây và độ thoáng khí.

B. Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO2 trong đất.

C. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thoáng khí, hàm lượng CO2 trong đất, độ pH của đất.

D. Độ pH, hàm lượng CO2 trong đất, độ thoáng khí trong đất.

Câu 34. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì

A. Tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.

B. Tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.

C. Nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.

D. Áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.

Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

1. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.

2. Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển các chất theo một chiều từ lá xuống rễ.

3. Một lượng chất hữu cơ sau khi được tổng hợp ở lá sỗ dự trữ ở củ hoặc ở quà.

4. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

A. 1.                                        B. 4.                                        C. 3.                                        D. 2.

Câu 36. Động lực đẩy dòng chất hữu cơ từ lá theo mạch rây xuống thân và xuống rễ là nhờ:

A. Cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.

B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.

C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.

D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan dự trữ.

Câu 37. Sự trao đổi nước giữa cây xanh với môi trường gồm bao nhiêu quá trình sau đây?

(1) Thoát hơi nước.               (2) Vận chuyển nước.

(3) Hút nước.                         (4) Sử dụng nước cho các phản ứng của cơ thể.

A. 1.                                        B. 4.                                        C. 3.                                        D. 2.

Câu 38. Trong điều kiện nào sau đây, quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng?

A. Đưa cây từ trong tối ra ngoài ánh sáng.                          B. Tưới nước cho cây.

C. Bón phân đạm cho cây với nồng độ thích hợp.             D. Đưa cây từ ngoài sáng vào trong tối.

Câu 39. Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng. Hiện tượng không có khí khổng ở mặt trên của lá có tác dụng nào sau đây?

A. Tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.       B. Giảm sự thoát hơi nước của cây.

C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.                              D. Tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.

Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở mặt dưới của lá thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên của lá.

B. Lá non thường có số khí khổng ít hơn lá già.

C. Lá già thường có lớp cutin dày hơn lá non.

D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn là người thứ

TỰ HỌC SINH HỌC 12

(Bao gồm các bài gảng của nhiều thầy cô sưu tầm)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

Chương II: Quy luật di truyền

Chương III: Di truyền quần thể

Chương IV: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Chương V: Di truyền Y học
Ôn tập di truyền học

PHẦN SÁU - TIẾN HÓA
Chương I: Bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa
bài 31: Tiến hóa lớn

Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất

PHẦN BẢY- SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật