Thứ Bảy, 8 tháng 3, 2025

Trắc nghiệm bài 1 sinh học 12

 Câu 1: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên phân tử DNA là:

A. Axit amin
B. Nucleotide
C. Ribosome
D. Nhiễm sắc thể

Câu 2: Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của một nucleotide DNA?

A. Đường deoxyribose
B. Nhóm phosphate
C. Bazơ nitơ Uracil
D. Bazơ nitơ Timin

Câu 3: Quá trình nhân đôi DNA được gọi là bán bảo tồn vì:

A. Mỗi phân tử DNA con gồm 2 mạch mới
B. Mỗi phân tử DNA con gồm 1 mạch gốc và 1 mạch mới
C. DNA gốc được bảo toàn hoàn toàn
D. Chỉ một mạch được nhân đôi
Câu 4: Enzym nào có vai trò tháo xoắn phân tử DNA trong quá trình nhân đôi?

A. DNA polymerase
B. Helicase
C. Ligase
D. Primase

Câu 5: DNA polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều:
A. 3’ → 5’
B. 5’ → 3’
C. Cả hai chiều
D. Ngẫu nhiên

Câu 6: Mã di truyền được đọc theo từng nhóm gồm 3 nucleotide, gọi là:
A. Codon
B. Anticodon
C. Intron
D. Exon

Câu 7: Có bao nhiêu codon trong bảng mã di truyền?
A. 20
B. 64
C. 61
D. 16
Đáp án: B

Câu 8: Codon nào sau đây là mã kết thúc?
A. AUG
B. UAA
C. GUA
D. CCA

Câu 9: Quá trình tổng hợp mRNA từ DNA được gọi là:
A. Nhân đôi
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Biến nạp

Câu 10: Phân tử nào mang thông tin di truyền từ DNA đến ribosome?
A. rRNA
B. tRNA
C. mRNA
D. DNA polymerase

Câu 11: Vai trò của tRNA trong dịch mã là:
A. Vận chuyển axit amin đến ribosome
B. Mang thông tin di truyền
C. Cấu tạo ribosome
D. Nhân đôi DNA

Câu 12: Nguyên tắc trung tâm của sinh học phân tử là:
A. DNA → RNA → Protein
B. RNA → DNA → Protein
C. Protein → DNA → RNA
D. DNA → Protein → RNA
Đáp án: A

Câu 13: Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền?
A. Có tính phổ biến
B. Đọc liên tục, không chồng lấn
C. Có tính mơ hồ
D. Có tính thoái hóa

Câu 14: Đột biến thay đổi một cặp nucleotide trong DNA được gọi là:
A. Mất đoạn
B. Thêm đoạn
C. Đột biến điểm
D. Đảo đoạn

Câu 15: Enzym nào nối các đoạn Okazaki trên mạch khuôn gián đoạn?
A. DNA polymerase
B. Helicase
C. Ligase
D. Primase

Câu 16: Enzym tổng hợp đoạn mồi RNA trong nhân đôi DNA là:
A. DNA polymerase
B. Helicase
C. Ligase
D. Primase
Đ

Câu 17: Quá trình nhân đôi DNA diễn ra:
A. Liên tục trên cả hai mạch
B. Gián đoạn trên mạch khuôn 5’ → 3’
C. Bán gián đoạn
D. Chỉ ở tế bào nhân sơ

Câu 18: Nguyên tắc bổ sung trong DNA là:
A. A liên kết với T, G liên kết với C
B. A liên kết với U, G liên kết với C
C. A liên kết với G, T liên kết với C
D. A liên kết với C, G liên kết với T

Câu 19: Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Tính chồng lấn

Câu 20: Quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. Nhân tế bào
B. Ribosome
C. Ti thể
D. Bộ máy Golgi


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn là người thứ

1209194

TỰ HỌC SINH HỌC 12

(Bao gồm các bài gảng của nhiều thầy cô sưu tầm)
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

Chương II: Quy luật di truyền

Chương III: Di truyền quần thể

Chương IV: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Chương V: Di truyền Y học
Ôn tập di truyền học

PHẦN SÁU - TIẾN HÓA
Chương I: Bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa
bài 31: Tiến hóa lớn

Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất

PHẦN BẢY- SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật