Thứ Tư, 26 tháng 9, 2012

Trắc nghiệm ôn tập sinh học phân tử Nhân đôi ADN Phiên mã Dịch mã


TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP TÁI BẢN, PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ
Câu 1. Một gen có tổng số nuclêôtit là 1800. Số lượng ribônuclêôtit của một phân tử mARN là:
A. 600 ribônuclêôtit.                           B. 1800 ribônuclêôtit.         C. 900 ribônuclêôtit.                           D. 450 ribônuclêôtit.
Câu 2. Một gen có tổng số nuclêôtit là 1800. Tổng số ribônuclêôtit của các phân tử mARN được sao mã từ gen này gấp ba lần số nuclêôtit của gen. Gen đó đã sao mã:
A. 3 lần.                 B. 6 lần.                                 C. 2 lần.                 C. 4 lần.
Câu 3. Tế bào F1 chứa một cặp gen dị hợp 3060 A0. Gen trội sao mã đã cần môi trường nội bào cung cấp từng loại ribônuclêôtit A:U:G:X lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4. Gen lặn tương phản có 20% Ađênin. Mỗi gen có số lượng từng loại nuclêôtit là:
A.Gen trội A = T = 270 Nu, G = X = 630 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X = 540 Nu.
B.Gen trội A = T = 630 Nu, G = X = 270 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X = 540 Nu.
C.Gen trội A = T = 400 Nu, G = X = 500 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X = 540 Nu.
D.Gen trội A = T = 500 Nu, G = X = 400 Nu. Gen lặn A = T = 360 Nu, G = X = 540 Nu.
Câu 4. Gen có khối lượng 765 000 ĐVC, trong đó A chiếm 10%. Số liên kết H của gen trên là:
A. 3570                  B. 2940                  C. 3120                  D. 2880
Câu 5. ADN có chiều dài 680 nm, trong đó có 2000 liên kết hóa trị giữa A và T. Tỉ lệ nu loại G của gen là:
A. 20%                   B. 10%                   C. 15%                   D. 25%
Câu 6. Gen có 150 chu kì xoắn, trong đó tổng số nu loại A và một loại nu khác chiếm 40% số nu của gen. Gen trên nhân đôi 3 lần thì có bao nhiêu liên kết H hình thành?
A. 109200             B. 546000             C. 81900               D. 27300
Câu 7. Trong tế bào có 6 gen không cùng loại tự nhân đôi liên tiếp 2 lần liên tục, các gen con sau đó phiên mã tạo mARN. mARN sinh ra đều có 12 riboxom dịch mã trượt qua một lần. Nếu mỗi protein đều gồm 6 chuổi polipeptit, thì quá trình dịch mã trên đã tạo ra bao nhiêu phân tử protein?
A. 24                      B. 48                      C. 6                         D. 288
Câu 8: Một gen dài 3060 A0. Mạch đơn thứ nhất của gen có 90 Ađênin và 180 Guanin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có 270 Uraxin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN do gen sinh ra:
A. U = 90 rNu, rA = 270 rNu, rX = 180 rNu và rG = 360 rNu.      B. U = 90 rNu, rA = 270 rNu, rX = 360 rNu và rG = 180 rNu.
C. U = 270 rNu, rA = 90 rNu, rX = 180 rNu và rG = 360 rNu.      D. U = 270 rNu, rA = 90 rNu, rX = 360 rNu và rG = 180 rNu.
Câu 9: Một gen có 900 Guanin và tỉ lệ A/G = 2/3. Chiều dài của gen:
A. 3060 A0.                    B. 4080 A0.                                                  C. 5100 A0.                  D. 2040 A0.
 Câu 10. Khi gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã làm hình thành được 3800 liên kết Hidro. Trong số liên kết hidro đó, số liên kết giữa G và X nhiều hơn số liên kết giữa A và T là 1000. Chiều dài của gen trên là :
A. 510nm                              B. 408nm                              C. 544nm                              D. 255nm
Câu 11. Một gen ở sinh vật  nhân thực có chiều dài 408 nm phiên mã 5 lần, các mARN sinh ra đều có 5 riboxom trượt qua dịch mã thì đã có tổng cộng 7475 axit amin môi trường cung cấp. Số nu trong các đoạn intron bị cắt đi của mỗi mARN là :
A. 100                                    B. 200                                    C. 300                                    D. 400
Câu 12. Một gen có 3900 liên kết hydro, hiệu số G – A= 10%. Xác định số lượng từng loại nu của gen trong tế bào đang ở kì giữa nguyên phân.
A. A=T =1800, G =X =1200.    B. A=T =1200, G =X =1800.    C. A=T =600, G =X =900.     D. A=T =900, G =X =600.
Câu 13. Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp nuclêôtit, các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng từng loại nuclêôtit ở vùng mã hóa của gen:
A. A=760; G=720          B. A=360; T=400; X=240; G=480                         C. A=380; G=360                D. T=200; A=180; X=120; G=240
Câu 14. Một gen của sinh vật nhân sơ có adenin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của  gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:    A. 1120.                                B. 1080.                                 C. 990.                                   D. 1020.
Câu 15. Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào xôma của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì giữa của giảm phân II là :      A. 1x                                          B. 0,5x        C. 4x      D. 2x
Câu 16. Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có  = ¼ làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp là:
A. A + G = 80%; T + X = 20%      B. A + G = 20%; T + X = 80%     C. A + G = 25%; T + X = 75%     D. A + G = 75%; T + X = 25%
Câu 17. Gen A có vùng mã hóa dài 5100 angstron. Phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen  đó quy định có 450 axit amin. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Gen đó của một loài động vật                                                                     B. Gen đó của một loài thực vật      
C. Gen đó của một loài vi sinh vật                                                                   D. Gen đó có thể ở động vật hoặc thực vật
Câu 18. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp Nu. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 cặp Nu                                 B.  3 ´ 109 cặp Nu                               C. (6 ´ 2) ´ 109 cặp Nu             D. 6 ´ 109 cặp Nu
Câu 19. Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là :
A. 25 ; 26.                                             B. 26 ; 25.                                     C. 24 ; 27.                                                     D. 27 ; 24.
Câu 20. Một gen cấu trúc ở thực vật có vùng mã hóa gồm 9 đoạn Intron dài bằng nhau. Các đoạn Exon dài bằng nhau và dài gấp đôi các đoạn Intron. Gen trên phiên mã ra một phân tử mARN trưởng thành có 1500 ribônucleotit. Hỏi vùng mã hóa của gen trên dài bao nhiêu?
A. 7395Ao.                                      B. 9690Ao.                                C. 14790Ao.                              D. 19380Ao.
Câu 21. Một gen chiều dài 5100 Ao có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4 lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
A. A = T = 9600 ; G = X = 14400                                                   B. A = T = 9000 ; G = X = 13500
C. A = T = 18000 ; G = X = 27000                                                 D. A = T = 2400 ; G = X = 3600
Câu 22. Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN hoàn chỉnh có 1.500 nu- là:
A. 499                                              B. 1.500                                    C. 500                                        D. 498
Câu 23. Vùng mã hóa của một gen phân mảnh có 10 intron, mỗi exon trung bình có 54 cặp nucleotit. Chuỗi polipeptit do gen nầy điều khiển tổng hợp có số axit amin là
A. 198                                              B. 196                                        C. 394                                        D. 97
Câu 24. Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% so với số nuclêôtit của gen, số liên kết hiđrô của gen bằng 3900. Nuclêôtit từng loại của gen:
A.  = T = 975 Nu, G = X = 650 Nu.                   B. A = T = 900 Nu, G = X = 600 Nu.               
C. A = T = 650 Nu, G = X = 975 Nu.                D. A = T = 600 Nu, G = X = 900 Nu.
Câu 25. Một gen dài 4896 A0. Phân tử mARN sinh ra từ gen đó có A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 3:3:1:1. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen:
A. A = T = 2160 Nu, G = X = 720 Nu.                                              B. A = T = 1080 Nu, G = X = 360 Nu.             
C. A = T = 1440 Nu, G = X = 480 Nu.                                              D. A = T = 900   Nu, G = X = 300 Nu.
Câu 26. Trên một mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nuclêôtit như sau: A = 45, G = 40, T=45, X = 40. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.A=T= 0, G=X=45             B.A=T=45, G=X= 40           C.A=T=90, G=X=80.           D.A=T=G=X=45
Câu 27. Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit:                  3’...AAX GTT GXG AXT GGT...5’ (mạch bổ sung)                                                                     5’...TTG XAA XGX TGA XXA...3’ (mạch mã gốc)
      Vậy trình tự nuclêôtit trên mARN khi đoạn ADN trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.                             B.  3’…AAX GTT GXG AXT GGT … 5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.                             D. 3’…AAX GUU GXG AXU GGU…5’.
Câu 28. Gen có chiều dài là 5100Å và có tỉ lệ A = 20%. Khi gen nhân đôi hai lần, môi trường nội bào đã cung cấp số l ượng từng loại nucleotít là:
A.  A = T= 600,  G = X = 900.   B.  A = T= 1200, G = X = 1800.  C.  A = T= 1800, G = X = 2700.           D.  A = T= 2400, G = X = 3600.
Câu 29: Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit                               B. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2418
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn                      D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng:
A. 2340 liên kết                    B. 2250 liên kết                    C. 3120 liên kết                    D. 4230 liên kết

1 nhận xét: