TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP TÁI BẢN, PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ
Câu
1.
Một gen có tổng số nuclêôtit là 1800. Số lượng ribônuclêôtit của một phân tử
mARN là:
A. 600
ribônuclêôtit. B. 1800 ribônuclêôtit. C.
900 ribônuclêôtit. D. 450 ribônuclêôtit.
Câu
2.
Một gen có tổng số nuclêôtit là 1800. Tổng số ribônuclêôtit của các phân tử
mARN được sao mã từ gen này gấp ba lần số nuclêôtit của gen. Gen đó đã sao mã:
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 2 lần. C. 4 lần.
Câu
3.
Tế bào F1 chứa một cặp gen dị hợp 3060 A0. Gen trội sao
mã đã cần môi trường nội bào cung cấp từng loại ribônuclêôtit A:U:G:X lần lượt
theo tỉ lệ 1:2:3:4. Gen lặn tương phản có 20% Ađênin. Mỗi gen có số lượng từng
loại nuclêôtit là:
A.Gen trội A = T = 270 Nu, G = X = 630 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X
= 540 Nu.
B.Gen trội A = T = 630 Nu, G = X = 270 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X
= 540 Nu.
C.Gen trội A = T = 400 Nu, G = X = 500 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X
= 540 Nu.
D.Gen trội A = T = 500 Nu, G = X = 400 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X
= 540 Nu.
Câu 4. Gen
có khối lượng 765 000 ĐVC, trong đó A chiếm 10%. Số liên kết H của gen trên là:
A. 3570 B. 2940 C. 3120 D. 2880
Câu 5. ADN
có chiều dài 680 nm, trong đó có 2000 liên kết hóa trị giữa A và T. Tỉ lệ nu
loại G của gen là:
A. 20% B. 10% C. 15% D. 25%
Câu 6. Gen
có 150 chu kì xoắn, trong đó tổng số nu loại A và một loại nu khác chiếm 40% số
nu của gen. Gen trên nhân đôi 3 lần thì có bao nhiêu liên kết H hình thành?
A. 109200 B. 546000 C. 81900 D. 27300
Câu 7. Trong
tế bào có 6 gen không cùng loại tự nhân đôi liên tiếp 2 lần liên tục, các gen
con sau đó phiên mã tạo mARN. mARN sinh ra đều có 12 riboxom dịch mã trượt qua
một lần. Nếu mỗi protein đều gồm 6 chuổi polipeptit, thì quá trình dịch mã trên
đã tạo ra bao nhiêu phân tử protein?
A. 24 B. 48 C. 6 D. 288
Câu 8: Một gen dài 3060 A0. Mạch đơn thứ nhất của gen có 90 Ađênin
và 180 Guanin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có 270 Uraxin. Số lượng
từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN do gen sinh ra:
A. U = 90 rNu, rA = 270
rNu, rX = 180 rNu và rG = 360 rNu. B. U = 90 rNu, rA = 270 rNu, rX = 360
rNu và rG = 180 rNu.
C. U = 270 rNu, rA = 90
rNu, rX = 180 rNu và rG = 360 rNu. D. U = 270 rNu, rA = 90 rNu, rX = 360
rNu và rG = 180 rNu.
Câu 9: Một gen có 900 Guanin và tỉ lệ A/G = 2/3. Chiều dài của gen:
A.
3060 A0. B.
4080 A0. C. 5100 A0.
D. 2040 A0.
Câu 10. Khi gen tự nhân đôi tạo
thành 2 gen con đã làm hình thành được 3800 liên kết Hidro. Trong số liên kết
hidro đó, số liên kết giữa G và X nhiều hơn số liên kết giữa A và T là 1000.
Chiều dài của gen trên là :
A. 510nm B.
408nm C. 544nm D.
255nm
Câu 11. Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 408 nm phiên mã 5 lần,
các mARN sinh ra đều có 5 riboxom trượt qua dịch mã thì đã có tổng cộng 7475
axit amin môi trường cung cấp. Số nu trong các đoạn intron bị cắt đi của mỗi
mARN là :
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 12. Một gen có 3900 liên kết hydro, hiệu số G – A= 10%. Xác
định số lượng từng loại nu của gen trong tế bào đang ở kì giữa nguyên phân.
A. A=T =1800, G =X
=1200. B. A=T =1200, G =X =1800. C. A=T =600, G =X =900. D. A=T =900, G =X =600.
Câu 13. Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi
môi trường cung cấp nuclêôtit, các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng
từng loại nuclêôtit ở vùng mã hóa của gen:
A. A=760; G=720
B. A=360;
T=400; X=240; G=480 C. A=380; G=360 D.
T=200; A=180; X=120; G=240
Câu 14. Một gen của sinh vật nhân sơ có adenin chiếm 30% tổng số
nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen
này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là: A.
1120. B. 1080. C. 990.
D. 1020.
Câu 15. Biết hàm lượng ADN
nhân trong một tế bào xôma của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp
phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì
giữa của giảm phân II là : A. 1x B. 0,5x C. 4x D. 2x
Câu 16. Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit
có = ¼ làm khuôn để tổng hợp
nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài
của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự
do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp là:
A. A + G = 80%; T + X = 20% B. A + G = 20%; T + X = 80%
C. A + G = 25%; T + X = 75% D. A + G = 75%; T + X = 25%
Câu 17. Gen A có vùng mã hóa dài 5100 angstron. Phân tử prôtêin
hoàn chỉnh do gen đó quy định có 450
axit amin. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Gen đó của một loài động vật B. Gen đó của một loài thực vật
C. Gen đó của một loài vi sinh vật D. Gen đó có thể ở động vật hoặc thực
vật
Câu 18. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp Nu. Tế bào
tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 cặp Nu B.
3 ´ 109 cặp Nu C. (6 ´ 2) ´ 109 cặp
Nu D. 6 ´ 109 cặp Nu
Câu 19. Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn
exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là :
A. 25 ; 26. B. 26 ; 25. C. 24 ; 27. D. 27 ; 24.
Câu 20. Một gen cấu trúc ở thực
vật có vùng mã hóa gồm 9 đoạn Intron dài bằng nhau. Các đoạn Exon dài bằng nhau
và dài gấp đôi các đoạn Intron. Gen trên phiên mã ra một phân tử mARN trưởng
thành có 1500 ribônucleotit. Hỏi vùng mã hóa của gen trên dài bao nhiêu?
A. 7395Ao. B. 9690Ao. C. 14790Ao. D. 19380Ao.
Câu 21. Một gen chiều dài
5100 Ao có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4
lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
A. A = T = 9600 ; G =
X = 14400 B. A = T = 9000 ; G = X = 13500
C. A = T = 18000 ; G =
X = 27000 D. A = T = 2400 ; G = X = 3600
Câu 22. Số axitamin trong chuổi
pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN hoàn chỉnh có 1.500 nu- là:
A. 499 B. 1.500 C. 500 D. 498
Câu 23. Vùng mã hóa của một gen
phân mảnh có 10 intron, mỗi exon trung bình có 54 cặp nucleotit. Chuỗi
polipeptit do gen nầy điều khiển tổng hợp có số axit amin là
A. 198 B. 196 C. 394 D. 97
Câu 24. Một gen có tổng số hai
loại nuclêôtit bằng 40% so với số nuclêôtit của gen, số liên kết hiđrô của gen
bằng 3900. Nuclêôtit từng loại của gen:
A. = T = 975 Nu, G = X = 650 Nu. B. A = T = 900 Nu, G = X = 600 Nu.
C.
A = T = 650 Nu, G = X = 975 Nu. D. A = T = 600 Nu, G = X = 900 Nu.
Câu 25. Một gen dài 4896 A0. Phân tử mARN sinh ra
từ gen đó có A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 3:3:1:1. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen:
A. A = T = 2160 Nu, G = X = 720 Nu. B. A = T = 1080 Nu, G = X = 360 Nu.
C. A = T = 1440 Nu, G = X = 480 Nu. D. A = T = 900 Nu, G = X = 300 Nu.
Câu 26. Trên
một mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nuclêôtit như sau: A = 45, G =
40, T=45, X = 40. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội
bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.A=T= 0,
G=X=45 B.A=T=45, G=X= 40 C.A=T=90, G=X=80. D.A=T=G=X=45
Câu 27. Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit: 3’...AAX GTT GXG AXT GGT...5’ (mạch
bổ sung) 5’...TTG
XAA XGX TGA XXA...3’ (mạch mã gốc)
Vậy trình tự nuclêôtit trên mARN khi đoạn
ADN trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.
B.
3’…AAX GTT GXG AXT GGT … 5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.
D. 3’…AAX GUU
GXG AXU GGU…5’.
Câu 28. Gen có chiều dài là 5100Å và có tỉ lệ A
= 20%. Khi gen nhân đôi hai lần, môi trường nội bào đã cung cấp số l ượng từng
loại nucleotít là:
A. A = T= 600,
G = X = 900. B.
A = T= 1200, G = X = 1800. C.
A = T= 1800, G = X = 2700. D. A = T= 2400, G = X = 3600.
Câu 29: Một
gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit B. Số liên kết hoá trị của gen
bằng 2418
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: Một
gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị
cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng:
A. 2340 liên kết B. 2250 liên kết C. 3120 liên kết D. 4230 liên kết
có đáp án ko? cho mìn xin với
Trả lờiXóa